Câu 1 : ( 1,5 điểm )
a. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau :
CaCO3 CO2 Na2CO3 NaHCO3 Na2CO3 Na2SO4 NaCl
b. Từ các chất : NaOH, Fe2(SO4)3, nước cất , điều kiện và xúc tác cần thiết coi như có đủ . Hãy viết các phương trình hóa học điều chế sắt kim loại.
Câu 2 : ( 1,5 điểm )
a.Từ chất ban đầu là tinh bột,viết các phương phản ứng hóa học điều chế etylaxetat.(ghi rõ điều kiện nếu có).
b. Bằng phương pháp hóa học, hãy nêu cách nhận biết các chất lỏng sau : rượu etylic , axit axetic , benzen và dung dịch glucozơ . Viết các phương trình phản ứng hóa học xảy ra .
Câu 3 :( 1,5 điểm )
Hòa tan hoàn toàn 6,9 gam một kim loại M vào nước thì thu được 100ml dung dịch (A) và 3,36 lít khí (đktc).
Cho 8,7 gam manganđioxit phản ứng với dung dịch HCl đặc, dư thì thu được khí (B). Sục khí (B) vào dung dịch (A) thì được dung dịch (C).
a) Xác định kim loại M.
b) Tính nồng độ mol/lit của các chất có trong dung dịch (C).
UBND Tỉnh Tiền Giang CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO Độc lập - Tự Do - Hạnh Phúc --------------------- ------------------------- Đề chính thức KỲ THI TUYỂN VÀO LỚP 10 CHUYÊN MÔN : HÓA HỌC Năm học : 2007 – 2008 ( Thời gian làm bài 150 phút không kể thời gian giao đề ) A: Phần tự luận : ( 6 điểm ) Câu 1 : ( 1,5 điểm ) a. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau : CaCO3 " CO2 " Na2CO3 " NaHCO3 " Na2CO3 " Na2SO4 " NaCl b. Từ các chất : NaOH, Fe2(SO4)3, nước cất , điều kiện và xúc tác cần thiết coi như có đủ . Hãy viết các phương trình hóa học điều chế sắt kim loại. Câu 2 : ( 1,5 điểm ) a.Từ chất ban đầu là tinh bột,viết các phương phản ứng hóa học điều chế etylaxetat.(ghi rõ điều kiện nếu có). b. Bằng phương pháp hóa học, hãy nêu cách nhận biết các chất lỏng sau : rượu etylic , axit axetic , benzen và dung dịch glucozơ . Viết các phương trình phản ứng hóa học xảy ra . Câu 3 :( 1,5 điểm ) Hòa tan hoàn toàn 6,9 gam một kim loại M vào nước thì thu được 100ml dung dịch (A) và 3,36 lít khí (đktc). Cho 8,7 gam manganđioxit phản ứng với dung dịch HCl đặc, dư thì thu được khí (B). Sục khí (B) vào dung dịch (A) thì được dung dịch (C). a) Xác định kim loại M. b) Tính nồng độ mol/lit của các chất có trong dung dịch (C). Câu 4 :( 1,5 điểm ) Đốt cháy hoàn toàn 1,1 gam hỗn hợp X gồm metan, axetylen và propylen thu được 3,52 gam CO2. Mặt khác khi cho 448 ml (đktc) hỗn hợp X qua dung dịch brôm dư thì thấy có 4 gam brôm tham gia phản ứng. Tính % theo khối lượng . Đốt cháy hoàn 2,2g hỗn hợp X, rồi cho toàn bộ sản phẩm hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư . Khối lượng của dung dịch tăng hay giảm bao nhiêu gam ? B: Phần trắc nghiệm khách quan : ( 4 điểm ) Câu 1 : Hòa tan hoàn toàn 3.9 gam một kim loại kiềm vào nước thu được 1.12 lít khí hidro (ở đktc) . Kim loại kiềm này là : A. Li B. Na C. Rb D. K Câu 2 : Cho hỗn hợp Al và Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 thu được dung dịch B và chất rắn D gồm 3 kim loại . Thành phần chất rắn D gồm những chất nào : A. Al , Fe , Cu B. Fe , Cu , Ag C. Al , Cu , Ag D. Kết quả khác . Câu 3 : Có các dung dịch sau : (NH4)2SO4, NH4NO3, FeSO4, AlCl3 . Dùng dung dịch nào sau đây để nhận biết được các dung dịch trên . A. NaOH B. Ba(OH)2 C. HCl D. CaCl2 Câu 4 : Dãy kim loại nào dưới đây có thể tác dụng với Cu(NO3)2 tạo thành đồng kim loại . A. Al , Zn, Fe . B. Mg, Fe, Ag . C. Zn, Pb, Au . D. Na, Mg, Al . Câu 5: Một mảnh kim loại X chia làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch HCl ta được muối Y, phần 2 cho tác dụng với Cl2 ta được muối Z. Cho kim loại X tác dụng với dung dịch muối Z ta được muối Y. Vậy X là kim loại nào sau đây: A. Fe B. Zn C. Mg D. Al Câu 6 :Cho 10 lít hỗn hợp X gồm CO2 và N2 (đktc) hấp thụ vào dung dịch KOH, sau phản ứng tạo ra 2,07 gam K2CO3 và 6 gam KHCO3. Thành phần % về thể tích của CO2 trong hỗn hợp X là : A. 16,8% B. 28% C. 42% D. 50% Câu 7 :Có 3 dung dịch sau : K2CO3, K2SO4, Ba(HCO3)2. Để phân biệt 3 dung dịch trên người ta có thể dùng : A. Dung dịch NaCl B. Dung dịch H2SO4 loãng C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch Ca(OH)2 Câu 8 :Hỗn hợp A gồm sắt và sắt oxit có khối lượng 5,92 gam. Cho khí CO dư qua hỗn hợp A, nung nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khí sinh ra sau phản ứng được dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư được 9 gam kết tủa. Khối lượng sắt thu được là: A. 4,84 B. 4,48 gam C. 4,45 gam D. 4,54 gam. Câu 9 : Trong các chất sau đây, chất có hàm lượng cacbon nhỏ nhất là : A. C2H5OH B. CH3CHO C. C2H6 . D. CH3COOH Câu 10 : Một ankin Y ở thể khí, có tỉ khối đối với hidro là 27.Vậy ankin Y là: A. C2H2 B. C5H8 C. C4H6 D. C3H4 Câu 11 : Đốt cháy hoàn toàn 2,3 gam một hợp chất hữu cơ A, thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam nước . Biết trong A chứa một nguyên tử oxi . Công thức phân tử của A là : A. CH4O B. C2H6O C. C4H10O D. C3H8O Câu 12 : Trùng hợp etilen thu được polietilen (PE). Nếu đốt cháy toàn bộ lượng etilen đó sẽ thu được 8800gam CO2. Hệ số trùng hợp n của quá trình là: A. 100 B. 200 C. 150 D. 300 Câu 13 :Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH4, C3H6, C4H10 thu được 17,6 gam CO2 và 10,8 gam H2O. m có giá trị là: A. 2 gam B. 4 gam C. 6 gam D. 8 gam. Câu 14 : Saccarozơ có thể tác dụng với chất nào sau đây? A. H2 (xúc tác Ni, t0) B. Dung dịch AgNO3 trong amoniac C. Cu(OH)2 D. Tất cả các chất trên Câu 15 : Để trung hoà 3,6 gam một axit cacboxylic đơn chức A cần 25 gam dung dịch NaOH 8%. Vậy A có công thức là: A. HCOOH B.CH3COOH C.C2H5COOH D.C2H3COOH . Câu 16 :Cho 30 gam axit axetic tác dụng với 20 gam rượu etylic (có H2SO4 đặc làm xúc tác và đun nóng) thu được 27 gam etyl axetat. Hiệu suất phản ứng este hoá đạt: A.90% B.74% C.70,56% D.45,45%. Biết : Fe = 56 ; Zn =65 ; Mg = 24 ; Ca = 40 ; Al =27 ; C = 12 ; O = 16 ; N = 14 ; Mn = 55 Na = 23 ; K = 39 ; S = 32 ; H = 1 , Br = 80 ,Li = 7, Rb = 85, Cu = 64 . Hết UBND Tỉnh Tiền Giang CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO Độc lập - Tự Do - Hạnh Phúc --------------------- ------------------------- KỲ THI TUYỂN VÀO LỚP 10 CHUYÊN ĐÁP ÁN MÔN : HÓA HỌC Năm học : 2007 – 2008 A: Phần tự luận : ( 6 điểm ) Câu 1 : (1,5 điểm) (0,75 điểm ) - Mỗi phản ứng viết đúng 0,125 điểm .6 p.ư x 0.125 = 0,75 đ (0,75 điểm ) Hoà tan tinh thể NaOH và tinh thể FeCl3 vào 2 cốc nước cất riêng biệt để được dung dịch NaOH và dung dịch Fe2(SO4)3. - Cho dung dịch NaOH phản ứng với dung dịch FeCl3 6NaOH + Fe2(SO4)3 à 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4 (0.25đ) - Lọc kết tủa nung ở nhiệt độ cao: 2Fe(OH)3 t0 _ Fe2O3 +3H2O (0.25đ) - Điện phân H2O: 2H2O điện phân 2H2 + O2 Fe2O3 + 3H2 t0 2 Fe + 3H2O (0.25đ) Câu 2 :(1,5 điểm ) (0,75 điểm ) Tinh bột (1) glucozơ (2) rượu etilic (3) axit axetic (4) etil axetat (0.125đ) (C6H10O5)n + nH2O axit, t0 nC6H12O6 (0.125đ) C6H12O6 men rượu 2C2H5OH + 2CO2 (0.125đ) C2H5OH +O2 men giấm CH3COOH + H2O (0.125đ) H2SO4 đặc, t0 CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O (0.25đ) (0,75 điểm ) - Dùng quỳ tím axit axetic (0.125đ) - Dùng dung dịch AgNO3 / NH3 glucozơ (0.125đ) Viết PTHH : C6H12O6 + Ag2O C6H12O7 + 2 Ag (0.125đ) - Dùng Na Rượu etylic (0.125đ) Viết PTHH : C2H5OH + Na C2H5ONa + 0,5 H2 (0.125đ) - Còn lại Benzen . (0.125đ) Câu 3 : (1,5 điểm) a. M + n H2O M(OH)n +0,5n H2 (0,25đ) 0,3 0,3 0,15 (0,25đ) n n 0,3 . M = 6,9 => M = 23 n => n=1, M là Na 0,25 đ n b. MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O 0,1 0,1 nNaOH = 0,3 nCl2 = 0,1 0,25 đ 2 NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O 0,2 0,1 0,1 0,1 nNaOH dư = 0,1 0,25 đ [ NaOH] =[NaCl] = [ NaClO] = 1 M 0,25 đ Câu 4 : (1,5 điểm ) a. (1 điểm) Gọi x, y, z lần lượt là số mol CH4, C2H2, C3H6 trong 1,1 gam X Pt : CH4 + 2O2 " CO2 + 2H2O 2C2H2 + 5O2 " 4CO2 + 2H2O 2C3H6 + 9O2 " 6CO2 + 6H2O Cho hh qua dd Br2 C2H2 + 2Br2 " C2H2Br4 C3H6 + Br2 " C3H6Br2 0,5 đ (x + y + z) (2y + z) 0,02 0,025 ta có : x + 2y + 3z = 0,08 (*) 16x + 26y + 42z = 1,1 (**) 1,25(x + y + z) = 2y + z 1,25x + 0,25z = 0,75y (***) 0,25 đ Từ (*) (**) (***) x = 0,01 ; y = 0,02 ; z = 0,01 % khối lượng : CH4 = 14,55% ; C2H2 = 47,27% ; C3H6 = 38,18% 0,25 đ b. nCO2 = 0,16 nH2O = 2(2a + 3c+b ) = 0,14 Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O 0.25 đ 0,16 0,16 m = 0,16 . 100 = 16 g mCO2 + mH2O = 0,16 . 44 + 0,14 . 18 = 9,56 g m dd giảm = 16 – 9,56 = 6,44 g 0,25 đ B: Phần trắc nghiệm khách quan : ( 4 điểm ) - Mỗi câu đúng 0,25 điểm . Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D B B A A A B B D C B A C C D C Chú ý : HS làm bài bằng bất kỳ phương pháp nào nếu đúng cũng cho trọn điểm .
Tài liệu đính kèm: