Kỳthi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2009 môn thi: hoá học - Giáo dục thường xuyên - Mã đề thi 195

Kỳthi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2009 môn thi: hoá học - Giáo dục thường xuyên - Mã đề thi 195

Cho biết khối lượng nguyên tử(theo u) của các nguyên tốlà:

H = 1; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;

S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Zn = 65; Sr = 88; Ba = 137.

Câu 1:Chất béo là trieste của axit béo với

A. etylen glicol. B. glixerol. C. etanol. D. phenol.

Câu 2:Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metyl axetat, metylamin. Sốchất trong dãy tham gia

phản ứng tráng bạc là

A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 3:Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Cu là

A. FeCl3và AgNO3. B. MgSO4và ZnCl2. C. FeCl2và ZnCl2. D. AlCl3và HCl.

Câu 4:Cho 8,8 gam CH3COOC2H5phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng

muối CH3COONa thu được là

A. 12,3 gam. B. 16,4 gam. C. 4,1 gam. D. 8,2 gam.

Câu 5: Đểphân biệt dung dịch AlCl3và dung dịch MgCl2, người ta dùng lượng dưdung dịch

A. KOH. B. KNO3. C. KCl. D. K2SO4.

pdf 3 trang Người đăng hanzo10 Lượt xem 1181Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kỳthi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2009 môn thi: hoá học - Giáo dục thường xuyên - Mã đề thi 195", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ THI CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 03 trang) 
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2009 
Môn thi: HOÁ HỌC ─ Giáo dục thường xuyên 
Thời gian làm bài: 60 phút. 
 Mã đề thi 195 
Họ, tên thí sinh:.......................................................................... 
Số báo danh:............................................................................. 
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố là: 
H = 1; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; 
S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Zn = 65; Sr = 88; Ba = 137. 
Câu 1: Chất béo là trieste của axit béo với 
A. etylen glicol. B. glixerol. C. etanol. D. phenol. 
Câu 2: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metyl axetat, metylamin. Số chất trong dãy tham gia 
phản ứng tráng bạc là 
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. 
Câu 3: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Cu là 
A. FeCl3 và AgNO3. B. MgSO4 và ZnCl2. C. FeCl2 và ZnCl2. D. AlCl3 và HCl. 
Câu 4: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng 
muối CH3COONa thu được là 
A. 12,3 gam. B. 16,4 gam. C. 4,1 gam. D. 8,2 gam. 
Câu 5: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch MgCl2, người ta dùng lượng dư dung dịch 
A. KOH. B. KNO3. C. KCl. D. K2SO4. 
Câu 6: Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit 
A. MgO. B. BaO. C. K2O. D. Fe2O3. 
Câu 7: Cho 1,37 gam kim loại kiềm thổ M phản ứng với nước (dư), thu được 0,01 mol khí H2. Kim 
loại M là 
A. Ba. B. Sr. C. Mg. D. Ca. 
Câu 8: Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 0,2 
mol khí H2. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là 
A. 1,8 gam và 7,1 gam. B. 2,4 gam và 6,5 gam. 
C. 3,6 gam và 5,3 gam. D. 1,2 gam và 7,7 gam. 
Câu 9: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch 
A. Na2SO4. B. NaCl. C. NaOH. D. NaNO3. 
Câu 10: Trùng hợp etilen thu được sản phẩm là 
A. poli(vinyl clorua) (PVC). B. poli(metyl metacrylat). 
C. poli(phenol-fomanđehit) (PPF). D. polietilen (PE). 
Câu 11: Kim loại phản ứng được với dung dịch HCl loãng là 
A. Cu. B. Al. C. Ag. D. Au. 
Câu 12: Polime thuộc loại tơ thiên nhiên là 
A. tơ nitron. B. tơ tằm. C. tơ visco. D. tơ nilon-6,6. 
Câu 13: Chất có chứa nguyên tố nitơ là 
A. metylamin. B. glucozơ. C. xenlulozơ. D. saccarozơ. 
Câu 14: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là 
A. H2S. B. Ba(OH)2. C. Na2SO4. D. HCl. 
Câu 15: Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu 
A. đỏ. B. đen. C. tím. D. vàng. 
 Trang 1/3 - Mã đề thi 195 
Câu 16: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong dãy là 
A. Na. B. Cr. C. Cu. D. Al. 
Câu 17: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản 
ứng được với NaOH trong dung dịch là 
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. 
Câu 18: Kim loại không phản ứng được với axit HNO3 đặc, nguội là 
A. Cu. B. Cr. C. Mg. D. Ag. 
Câu 19: Canxi hiđroxit (Ca(OH)2) còn gọi là 
A. thạch cao khan. B. đá vôi. C. thạch cao sống. D. vôi tôi. 
Câu 20: Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần từ trái sang phải là: 
A. K+, Al3+, Cu2+. B. K+, Cu2+, Al3+. C. Cu2+, Al3+, K+. D. Al3+, Cu2+, K+. 
Câu 21: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố Al (Z = 13) là 
A. 3s13p2. B. 3s23p2. C. 3s23p1. D. 3s23p3. 
Câu 22: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là 
A. CH3COOH. B. CH3NH2. C. C2H5OH. D. CH3COOC2H5. 
Câu 23: Chất có nhiều trong khói thuốc lá gây hại cho sức khoẻ con người là 
A. cocain. B. nicotin. C. heroin. D. cafein. 
Câu 24: Este HCOOCH3 phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm hữu cơ là 
A. HCOOH và CH3ONa. B. HCOONa và CH3OH. 
C. CH3COONa và CH3OH. D. CH3ONa và HCOONa. 
Câu 25: Glucozơ thuộc loại 
A. đisaccarit. B. polisaccarit. C. monosaccarit. D. polime. 
Câu 26: Cho dãy các kim loại: Fe, K, Mg, Ag. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là 
A. Fe. B. Ag. C. Mg. D. K. 
Câu 27: Cho dãy các chất: NaOH, NaCl, NaNO3, Na2SO4. Chất trong dãy phản ứng được với dung 
dịch BaCl2 là 
A. NaCl. B. NaNO3. C. NaOH. D. Na2SO4. 
Câu 28: Công thức hóa học của sắt(II) hiđroxit là 
A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe(OH)3. D. Fe(OH)2. 
Câu 29: Hợp chất có tính lưỡng tính là 
A. NaOH. B. Ca(OH)2. C. Cr(OH)3. D. Ba(OH)2. 
Câu 30: Điều chế kim loại Mg bằng phương pháp 
A. điện phân dung dịch MgCl2. 
B. dùng kim loại Na khử ion Mg2+ trong dung dịch MgCl2. 
C. dùng H2 khử MgO ở nhiệt độ cao. 
D. điện phân MgCl2 nóng chảy. 
Câu 31: Cho 5,0 gam CaCO3 phản ứng hết với axit CH3COOH (dư), thu được V lít khí CO2 (ở đktc). 
Giá trị của V là 
A. 3,36. B. 4,48. C. 1,12. D. 2,24. 
Câu 32: Hoà tan 22,4 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử 
duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là 
A. 4,48. B. 2,24. C. 8,96. D. 3,36. 
Câu 33: Đun nóng tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng sẽ thu được 
A. glucozơ. B. etyl axetat. C. xenlulozơ. D. glixerol. 
Câu 34: Cho 0,1 mol anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối phenylamoni clorua 
(C6H5NH3Cl) thu được là 
A. 12,950 gam. B. 25,900 gam. C. 6,475 gam. D. 19,425 gam. 
Câu 35: Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit? 
A. CaO. B. Na2O. C. K2O. D. CrO3. 
 Trang 2/3 - Mã đề thi 195 
Câu 36: Cho dãy các kim loại: Ag, Fe, Au, Al. Kim loại trong dãy có độ dẫn điện tốt nhất là 
A. Al. B. Au. C. Ag. D. Fe. 
Câu 37: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là 
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH2=CHCOOCH3. 
Câu 38: Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin). Chất trong dãy có lực bazơ 
yếu nhất là 
A. C6H5NH2. B. CH3NH2. C. C2H5NH2. D. NH3. 
Câu 39: Cho dãy các kim loại: Na, Al, W, Fe. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là 
A. Fe. B. W. C. Al. D. Na. 
Câu 40: Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện 
A. kết tủa màu trắng hơi xanh. 
B. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. 
C. kết tủa màu xanh lam. 
D. kết tủa màu nâu đỏ. 
----------------------------------------------------- HẾT ---------- 
 Trang 3/3 - Mã đề thi 195 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfkiem tra hoc ky II(1).pdf