Luyện đề thi Các bài toán Chứng minh đẳng thức lượng giác (Có đáp án)

Luyện đề thi Các bài toán Chứng minh đẳng thức lượng giác (Có đáp án)

Bài 1. Chứng minh đẳng thức lượng giác sau:)

1) sin x cos x sin x cos x 1 sin x.cos x 3 3 + = + − ( )( )

2) sin x cos x sin x cos x 1 sin x.cos x 3 3 − = − + ( )( )

Bài 2. Chứng minh các đẳng thức sau:

1) cos sin 1 2sin 2 2 2    − = − 5) 2cos 1 1 2sin 2 2   − = −

2) 3 4sin 4cos 1 − = − 2 2   6) sin cot cos tan sin cos       + = +

3) sin cos 1 2sin cos 4 4 2 2     + = − 7) cos sin cos sin 4 4 2 2     − = −

4)sin cos sin cos sin cos 3 3       + = 8) sin cos 1 2cos 2sin 1

pdf 11 trang Người đăng Văn Đô Ngày đăng 21/06/2023 Lượt xem 2794Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Luyện đề thi Các bài toán Chứng minh đẳng thức lượng giác (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122 
TUYỂN TẬP BÀI TOÁN 
CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC LƯỢNG GIÁC 
TRONG CÁC ĐỀ THI 
CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT 
Bài 1. Chứng minh đẳng thức lượng giác sau:) 
1) ( )( )3 3sin x cos x sin x cos x 1 sin x.cos x+ = + − 
2) ( )( )3 3sin x cos x sin x cos x 1 sin x.cos x− = − + 
Bài 2. Chứng minh các đẳng thức sau: 
 1) 2 2 2cos sin 1 2sin  − = − 5) 2 22cos 1 1 2sin − = − 
 2) 2 23 4sin 4cos 1 − = − 6) sin cot cos tan sin cos     + = + 
 3) 4 4 2 2sin cos 1 2sin cos   + = − 7) 4 4 2 2cos sin cos sin   − = − 
 4) 3 3sin cos sin cos sin cos     + = 8) 4 4 2 2sin cos 1 2cos 2sin 1   − = − = − 
Bài 3. Chứng minh các đẳng thức sau: 
1) 
1
tan cot
sin cos
x x
x x
+ = 6) 
1 cos sin
sin 1 cos
x x
x x
−
=
+
2) 
1 1
1
1 tan 1 cotx x
+ =
+ +
 7) 2
1 1
1 1 tan 0
cosx cosx
x
  − + + =  
  
3)
2
2
2
1 sin
1 2 tan
1 sin
x
x
x
+
= +
−
 8) 
tan tan
tan tan
cot cot
x y
x y
x y
+
=
+
4) 4
2 4
2 1
1 cot
sin sin
x
x x
− = − 9) 
cos 1
tan
1 sin cos
x
x
x x
+ =
+
5) 
sin 1 cos 2
1 cos sin sin
x x
x x x
+
+ =
+ 
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122 
Bài 4. Cho tam giác ABC . Chứng minh đẳng thức sin cos
2 2
A C B
 . 
Bài 5. Chứng minh đẳng thức sau: 4 4 2sin cos 1 2cosx x x− = − . 
Bài 6. Chứng minh đẳng thức: 
( ) ( ) ( )4 2 4 2 2 2sin 1 sin cos 1 cos 5 404 sin .cos 2022x x x x x x+ + + + + = . 
Bài 7. Chứng minh đẳng thức: ( )2 2 2 2
3
sin sin 2 sin sin
4 2 4
x x x x
  

     
+ + + = − + − +     
     
. 
Bài 8. Chứng minh rằng với mọi góc  làm cho biểu thức 
sin tan
cos cot
 
 
+
+
 có nghĩa, biểu thức đó không 
thể là một số âm. 
Bài 9. a) Chứng minh: 
1
sin .cos .cos2 .cos4 sin8
8
x x x x x= . 
 b) Áp dụng tính: 0 0 0 0sin 6 .sin 42 .sin 66 .sin 78A = , 
3 5
cos .cos .cos
7 7 7
B
  
= . 
Bài 10. a) Chứng minh: x x x4
3 1 1
sin cos2 cos4
8 2 8
= − + . 
 b) Áp dụng tính: S 4 4 4 4
3 5 7
sin sin sin sin
16 16 16 16
   
= + + + . 
Bài 11. a) Chứng minh: 
−
=
1 cos2
tan
sin2
x
x
x
. 
 b) Áp dụng tính: S 2 2 2
3 5
tan tan tan
12 12 12
  
= + + . 
Bài 12. Chứng minh các công thức sau 
a) 
sin 1 cos 2
1 cos sin sin
 
  
+
+ =
+
 b) 
2 2
6
2 2
tan sin
tan
cot cos
 

 
−
=
−
c) 
1
sin .cos
tan cot
 
 
=
+
 d) 
2 2 2 2 2sin tan 4sin tan 3cos 3    + − + = 
e) 
2
4 4
2
1 tan a
 cos a sin a
1 tan a
−
= −
+
 f) 
2 2 2 2tan sin tan .sina a a a− = 
Bài 13. Chứng minh: 
a) 
3 3 3sin3 .sin cos3 .cos cos 2x x x x x+ = 
b) 
1 cos 1 cos
2cot 0
1 cos 1 cos 2
x x
x x
x x
+ −  
− =   
− +  
Bài 14. Chứng minh các công thức sau 
a) 
2
2
sin sin cos
sin cos
sin cos tan 1
  
 
  
+
− = +
− −
 b) 
1 cos 1 cos 2
1 cos 1 cos sin
 
  
− +
+ =
+ −
Bài 15. Chứng minh các đẳng thức sau: 
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122 
 1) 
x x x
x
x x x
2 2 4
4
2 2 4
sin cos cos
tan
cos sin sin
− +
=
− +
 6) x x x x x2(tan2 tan )(sin2 tan ) tan− − = 
 2) 
x
x x
x
2 2 6 2cos4
tan cot
1 cos4
+
+ =
−
 7) 
x x x
x x x
1 cos 1 cos 4cot
1 cos 1 cos sin
+ −
− =
− +
 3) 
x x
x x
x x
2 2
sin cos
1 sin .cos
1 cot 1 tan
− − =
+ +
 8) x x x0 0cos cos(120 ) cos(120 ) 0+ − + + = 
 4) 
x x
x
x x
2 cos 2cos
4
tan
2sin 2 sin
4


 
− + 
  =
 
+ − 
 
 9) 
x x
x x
x
2 2
2 2
3
cot cot
2 2
8
3
cos .cos . 1 cot
2 2
−
=
 
+ 
 
 5) x x x x6 6 2
1
cos sin cos2 1 sin 2
4
 
− = − 
 
 10) x x x x4 4cos sin sin2 2 cos 2
4
 
− + = − 
  
Bài 16. Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào x: 
 a) 4 4 6 63(sin cos ) 2(sin cos )x x x x+ − + 
 b) 6 4 2 2 4 4cos 2sin cos 3sin cos sinx x x x x x+ + + 
 c) 
3
cos .cos cos .cos
3 4 6 4
x x x x
          
− + + + +      
      
 d) 2 2 2
2 2
cos cos cos
3 3
x x x
    
+ + + −   
    
Bài 17. a) Chứng minh: 
1
cot cot 2
sin2
 

− = . 
b) Chứng minh: x x
x x x x
1 1 1 1
cot cot16
sin2 sin4 sin8 sin16
+ + + = − . 
c) 
1
cos .cos .cos .cos3
3 3 4
x x x x
    
− + =   
   
d) sin5 2sin (cos4 cos2 ) sinx x x x x− + = 
Bài 18. a) Chứng minh: tan cot 2cot 2  = − . 
 b) Chứng minh: 
n n n n
x x x x
x
2 2
1 1 1 1
tan tan ... tan cot cot
2 2 2 2 2 2 2 2
+ + + = − . 
Bài 19. a) Chứng minh: = −
x x x
2 2 2
1 1 1
4cos sin 2 4sin
. 
 b) Chứng minh: 
n n
n n
x x x xx
2
2 2 2 2 2
2
1 1 1 1 1
...
sin
4cos 4 cos 4 cos 4 sin
2 2 2 2
+ + + = − . 
Bài 20. a) Chứng minh: x x x3
1
sin (3sin sin3 )
4
= − . 
 b) Chứng minh: n n
n n
x x x x
x
3 3 1 3
2
1
sin 3sin ... 3 sin 3 sin sin
3 43 3 3
−  + + + = − 
 
. 
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122 
Bài 21. a) Chứng minh: 
1 tan 2
1
cos2 tan

 
+ = . 
 b) Chứng minh: 
2
1 1 1 tan 2
1 1 ... 1
cos 2 cos 2 cos 2 tan
n
n
x
x x x x
    
+ + + =    
    
. 
Bài 22. a) Chứng minh: 
sin2
cos
2sin



= . 
 b) Chứng minh: 
n
n
n
x x x x
x2
sin
cos .cos ...cos
2 2 2
2 sin
2
= . 
Bài 23. Chứng minh rằng: 
a) 
n
n
Q
n n n
2 1
cos .cos ... cos
2 1 2 1 2 1 2
  
= =
+ + +
b) 
  
= = −
+ + +
2 4 2 1
cos .cos ... cos
2 1 2 1 2 1 2
n
n
R
n n n 
Bài 24. Chứng minh các hệ thức sau: 
 1) + = +4 4
3 1
sin cos cos4
4 4
x x x 2) x x x6 6
5 3
sin cos cos4
8 8
+ = + 
 3) x x x x x3 3
1
sin .cos cos .sin sin 4
4
− = 4) 
x x
x x
6 6 21
sin cos cos (sin 4)
2 2 4
− = − 
 5) 
x
x
2
1 sin 2sin
4 2
 
− = − 
 
 6) 
 
−
=
   
+ −   
   
x
x x
2
2
1 2sin
1
2cot .cos
4 4
 7) 
x
x
x
1 cos
2
tan . 1
4 2
sin
2



 
+ +    + = 
   
+ 
 
 8) 
x
x
x
1 sin2
tan
4 cos2
  +
+ = 
 
 9) 
x x
x
cos
cot
1 sin 4 2
 
= − 
−  
 10) 
x x
x x
x x
2 2
2 2
tan 2 tan
tan .tan3
1 tan .tan 2
−
=
−
 11) = −tan cot 2cot 2x x x 12) x x
x
2
cot tan
sin2
+ = 
 13) 
x
x vôùi x
1 1 1 1 1 1
cos cos , 0 .
2 2 2 2 2 2 8 2

+ + + =   
Bài 25. Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào x 
4 4 2 2 22cos sin sin .cos 3sinA x x x x x= − + + 
2 2(tan cot ) (cot tan ) B x x x x= + − − 
2 2 2 2 2sin .tan 2sin tan cosC x x x x x= + − + 
Bài 26. Chứng minh: 
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122 
 a) x x x x4cos .cos cos cos3
3 3
    
− + =   
   
 b) x x x x4sin .sin sin sin3
3 3
    
− + =   
   
 Áp dụng tính: 
 o o oA sin10 .sin50 .sin70= o o oB cos10 .cos50 .cos70= 
 C 0 0 0sin20 .sin40 .sin80= D
0 0 0
cos20 .cos40 .cos80= 
Bài 27. Chứng minh các đẳng thức sau: 
 a) cos sin 2 cos 2 sin
4 4
x x x x
    
+ = − = +   
   
 b) cos sin 2 cos 2 sin
4 4
x x x x
    
− = + = −   
   
 c) 2 2 2 2sin( )sin( ) sin sin cos cosx y x y x y y x+ − = − = − 
 d) 2 2 2 2cos( )cos( ) cos sin cos sinx y x y x y y x+ − = − = − 
Bài 28. Chứng minh các đẳng thức sau: 
 a) sin sin 2 sin
4 4
x x x
    
+ − − =   
   
 b) 24sin .sin 4sin 3
3 3
x x x
    + − = −   
   
 c) 
2 2
tan .tan tan .tan tan .tan 3
3 3 3 3
x x x x x x
          
+ + + + + + = −       
       
 d) ( )3 2cos .cos cos .cos 1 3
3 4 6 4 4
x x x x
          
− + + + + = −       
        
Bài 29. Chứng minh các đẳng thức sau: 
 a) 
cos( ) cot cot 1
cos( ) cot cot 1
a b a b
a b a b
− +
=
+ −
 b) 
sin( ) sin( ) sin( )
0
cos cos cos cos cos cos
a b b c c a
a b b c c a
− − −
+ + = 
 c) 2 2
2 2
sin( )sin( )
tan tan
cos cos
a b a b
a b
a b
+ −
= − d) 2 2
2 2
cos( )cos( )
1 tan tan
cos cos
a b a b
a b
a b
+ −
= − 
Bài 30. Chứng minh các đẳng thức lượng giác sau : 
1) ( ) ( )4 4 6 63 sin x cos x 2 sin x cos x 1+ − + = 
2) ( ) ( ) ( )
2 2 2sin a cosa cos a 1 tan a sin a 1 cot a− = − + − 
3) 
2 2 2 2tan a sin a tan a.sin a− = 
4) 
2 2 2 2cot a cos a cot a.cos a− = 
5) 
sin a 1 cosa 2
1 cosa sin a sin a
+
+ =
+
Bài 31. 
 a) Chứng minh rằng: x x x3
1
sin (3sin sin3 ) (1)
4
= − 
 b) Thay 
n
nn n
a a a a
x vaøo tính S 3 3 1 3
2
(1), sin 3sin ... 3 sin .
33 3 3
−= = + + + 
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122 
Bài 32. 
 a) Chứng minh rằng: 
a
a
a
sin2
cos
2sin
= . 
 b) Tính 
n n
x x x
P
2
cos cos ... cos .
2 2 2
= 
 Bài 33. 
 a) Chứng minh rằng: 
x
x
x
1
cot cot
sin 2
= − . 
 b) Tính 
n
n
S k
1
1
1 1 1
... (2 )
sin sin2 sin2
 
  
−
−
= + + +  
Bài 34. 
 a) Chứng minh rằng: x x x x2tan .tan2 tan2 2tan= − . 
 b) Tính 
n
n n n
a a a a a
S a
2 2 1 2
2 1
tan .tan 2tan .tan ... 2 tan .tan
2 22 2 2
−
−
= + + + 
Bài 35. Chứng minh các đẳng thức sau: 
a) cot tan 2 tan 2 4cot 4x x x x− − = b) 
21 2sin 2 1 tan 2
1 sin 4 1 tan 2
x x
x x
− +
=
− −
c) 
2
6
6 2
1 3tan
tan 1
cos cos
x
x
x x
− = + d) 
1 sin 2 cos2
tan 4
cos4 sin 2 cos2
x x
x
x x x
−
− =
+
e) tan 6 tan 4 tan 2 tan 2 .tan 4 .tan 6x x x x x x− − = 
f) 
sin 7
1 2cos2 2cos4 2cos6
sin
x
x x x
x
= + + + 
g) cos5 .cos3 sin7 .sin cos2 .cos4x x x x x x+ = 
Bài 36. Chứng minh rằng các biểu thức sau độc lập với a. 
1) 
3 3cos sin
sin .cos
cos sin
a a
A a a
a a
+
= +
+
2) ( ) ( )6 6 4 42 sin cos 3 sin cosB a a a a= + − + 
3) ( )8 8 6 6 43(sin cos ) 4 cos sin 6sinC a a a a a= − + − + 
4) 4 44(sin cos ) cos 4D a a a= + − 
5) ( )8 88 cos sin cos 6 7cos 2E a a a a= − − − 
Bài 37. Chứng minh rằng: 
1) ( )
cot a.cot b 1
cot a b
cot b cot a
 =

2) ( ) ( )tan a b tan a tan b tan a.tan b.tan a b+ − − = + 
3) 
( )
( ) ( )
2sin a b
tan a tan b
cos a b cos a b

= 
+ + −
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122 
4) ( ) ( )2 2 2sin a b sin a sin b 2sin a.sin b.cos a b+ − − = + 
Bài 38. Chứng minh rằng 
1) 
3sin3a 3sin a 4sin a= − 2) 3cos3 4cos 3cosa a a= − 
3) 
2
tan cot
sin 2
x x
x
+ = 4) 4 4
3 1
sin cos cos4
4 4
x x x+ = + 
Bài 39. Chứng minh rằng : 
1) 
2
2tan a
sin 2a
1 tan a
=
+
 2) 
2
2
1 tan a
cos 2a
1 tan a
−
=
+
 3) 
tan 2a
cos4a
tan 4a tan 2a
=
−
Bài 40. Chứng minh rằng 
a) 
1
sin .sin .sin sin 3
3 3 4
 
      − + =   
   
b) ( )sin 5 2sin cos 4 cos 2 sin    − + = 
Bài 41. Chứng minh các hệ thức sau: 
 a) x y x y x y2 2sin( ).sin( ) sin sin+ − = − 
 b) 
x y
x y
x y x y
2sin( )
tan tan
cos( ) cos( )
+
+ =
+ + −
 c) o o o o(cos70 cos50 )(cos230 cos290 )+ + o o o o(cos40 cos160 )(cos320 cos380 ) 0+ + + = 
 d) 
x x
x x
x x
2 2
2 2
tan 2 tan
tan .tan3
1 tan 2 .tan
−
=
− 
Bài 42. Chứng minh các hệ thức sau, với điều kiện cho trước: 
 a) = + = +2tan tan( ) sin sin .cos( )a a b khi b a a b 
 b) = + = +2tan tan( ) 3sin sin(2 )a a b khi b a b 
 c) = − + = −
1
tan .tan cos( ) 2cos( )
3
a b khi a b a b 
 d) 
k
a b b khi a b k a
k
1
tan( ).tan cos( 2 ) cos
1
−
+ = + =
+
Bài 43. Chứng minh rằng: 
 a) Nếu a bcos( ) 0+ = thì a b asin( 2 ) sin+ = . 
 b) Nếu a b bsin(2 ) 3sin+ = thì a b atan( ) 2 tan+ = . 
Bài 44. 
 a) Cho a b bsin(2 ) 5sin+ = . Chứng minh: 
a b
a
2tan( )
3
tan
+
= 
 b) Cho a b atan( ) 3tan+ = . Chứng minh: a b a bsin(2 2 ) sin2 2sin2+ + = 
Bài 45. Chứng minh rằng: 
1) cot tan 2tan 2 4tan 4 8cot8x x x x x− − − = 
2) tan3 tan 2 tan tan3 .tan 2 .tana a a a a a− − = 
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122 
3) 
2
tan cot
sin
x x
x
+ = 
4) 4 4 2cos sin 1 2sinx x x− = − 
5) 
sin 1 cos 2
1 cos sin sin
x x
x x x
+
+ =
+
Bài 46. Chứng minh rằng: 
1) 
sin 4 cos2
 . tan
1 cos4 1 cos2
x x
x
x x
=
+ +
 2) 
2 2 4
2 2 2 2
tan 1 cot 1 tan
 .
1 tan cot tan cot
x x x
x x x x
+ +
=
+ +
3) 
sin .cot
1
cos
x x
x
= 4) 2 2 2
2
1
sin tan cos
cos
x x x
x
= = − 
Bài 47. Chứng minh: 
1) 
2
2
2
1 sin
1 tan
1 sin
a
a
a
+
= +
−
 2) 
2 2
6
2 2
tan sin
 tan
cot cos
a a
a
a a
−
=
−
3)
2 2 2 2 2 sin . tan 4sin tan 3cos 3a a a a a+ − + = 
Bài 48. Chứng minh rằng : 
1) Nếu 
4 4sin cos 1a a
a b a b
+ =
+
 thì 
( )
8 8
33 3
sin cos 1a a
a b a b
+ =
+
2) 
3 3 sin 4cos .sin sin .cos
4
a
a a a a− = 
3) 
3 3sin a cos a sin 2a
1
sin a cosa 2
−
= +
−
4) 
21 1 2sin a
tan 2a
cos 2a 1 sin 2a
−
+ =
−
5) 
cosa sin a cosa sin a
2 tan 2a
cosa sin a cosa sin a
+ −
− =
− +
6) 
2
1 1 sin 2a
1 tan a 1 tan a
cosa cosa cos a
  
+ + + − =  
  
7) 
2sin 2 2sin tan
sin 2 2sin 2
a a a
a a
−
=
+
8) 21 sin 2sin
2 4
a
a
 
− = − 
 
9) ( ) ( )0 0sin 3a 4sin a.sin 60 a .sin 60 a= + − 
10) ( ) ( )0 0cos3a 4cosa.cos 60 a .cos 60 a= + − 
11) ( ) ( )0 0tan 3a tan a.tan 60 a .tan 60 a= + − 
Bài 49. Chứng minh các hệ thức sau, với điều kiện cho trước: 
 a) a a b khi b a cos a b2tan tan( ) sin sin . ( )= + = + 
 b) a a b khi b a b2tan tan( ) 3sin sin(2 )= + = + 
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122 
 c) a b khi a b a b
1
tan .tan cos( ) 2cos( )
3
= − + = − 
 d) 
k
a b b khi a b k a
k
1
tan( ).tan cos( 2 ) cos
1
−
+ = + =
+
Bài 50. Chứng minh các đẳng thức sau: 
1) ( ) ( ) ( )sin .sin sin .sin sin .sin 0a b c b c a c a b− + − + − = 
2) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )cos a b .sin a b cos b c .sin b c cos a c .sin c a 0+ − + + − + + − = 
3) 0 0
a a 1
sin a 2sin 15 .cos 15
2 2 2
   
− − + =   
   
4) 
3 3sin os
1 sin cos
sin cos
a c a
a a
a a
+
= −
+
 5) 
2 2sin os tan 1
1 2sin cos t ana 1
a c a a
a a
− −
=
+ +
6) 
4 4 6 6 2 2sin os sin os sin cosa c a a c a a a+ − − = 7) 
tan tan
tan tan
cot cot
a b
a b
b a
−
=
−
8) ( ) ( )6 6 4 42 sin cos 1 3 sin cosa a a a+ + = + 9) ( ) ( )4 4 6 63 sin cos 2 sin cos 1x x x x+ − + = 
10) 
2 2 2 2tan sin tan .sina a a a− = 11) 
sin 1 cos 2
1 cos sin sin
a a
a a a
+
+ =
+
12) 
4 4 2os sin 2cos 1c a a a− = − 13) 
2
2
2
1 sin
1 2 tan
1 sin
a
a
a
+
+ =
−
 ( nếu sin 1a   ) 
14) 
2 2sin os 1 cot
1 2sin cos 1 cot
a c a a
a a a
− −
=
+ +
 15) 
2 2 2 2cot os cot cosa c a a a− = 
16) 
2 2 2 2tan sin tan a sina a a− = 17) 
t ana sin
cos
sin cot
a
a
a a
− = 
18) 
2
2
2
1 sin
1 2 tan
1 sin
a
a
a
+
= +
−
 19) 
2 2
2 2
2 2
os sin
sin . os
cot tan
c a a
a c a
a a
−
=
−
Bài 51. Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào x. 
a) ( ) ( )2 2A cos a x cos x 2cosa.cos x.cos a x= − + − − ĐS: 2sin a 
b) ( ) ( )2 2B cos x 2cosa.cos x.cos a x cos a x= − + + + ĐS: 2sin a 
Bài 52. Chứng minh các biểu thức lượng giác sau luôn luôn nhận giá trị không đổi, không phụ thuộc vào 
góc  
a) 
2π 2π
cosa cos a cos a
3 3
   
+ + + −   
   
 b) 2 2
π π
sin a sin a sin a.sin a
3 3
   
+ − − −   
   
Bài 53. Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào góc 𝛼 
a) 4 4 2 2 22cos α sin α sin α.cos α 3sin α− + + b) ( ) ( )
2 2
tanα cotα tanα cotα+ − − 
c) 3(sin4α +cos4α )-2(sin6α +cos6α ) d) (sin4α +cos4α -1).(tg2α +cotg2α +2) 
e) 2 2 2sin α.cot α cos α 1− + f) 4 4 2 2sin α cos α cos α 3sin α− − − 
Bài 54. Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào x : 
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122 
a) 4 4 2A cos x sin x 2sin x= − + 
b) 4 2 2 2B sin x sin x.cos x cos x= + + 
c) 4 2 2 2C cos x sin x.cos x sin x= + + 
d) ( ) ( )4 2 4 2D cos x 2cos x 3 sin x 2sin x 3= − + − 
e) 6 6 4 4 2E sin x cos x 2sin x cos x sin x= + − − + 
f) 2 2 2 2 2F cos x. cot x 5cos x cot x 4sin x= + − + 
Bài 55. Chứng minh các biểu thức sau độc lập với biến x 
a) 2
π π
A sin x cos x .cos x
3 3
   
= + − +   
   
b) 2 2 2
π π
B cos x cos x cos x
3 3
   
= + − + +   
   
c) 2 2 2
2π 2π
C sin x sin x sin x
3 3
   
= + − + +   
   
d) 2 2 2
2π 2π
D cos x cos x cos x
3 3
   
= + + + −   
   
Bài 56. Chứng minh các hệ thức sau: 
a) 
cos 1 sin
1 sin cos
 
 
+
=
−
 b) 
2 2(sin cos ) (sin cos )
4
sin .cos
   
 
+ − −
=
1 tanα cosα sinα
c) 
1 tanα cosα sinα
− −
=
+ +
 d) 2 2 2 2tan α sin α tan α.sin α− = 
e) 
2 2sin α cos α sinα cosα
1 2sinα.cosα sinα cosα
− −
=
+ +
 f) 
( )
( )
2 2
2
2
1 4sin α.cos α
sinα cosα
sinα cosα
−
= +
−
g) 
2 2 4
4
2 2 4
cos α sin α sin α
cot α
sin α cos α cos α
− +
=
− +
 h) 
cosα.cotα sinα.tanα
1 sinα.cosα
1 1
sinα cosα
−
= +
−
k) 
2 2
1 2sinα.cosα 1 tanα
cos α sin α 1 tanα
− −
=
− +
Bài 57. Chứng minh các đẳng thức sau: 
 a) x x x4 4 2sin cos 1 2cos− = − 
 b) x x x x4 4 2 2sin cos 1 2cos .sin+ = − 
 c) x x x x6 6 2 2sin cos 1 3sin .cos+ = − 
 d) x x x x x x8 8 2 2 4 4sin cos 1 4sin .cos 2sin .cos+ = − + 
 e) x x x x2 2 2 2cot cos cos .cot− = 
 f) x x x x2 2 2 2tan sin tan .sin− = 
 g) x x x x x1 sin cos tan (1 cos )(1 tan )+ + + = + + 
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122 
 h) x x x x x x x x2 2sin .tan cos .cot 2sin .cos tan cot+ + = + 
 i) 
x x x
x x x
sin cos 1 2cos
1 cos sin cos 1
+ −
=
− − +
 k) 
x
x
x
2
2
2
1 sin
1 tan
1 sin
+
= +
− 
Bài 58. Chứng minh các đẳng thức sau: 
 a) 
a b
a b
a b
tan tan
tan .tan
cot cot
+
=
+
 b) 
a a a
a a a a a
2
2
sin cos 1 cot
sin cos cos sin 1 cot
+
− =
− − −
 c) 
a a
a a
a a
2 2
sin cos
1 sin .cos
1 cot 1 tan
− − =
+ +
 d) 
a a a
a a
a a a
2
2
sin sin cos
sin cos
sin cos tan 1
+
− = +
− −
 e) 
a a
a
a a
2
2
1 cos (1 cos )
1 2cot
sin sin
 + −
− = 
 
 f) 
a a a
a a a a
2 2 4
2 2 2 2
tan 1 cot 1 tan
.
1 tan cot tan cot
+ +
=
+ +
 g) 
a a
a
a a
2
21 sin 1 sin
4 tan
1 sin 1 sin
 + −
− = 
− + 
 h) 
a b a b
a b a b
2 2 2 2
2 2 2 2
tan tan sin sin
tan .tan sin .sin
− −
= 
 i) 
a a
a
a a
2 2
6
2 2
sin tan
tan
cos cot
−
=
−
 k) 
a a
a a
a aa a
3 3
3 3
2 2
tan 1 cot
tan cot
sin .cossin cos
− + = +
Bài 59. Chứng minh các biểu thức sau độc lập đối với x: 
 a) x x x x4 4 6 63(sin cos ) 2(sin cos )+ − + ĐS: 1 
 b) x x x x x8 8 6 6 43(sin cos ) 4(cos 2sin ) 6sin− + − + ĐS: 1 
 c) x x x x4 4 2 2(sin cos 1)(tan cot 2)+ − + + ĐS: –2 
 d) x x x x x2 2 2 2 2cos .cot 3cos cot 2sin+ − + ĐS: 2 
 e) 
x x
x x x
4 4
6 6 4
sin 3cos 1
sin cos 3cos 1
+ −
+ + −
 ĐS: 
2
3
 f) 
x x x x
x x
2 2 2 2
2 2
tan cos cot sin
sin cos
− −
+ ĐS: 2 
 g) 
x x
x x
6 6
4 4
sin cos 1
sin cos 1
+ −
+ −
 ĐS: 
3
2

Tài liệu đính kèm:

  • pdfluyen_de_thi_cac_bai_toan_chung_minh_dang_thuc_luong_giac_co.pdf