Bảng mô tả
Câu 1.a:(1 điểm) Cho ba câu nói trong đó có 2 câu là mệnh đề.
Yêu cầu: học sinh cho biết câu nào là mệnh đề, xét tính đúng, sai và cho biết tên của loại mệnh đề đó.
Câu 1.b:(1 điểm) Cho xác định mệnh đề P, Q trong mệnh đề dạng: P => Q.
Yêu cầu: phát biểu mệnh đề đảo. Cho biết mệnh đề P và Q có tương đương không? Vì sao?
Câu 2.a:(1 điểm) Cho hai tập hợp A, B có số phần tử hữu hạn. Trong đó tập hợp A cho dưới dạng liệt kê các phần tử, tập hợp B cho dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN TOÁN 10, PHẦN ĐẠI SỐ Câu Trọng số Mức độ Điểm ma trận Thang điểm 10 Mệnh đề Câu 1.a 37,5 1,0 37,5 1,0 Câu 1.b 1,0 Tập hợp Câu 2.a 12,5 1,0 12,5 1,0 Tập số Câu 3.a 25,0 3,0 75,0 3,0 Câu 3.b 0,5 Các phép toán Câu 2.b 25,0 3,0 75,0 1,5 Câu 3.b 1,0 Câu 4.a 0,5 Câu 4.b 0,5 Tổng 212,5 10,0 Bảng mô tả Câu 1.a:(1 điểm) Cho ba câu nói trong đó có 2 câu là mệnh đề. Yêu cầu: học sinh cho biết câu nào là mệnh đề, xét tính đúng, sai và cho biết tên của loại mệnh đề đó. Câu 1.b:(1 điểm) Cho xác định mệnh đề P, Q trong mệnh đề dạng: P => Q. Yêu cầu: phát biểu mệnh đề đảo. Cho biết mệnh đề P và Q có tương đương không? Vì sao? Câu 2.a:(1 điểm) Cho hai tập hợp A, B có số phần tử hữu hạn. Trong đó tập hợp A cho dưới dạng liệt kê các phần tử, tập hợp B cho dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử. Yêu cầu: viết lại tập hợp B cho dưới dạng liệt kê các phần tử, tập hợp A cho dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trung của các phần tử. Câu 2.b:(1,5 điểm) Yêu cầu: Xác định các tập sau dưới dạng liệt kê các phần tử. Câu 3.a:(3 điểm) Cho ba tập hợp số A, B, C. Yêu cầu: Viết lại các tập dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử. Biểu diễn chúng trên trục số. Câu 3.b:(1,5 điểm) Yêu cầu: Thực hiện các phép toán. Câu 4:(1,0 điểm) Cho tập số A và tập số B, trong đó tập B có một đầu mút chứa tham số. Tìm điều kiện của tham số đề . Tìm điều kiện của tham số đề .
Tài liệu đính kèm: