MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT TOÁN ĐẠI SỐ 10(ChươngI &chương II)
( Dùng cho học sinh ban cơ bản _ thời gian 45 phút )
KHUNG MA TRẬN NHẬN THỨC
ĐỀ KIỂM TRA 45’ CHƯƠNG I & II - ĐẠI SỐ - KHỐI 10 CƠ BẢN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT VÀ ĐỀ THI HKI NĂM HỌC: 2011-2012 ĐÃ THỐNG NHẤT ĐỂ THEO THỨ TỰ THỜI GIAN( 4 MA TRẬN) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT TOÁN ĐẠI SỐ 10(ChươngI &chương II) ( Dùng cho học sinh ban cơ bản _ thời gian 45 phút ) KHUNG MA TRẬN NHẬN THỨC ĐỀ KIỂM TRA 45’ CHƯƠNG I & II - ĐẠI SỐ - KHỐI 10 CƠ BẢN Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng TIẾT PPCT PPCT % Tầm quan trọng Trọng số TỔNG ĐIỂM SỐ CÂU SỐ ĐIỂM (Mức cơ bản trọng tâm của KTKN) (Mức độ nhận thức của Chuẩn KTKN) THEO MA TRẬN THEO THANG ĐIỂM 10 1. Hàm Số 25 3 75 2.68 2 2.5 2. Hàm số bậc hai 55 3 165 5.89 2 5.5 3. Hàm Số bậc hai 20 2 40 1.53 1 2.0 Tổng 100% 280 10 5 10 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG I & II – MÔN TOÁN KHỐI 10 CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN Tên chủ đề Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Các khả năng cao hơn 1. Hàm Số -Tìm tập xác định của hàm số chứa biến ở mẫu số hoặc chứa biến trong dấu căn thức bậc hai. - Tìm tập xác định của hàm số (kết hợp 2 điều kiện) . Số câu: Số điểm: Tỉ lệ (%): 2 2,5 25% 2.Hàm Số bậc 2 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số (a0) Chọn một trong các nội dung sau. + Tìm các giá trị của x để; + Tương giao của (P) và đường thẳng (d). + Biện luận số nghiệm của PT (m là tham số) Số câu: Số điểm: Tỉ lệ (%): 1 4 40% 1 1.5 15% 3.Hàm Số bậc 2 Tìm parabol thỏa điều kiện cho trước Số câu: Số điểm: Tỉ lệ (%): 1 2 20% Tổng số câu: 1 3 1 5 Tổng số điểm: Tỉ lệ (%): 4 40% 4 40% 2 20% 10 100 Mô tả chi tiết: Câu I(2.5đ): Gồm 2 ý 1.(1đ) : Tìm tập xác định của hàm số chứa biến ở mẫu số hoặc chứa biến trong dấu căn thức bậc hai. 2.(1.5đ) : Tìm tập xác định của hàm số (kết hợp 2 điều kiện) . Câu II(5.5đ): Gồm 2 ý 1.(4đ) : Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số . 2. (1.5đ) : Chọn một trong các nội dung sau. + Tìm các giá trị của x để ; + Tương giao của (P) và đường thẳng (d). + Biện luận số nghiệm của PT (m là tham số) Câu III(2.0đ): Gồm 1 ý 1. (2.0đ) : Tìm parabol thỏa điều kiện cho trước. Chú ý: Chương 1 đã kiểm tra 15’ nên không chú trọng đến MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT ĐẠI SỐ TOÁN 10( Chương III) ( Dùng cho học sinh ban cơ bản _ thời gian 45 phút ) KHUNG MA TRẬN NHẬN THỨC ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III -ĐẠI SỐ - KHỐI 10 CƠ BẢN Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng TIẾT PPCT PPCT % Tầm quan trọng Trọng số TỔNG ĐIỂM SỐ CÂU SỐ ĐIỂM (Mức cơ bản trọng tâm của KTKN) (Mức độ nhận thức của Chuẩn KTKN) THEO MA TRẬN THEO THANG ĐIỂM 10 1.Phương trình bậc hai 20 3 60 2.0 2 2.0 2.Phương trình chứa ẩn ở mẫu 20 3 60 2.0 1 2.0 3.Phương trình chứa ẩn trong dấu căn bậc hai. 40 3 120 4.0 2 4.0 4.Hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn 20 3 40 2.0 1 2.0 Tổng 100% 280 10 6 10 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45’ ĐẠI SỐ CHƯƠNG III – MÔN TOÁN KHỐI 10 CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN Tên chủ đề Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Các khả năng cao hơn 1.Phương trình bậc hai Vận dụng định lý vi – ét để thực hiện một trong các nội dung sau : + Nhẩm nghiệm của PT bậc hai , tìm hai số khi biết tổng và tích. + Tìm điều kiện của tham số m để PT có nghiệm thỏa điều kiện cho trước Số câu: Số điểm: Tỉ lệ (%): 1 2 20% 2.Phương trình chứa ẩn ở mẫu Giải phương trình chứa ẩn trong dấu căn bậc hai Số câu: Số điểm: Tỉ lệ (%): 1 2 20% 3.Phương trình chứa ẩn trong dấu căn bậc hai. Giải phương trình chứa ẩn trong dấu căn bậc hai Số câu: Số điểm: Tỉ lệ (%): 2 4 40% 4.Hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn Sử dụng MTBT giải hệ ba phương trình bậc nhất ba ẩn Số câu: Số điểm: Tỉ lệ (%): 2 2 20% Tổng số câu: 2 3 1 6 Tổng số điểm: Tỉ lệ (%): 2 20% 6 60% 2 20% 10 100 Mô tả chi tiết: Câu I(6.0đ): Gồm 4 ý 1.(2đ) : Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu. 2.(2đ) : Giải phương trình chứa ẩn trong dấu căn bậc hai. 3.(2đ) : Giải phương trình chứa ẩn trong dấu căn bậc hai. Câu II (2.0đ): Gồm 2 ý 1. (1.0đ) : Sử dụng MTBT giải hệ ba phương trình bậc nhất ba ẩn. 2. (1.0đ) : Sử dụng MTBT giải hệ ba phương trình bậc nhất ba ẩn. Câu III(2.0đ): Gồm 1 ý 1.(2.0đ) : Vận dụng định lý vi – ét để thực hiện một trong các nội dung sau : + Nhẩm nghiệm của PT bậc hai , tìm hai số khi biết tổng và tích. + Tìm điều kiện của tham số m để PT có nghiệm thỏa điều kiện cho trước MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45’ CHƯƠNG I (VÉC TƠ) TOÁN HÌNH HỌC 10 (Dùng cho học sinh ban cơ bản) KHUNG MA TRẬN NHẬN THỨC ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I – HÌNH HỌC - KHỐI 10 CƠ BẢN Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng TIẾT PPCT PPCT % Tầm quan trọng Trọng số TỔNG ĐIỂM SỐ CÂU SỐ ĐIỂM (Mức cơ bản trọng tâm của KTKN) (Mức độ nhận thức của Chuẩn KTKN) THEO MA TRẬN THEO THANG ĐIỂM 10 Các định nghĩa 10 4 40 1.29 1 1 Tổng,hiệu hai vec tơ 20 3 60 1.94 1 2.0 Tích một số với một vec tơ 20 3 60 1.94 1 2.0 Hệ trục toạ độ 50 3 150 4.84 3 5.0 Tổng 100% 310 10 6 10 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45’ HÌNH HỌC CHƯƠNG I(VÉCTƠ) – MÔN TOÁN KHỐI 10 CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN Tên chủ đề Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Các khả năng cao hơn 1. Các định nghĩa Khái niệm vecto, vecto cùng phương, cùng hướng,độ dài, vecto bằng nhau . Số câu: Số điểm: Tỉ lệ (%): 1 1 10% 2.Tổng,hiệu hai vectơ Chứng minh đẳng thức vectơ (Dùng qui tắc 3 điểm,qui tắc trừ,qui tắc HBH,) Số câu: Số điểm: Tỉ lệ (%): 1 2 20% 3. Tích một số với một vec tơ Phân tích môt vec tơ theo hai vec tơ không cùng phương hoặc chứng minh đẳng thức vec tơ hoặc tìm điểm thỏa mãn hệ thức vectơ cho trước. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ (%): 1 2 20% 4. Hệ trục toạ độ Tìm tọa độ của vectơ,tọa độ điểm Phân tích môt vec tơ theo hai vec tơ không cùng phương hoặc tìm tọa độ của vectơ,tọa độ điểm hoặc tìm điều kiện để hai vectơ cùng phương. Tổng hợp kiến thức Số câu: Số điểm: Tỉ lệ (%): 1 2 20% 1 2 20% 1 1 10% Tổng số câu: 2 2 2 6 Tổng số điểm: Tỉ lệ (%): 3 30% 4 40% 3 30% 10 100 Mô tả chi tiết: Câu I(1đ): Khái niệm vecto,vecto cùng phương,cùng hướng,độ dài,vecto bằng nhau. Câu II(2đ): Chứng minh đẳng thức vectơ (Dùng qui tắc 3 điểm,qui tắc trừ,qui tắc HBH,) Câu III(2đ): Phân tích môt vec tơ theo hai vec tơ không cùng phương hoặc chứng minh đẳng thức vec tơ hoặc tìm điểm thỏa mãn hệ thức vectơ cho trước. Câu IV(5đ): Gồm 3 ý 1.(2đ):Tìm tọa độ của vectơ,tọa độ điểm. 2.(2đ): Phân tích môt vec tơ theo hai vec tơ không cùng phương hoặc tìm tọa độ của vectơ,tọa độ điểm hoặc tìm điều kiện để hai vectơ cùng phương. 3.(1đ): Tổng hợp kiến thức. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TOÁN LỚP 10 (Dùng cho học sinh ban cơ bản,thời lượng 90 phút) KHUNG MA TRẬN NHẬN THỨC ĐỀ KIỂM TRA HKI - KHỐI 10 CƠ BẢN Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng TIẾT PPCT PPCT % Tầm quan trọng Trọng số TỔNG ĐIỂM SỐ CÂU SỐ ĐIỂM (Mức cơ bản trọng tâm của KTKN) (Mức độ nhận thức của Chuẩn KTKN) THEO MA TRẬN THEO THANG ĐIỂM 10 Hàm số bậc hai 4 14 20 3 60 1.84 2 2.0 Phương trình. 8 29 20 3 60 1.84 2 2.0 Hệ phương trình 3 11 10 2 20 0.61 2 1.0 Bất đẳng thức 3 11 10 2 20 0.61 1 1.0 Giá trị lương giác 2 7 10 2 20 0.61 1 1.0 Tích vô hướng của hai vecto(trong mp oxy) 8 29 30 3 90 2.76 3 3.0 Tổng toàn bài 28 100 100% 326 10 11 10 MA TRẬN HỌC KÌ I – MÔN TOÁN KHỐI 10 CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN Tên chủ đề Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Các khả năng cao hơn 1. Hàm số bậc hai Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số bậc hai Sự tương giao của đường thẳng và parabol . Số câu: Số điểm: Tỉ lệ (%): 1 1,5 15% 1 0,5 5% 2.Phương trình Giải phương trình bậc hai đơn giản Giải phương trình chứa ẩn trong dấu căn Số câu: Số điểm: Tỉ lệ (%): 1 1 10% 1 1 10% 3. Hệ phương trình Giải hệ ba phương trình bậc nhất ba ẩn bằng máy tính cầm tay Số câu: Số điểm: Tỉ lệ (%): 2 1 10% 4. Bất đẳng thức Chứng minh bất đẳng thức. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ (%): 1 1 10% 5. Giá trị lương giác Tính giá trị lượng giác hoặc chứng minh đẳng thức lượng giác Số câu: Số điểm: Tỉ lệ (%): 1 1 10% 6. Tích vô hướng của hai vecto Dùng công thức tích vô hướng,độ dài vec tơ,góc giữa hai vec tơ,khoảng cách Dùng công thức tích vô hướng,độ dài vec tơ,góc giữa hai vec tơ,khoảng cách Tổng hợp kiến thức Số câu: Số điểm: Tỉ lệ (%): 1 1 10% 1 1 10% 1 1 10% Tổng số câu: 5 4 2 11 Tổng số điểm: Tỉ lệ (%): 4,5 45% 3,5 35% 2 20% 10 100 Mô tả chi tiết: Câu I(2đ): Gồm 2 ý 1.(1.5đ): Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số bậc hai. 2.(0.5đ): Sự tương giao của đường thẳng và parabol. Câu II(2đ): Gồm 2 ý 1.(1đ): Giải phương trình bậc hai đơn giản. 2.(1đ): Giải phương trình chứa ẩn trong dấu căn. Câu III(1đ): Gồm 2 ý 1.(0.5đ):Giải hệ ba phương trình bậc nhất ba ẩn bằng máy tính cầm tay 2.(0.5đ):Giải hệ ba phương trình bậc nhất ba ẩn bằng máy tính cầm tay Câu IV(1đ): Chứng minh bất đẳng thức. Câu V(1đ):Tính giá trị lượng giác hoặc chứng minh đẳng thức lượng giác. Câu VI(3đ): Bài toán trong hệ tọa độ Oxy(Gồm 3 ý). 1.(1đ): Dùng công thức tích vô hướng,độ dài vec tơ,góc giữa hai vec tơ,khoảng cách. 2.(1đ): Dùng công thức tích vô hướng,độ dài vec tơ,góc giữa hai vec tơ,khoảng cách. 3.(1đ): Tổng hợp kiến thức. *********************************THE END***********************************
Tài liệu đính kèm: