Một số Bài tập chọn lọc về hệ phương trình .
Dạng 1: Một số hệ phương trình cơ bản .
Bài tập 1: Giải hệ phương trình
Bài 1:Giải hệ phương trình
D Một số Bài tập chọn lọc về hệ phương trình . ạng 1: Một số hệ phương trình cơ bản . Bài tập 1: Giải hệ phương trình Bài 1:Giải hệ phương trình a) b) ĐH K’ B 2009 c) (x, y ẻ R) ĐH K’ D 2009 Bài 2 Bài tập 2: Bài Bài 3 Giải hệ phương trình . Bài tập 3: Giải hệ phương trình . Bài tập 4: Giải hệ phương trình . Bài 1: Một số hệ dạng cơ bản Cho hệ phương trình Giải hệ khi m=12 Tìm m để hệ có nghiệm Cho hệ phương trình Tìm a để hệ phương trình có đúng 2 nghiệm phân biệt Cho hệ phương trình Tìm m để hệ có nghiệm Cho hệ phương trình Giải hệ khi a=2 Tìm GTNN của F=xy+2(x+y) biết (x,y) là nghiệm của hệ Cho hệ phương trình Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất Giải hệ khi m=6 Tìm m để hệ có nghiệm Bài 2: (KB 2003) HD: Th1 x=y suy ra x=y=1 TH2 chú y: x>0 , y> 0 suy ra vô nghiệm Bài 3: HD: Nhóm nhân tử chung sau đó đặt S=2x+y và P= 2x.y Đs : (1,3) và (3/2 , 2) Bài 4: HD: từ (2) : -1 ≤ x , y ≤ 1 hàm số : trên [-1,1] áp dụng vào phương trình (1) Bài 5: CMR hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất HD: xét lập BBT suy ra KQ Bài 6: HD Bình phương 2 vế, đói xứng loại 2 Bài 7: xác định a để hệ có nghiệm duy nhất HD sử dụng ĐK cần và đủ a=8 Bài 8: HD : Rut ra Cô si theo (1) suy ra x,y Bài 9: (KB 2002) HD: từ (1) đặt căn nhỏ làm nhân tử chung (1;1) (3/2;1/2) Bài 10: Tìm a để hệ có nghiệm HD: từ (1) đặt được hệ dối xứng với u, - v Chỉ ra hệ có nghiệm thì phương trình bậc hai tương ứng có 2 nghiệm trái dấu Bài tập áp dụng 2. KD 2003 3, 4 . HD: tách thành nhân tử 4 nghiệm Tìm m để hệ có nghiệm dặt t=x/y có 2 nghiệm đặt X=x(x+2) và Y=2x+y đổi biến theo v,u từ phương trình số (1) Đặt x=1/z thay vào được hệ y,z DS (-1/2,3) (1/3,-2) (KA 2003) HD: x=y V xy=-1 CM vô nghiệm bằng cách tách hoặc hàm số kq: 3 nghiệm xác định a để hệ có nghiệm duy nhất HD sử dụng ĐK cần và đủ HD bình phương 2 vế HD nhân 2 vế của (1) với HỆ PHƯƠNG TRèNG ĐỐI XỨNG LOẠI I Giải cỏc hệ phương trỡnh sau : 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 1) 2) 3) 4) 5) 6) 7) 8) 1) (0;2); (2;0) 2) 3) 4) 5) 6) 7) (4;4) 8) 9. . Đỏp số: . 10. . Đỏp số: . 11. . Đỏp số: . 12. . Đỏp số: . 13..Đỏpsố:. 14. . Đỏp Số:. 15. . Đỏp số: . 16. (chỳ ý điều kiện x, y > 0). Đỏp số: . 17. . Đỏp số: . 18. 19. 20. 21. 18. Cho x, y, z là nghiệm của hệ phương trỡnh : . Chứng minh . 19. Tỡm m để hệ phương trỡnh : cú nghiệm thực duy nhất. 20. Tỡm m để hệ phương trỡnh :: cú nghiệm thực x > 0, y > 0. 21. Tỡm m để hệ phương trỡnh : cú nghiệm thực. 22. Tỡm m để hệ phương trỡnh : cú đỳng 2 nghiệm thực phừn biệt. 23. Cho x, y là nghiệm của hệ phương trỡnh : . Tỡm m để P = xy nhỏ nhất. 24. Tỡm m để hệ phương trỡnh : cú nghiệm: 25.Tỡm m để hệ phương trỡnh : cú nghiệm: Bài tập hệ phương trình Giải các hệ phương trình sau : Phần I: PHƯƠNG TRèNH QUY VỀ BẬC HAI giải phương trỡnh: giải cỏc hệ phương trỡnh: l) giải cỏc hệ phương trỡnh sau:
Tài liệu đính kèm: