II. THỐNG KÊ
1. Thời gian hoàn thành một sản phẩm của môt nhóm công nhân:
Thời gian (phút) 42 44 45 48 50 54 Cộng
Tần số 4 5 20 10 8 3 50
Tìm số trung bình cộng, số trung vị, mốt, phương sai và độ lệch chuẩn của bảng phân bố tần số trên
I. BẤT PHƯƠNG TRÌNH 1) x – –b/a + ax + b Trái dấu a 0 cùng dấu a 2) f(x) = cùng dấu với a nếu vô nghiệm hoặc có nghiệm kép 3) có hai nhiệm phân biệt x1 x2 thì x – x1 x2 + cùng dấu a 0 Trái dấu a 0 cùng dấu a Bài tập: 1. Giải các bất phương trình sau: a) ĐS: T = (–; +) h) ĐS: T = (–;–7/3) (2/3; 1) b) ĐS: T= g) ĐS: T = (–; –3) (2; 3) c) ĐS: T = (–; -1] [7/5; +) d) (3x – 1)( )>0 ĐS: T = (–5; 1/3) (2; +) e) ĐS: T = (–3/5; 1) [3; +) f) HD: Bpt ó ĐS: T = (2/3; +) g) x – 2 > HD: Bpt ó ĐS: T = (2; +) 2. Tìm tập xác định của các hàm số sau: a) y = HD: hs xác định khi 0 ĐS: D = (–; 3] [5; +) b)y = HD: hs xác định khi > 0 ĐS: D = (–2; 3) II. THỐNG KÊ 1. Thời gian hoàn thành một sản phẩm của môt nhóm công nhân: Thời gian (phút) 42 44 45 48 50 54 Cộng Tần số 4 5 20 10 8 3 50 Tìm số trung bình cộng, số trung vị, mốt, phương sai và độ lệch chuẩn của bảng phân bố tần số trên ĐS: ; Me = 45; Mo = 45; Độ lệch chuẩn : Sx 3; Phương sai: 8,9 2. Cho bảng phân bố tần số ghép lớp điểm thi toán của lớp 10A: Lớp điểm thi Tần số [0 , 2) 2 [2 , 4) 4 [4 , 6) 12 [6 , 8) 28 [8 , 10] 4 Cộng 50 a)Tìm số trung bình; phương sai; độ lệch chuẩn (chính xác đến 0,1) ĐS: ; 3,2; Sx 1,8 b) Lập bảng phân bố tần suất c)Vẽ biểu đồ hình cột, hình quạt và đường gấp khúc mô tả tần suất III. LƯỢNG GIÁC 1.Cho và . Tính cos, tan, cot, sin2. ĐS: cos = 4/5, tan = ¾, cot = 4/3, sin2 = 24/25 2.Cho và . Tính sin, cot, cos2. ĐS: sin = 4/5, cot = –3/4, cos2 = –7/25 3.Cho tan = 2 và . Tính cot, sin. ĐS: cot = ½, sin = – 4. Cho cot = –3 và . Tính tan, cos. ĐS: tan = –1/3, cos = IV. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG, ĐƯỜNG TRÒN, ELIP, KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC, VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI · đi qua M(x0; y0) và có VTCP = (u1; u2): PTTS là x = x0+u1t, y = y0 + u2t · đi qua M(x0; y0) và có VTPT = (a; b): PTTQ là a(x – x0) + b(y – y0) = 0 · Đường tròn tâm I(a; b), bán kính R: (x – a)2 + (y – b)2 = R2; Dạng khai triển: x2 + y2 – 2ax – 2by + c =0 có tâm I(a; b), bán kính R = · Đường elip: có trục lớn A1A2 = 2a, trục nhỏ B1B2 = 2b, tiêu cự F1F2 = 2c, các tiêu điểm F1(–c; 0), F2(c; 0); Các đỉnh A1(–a; 0), A2(a; 0), B1(0; –b), B2(0; b) · Khoảng cách từ M(x0; y0) đến : ax + by + c = 0 là: · Góc giữa và là · Hệ + Có nghiệm duy nhất () là (x0; y0) thì cắt tại (x0; y0) +Vô nghiệm () thì // +Vô số nghiệm () thì trùng với Bài tập: 1. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A(-1;3) , B(-3;1) và C(2;-1). a)Viết PTTQ của đường thẳng AB ĐS: b) Viết PT TQ của đường cao CH ĐS: c) Viết PT TS của đường thẳng BC ĐS: x = –3+5t, y = 1–2t d) Viết PT TS của đường cao AK ĐS: x = –1+2t, y = 3+5t c) Viết phương trình tròn đương kính AB ĐS: (x + 2)2 + (y –2)2 = 2 d)Viết phương trình đường tròn tâm B và đi qua C ĐS: (x +3)2 + (y –1)2 = 29 2. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng : a)Tính khoảng cách từ I(2;5) đến đường thẳng . ĐS: b)Viết phương trình đường tròn tâm I tiếp xúc với đường thẳng ĐS: 3. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua N(2;-1) và có vectơ chỉ phương ĐS: 4. Tính góc giữa hai đường thẳng sau: và ĐS: 86038’ 5. Cho 2 đường thẳng : và a) Chứng minh rằng: và cắt nhau.Tìm toạ độ giao điểm của và ĐS: (–6/7; –1/7) b)Viết phương trình tổng quát đường thẳng d đi qua điểm M(1;-3) và song song . ĐS: 2x–5y–17= 0 6. a)Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I(3;-2) và bán kính R= 5. ĐS: b)Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M(0;2) ĐS: 7. Cho đường tròn . Tìm tâm và bán kính của đường tròn (C) ĐS: I(–2; 1), R = 8. Cho elip có phương trình:. Hãy xác định độ dài các trục, tiêu cự, toạ độ các tiêu điểm , toạ độ các đỉnh ĐS: Trục lớn: 6, trục nhỏ: 4, tiêu cự: 2, các tiêu điểm: F1(–; 0), F2(; 0), các đỉnh: A1(–3; 0), A2(3; 0), B1(0; –2), B2(0; 2) 9. Viết phương trình chính tắc của (E) có đỉnh (-3,0) và tiêu điểm (1 , 0) ĐS: 10. Viết phương trình chính tắc của (E) có trục lớn 10 và tiêu điểm ( 3 , 0) ĐS: CHÚ Ý: Đây chỉ là những bài tập cơ bản nhất
Tài liệu đính kèm: