Ôn tập học kì 1 – Toán 10 chuẩn

Ôn tập học kì 1 – Toán 10 chuẩn

Câu 6: Cho A(-2;1), B(3;-1), C(-2;-2).

a) Tìm M để B là trọng tâm tam giác ACM.

b) Tìm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.

 

doc 3 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1249Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập học kì 1 – Toán 10 chuẩn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 1
Câu 1. Xác định các tập hợp sau:
a) b) 
Câu 2: Tìm TXĐ của các hàm số sau:
a) b) 
Câu 3: Lập BBT và vẽ đồ thị hàm số:
Câu 4: Cho 4 điểm A, B, C, D. CMR: 
Câu 5: Cho góc x với cosx = .Tính trị của biểu thức: 
P = 2sin2x + 3cos2x.
Câu 6: Cho A(-2;1), B(3;-1), C(-2;-2). 
Tìm M để B là trọng tâm tam giác ACM.
Tìm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.
Câu 7: Giải và biện luận pt: 
Câu 8: Giải phương trình: 
Câu 9: Cho A(2;4), B(1;2), C(6;2). 
Chứng minh:.
Tính độ dài các đoạn thẳng AB, AC, BC.
ĐỀ 2
Câu 1. Xác định các tập hợp sau:
a) b) 
Câu 2: Tìm TXĐ của các hàm số sau:
a) b) 
Câu 3: Tìm hàm số biết đồ thị
có trục đối xứng là và đi qua .
Câu 4: Cho ABCD là hbh.CMR:
Câu 5: Cho góc x với sinx = .Tính giá trị của biểu thức: P = 2sin2x + 3cos2x.
Câu 6: Cho A(-3;-1), B(4;1), C(-5;-2). 
Chứng minh ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
Tìm H để tứ giác ABHC là hình bình hành.
Câu 7: Giải và biện luận pt: 
Câu 8: Giải phương trình: 
Câu 9: Cho A(7;-3), B(8;4), C(1;5). 
Chứng minh tam giác ABC vuông. 
Tính độ dài các đoạn thẳng AB, AC, BC.
ĐỀ 3
Câu 1. Xác định các tập hợp sau:
a) b) 
Câu 2: Tìm TXĐ của các hàm số sau:
a) b) 
Câu 3: Lập BBT và vẽ đồ thị hsố: 
Câu 4: Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD của tứ giác ABCD. CMR: 
Câu 5: Cho .Tính giá trị biểu thức : 
Câu 6: Cho A(4;-5), B(-3;-1), C(2;-7). 
Chứng minh ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
Tìm D để tứ giác DABC là hình bình hành. 
Câu 7: Giải và biện luận pt: 
Câu 8: Giải phương trình: 
Câu 9: Cho A(8;4), B(1;5), C(0;-2). 
Chứng minh tam giác ABC vuông.
Tính chu vi của tam giác ABC.
ĐỀ 4
Câu 1. Xác định các tập hợp sau:
a) b) 
Câu 2: Tìm TXĐ của các hàm số sau:
a) b) 
Câu 3: Tìm hàm số biết đồ thị có tọa độ
đỉnh là .
Câu 4: Cho hbh ABCD.CMR: .
Câu 5: Cho góc x với sinx = .Tính giá trị của biểu thức: P = 2sin2x + 3cos2x.
Câu 6: Cho A(-3;-5), B(2;-1), C(9;-7). 
Tìm tọa độ trung điểm AB, AC, BC.
Tìm D để tứ giác ABDC là hình bình hành. 
Câu 7: Giải và biện luận pt: 
Câu 8: Giải phương trình: 
Câu 9: Cho A(8;4), B(1;5), C(0;-2). 
Chứng minh tam giác ABC vuông.
b) Tính chu vi của tam giác ABC.
ĐỀ 5
Câu 1. Xác định biết 
 và 
Câu 2: Tìm TXĐ của các hàm số sau:
a) b) 
Câu 3: Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số:
Câu 4: Cho tứ giác ABCD, G là trọng tâm tam giác BCD.
CMR: .
Câu 5: Cho cosa = . Tính P = 3.sin 2a + 2.cos 2a.
Câu 6: Cho A(-2;-1), B(3;-9), C(2;-2). 
Tìm N để C là trọng tâm tam giác ABN.
Tìm E để tứ giác EABC là hình bình hành.
Câu 7: Giải và biện luận pt: 
Câu 8: Giải phương trình: 
Câu 9: Trong mp Oxy cho A(-2;3), B(6;4).
So sánh độ dài hai đoạn thẳng OA và OB.
Chứng minh tam giác OAB vuông.
ĐỀ 6
Câu 1. Xác định biết 
 và 
Câu 2: Tìm TXĐ của các hàm số sau:
a) b) 
Câu 3: Tìm hàm số biết đồ thị:
Đi qua hai điểm và 
Câu 4: Cho 6 điểm M, N, P, Q, R, S.
CMR: 
Câu 5: Cho sinx = .Tính: P = 2sin2x - 3cos2x.
Câu 6: Cho A(2;-7), B(3;-9), C(1;-2). 
Tìm I để C là trung điểm của AI.
Tìm E để tứ giác ABEC là hình bình hành.
Câu 7: Giải và biện luận pt: 
Câu 8: Giải phương trình: 
Câu 9: Cho A(1; 3) và B(4; 2)
Tìm tọa độ điểm D để DA = DB.
Chứng minh OA vuông góc AB.
ĐỀ 7
Câu 1. Xác định biết 
 và 
Câu 2: Tìm TXĐ của các hàm số sau:
a) b) 
Câu 3: Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số:
Câu 4: CMR: nếu G và G’ lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC và A’B’C’ thì .
Câu 5: Cho A(-2;5), B(-3;-1), C(1;-7). 
Tìm M để A là trọng tâm tam giác BCM.
Tìm D để tứ giác ABCD là hình bình hành. 
Câu 6: Giải và biện luận pt: 
Câu 7: Giải phương trình: 
Câu 8: Giải phương trình: 
Câu 9: Trong mp Oxy cho A(–1, 2); B(4, 3), C(5, –2). 
Tính . Hỏi DABC là tam giác gì?
Tính chu vi tam giác ABC.
ĐỀ 8
Câu 1. Xác định biết 
 và 
Câu 2: Tìm TXĐ của các hàm số sau:
a) b) 
Câu 3: Tìm hàm số biết đồ thị
đi qua ba điểm và , 
Câu 4: Cho 5 điểm A, B, C, D, E bất kỳ. Chứng minh rằng : 
Câu 5: Cho góc nhọn thỏa . 
Tính .
Câu 6: Cho A(2;-7), B(3;-9), C(1;-2). 
Tìm I để A là trung điểm của BI.
Tìm F để tứ giác AFBC là hình bình hành.
Câu 7: Giải và bluận pt:
Câu 8: Giải phương trình: 
Câu 9: Cho A(2; 4), B(1; 2) và C(6; 2)
Tính . Hỏi tam giác ABC là tam giác gì?
Tính chu vi tam giác ABC.

Tài liệu đính kèm:

  • docOn tap HKI DS 10 Co ban co dieu chinh.doc