Ôn tập môn Tin học

Ôn tập môn Tin học

Câu 25: Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh:

A. File→ Page Setup B. Edit → Page Setup C. File → Print Setup D. Format → Page Setup

Câu 26: Tên tệp do Word tạo ra có phần mở rộng là gì ?

 A. .TXT B. .COM C. .EXE D. .DOC

Câu 27: Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. Hệ soạn thảo văn bản tự động phân cách các từ trong một câu.

B. Hệ soạn thảo văn bản quản lí tự động việc xuống dòng trong khi ta gõ văn bản.

C. Các hệ soạn thảo đều có phần mềm xử lí chữ Việt nên ta có thể soạn thảo văn bản chữ Việt.

D. Trang màn hình và trang giấy luôn có cùng kích thước.

Câu 28: Để đánh số thứ tự các đoạn văn bản, ta chọn các đoạn văn bản đó rồi thực hiện:

A. Nháy chuột vào nút trên thanh công cụ B. Lệnh Edit → Bullets and Numbering

C. Lệnh Format → Bullets and Numbering D. Lệnh Insert → Bullets and Numbering

Câu 29: Để chọ toàn bộ văn bản ta dùng tổ hợp phím nào dưới đây ?

A. Ctrl + C B. Ctrl + B C. Ctrl + A D. Ctrl + X

Câu 30: Để xem văn bản trước khi in , ta:

 

doc 7 trang Người đăng hanzo10 Lượt xem 1930Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập môn Tin học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 25: Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh:
A. File→ Page Setup B. Edit → Page Setup C. File → Print Setup D. Format → Page Setup
Câu 26: Tên tệp do Word tạo ra có phần mở rộng là gì ?
 A. .TXT B. .COM	C. .EXE D. .DOC
Câu 27: Chọn câu đúng trong các câu sau:
Hệ soạn thảo văn bản tự động phân cách các từ trong một câu.
Hệ soạn thảo văn bản quản lí tự động việc xuống dòng trong khi ta gõ văn bản.
Các hệ soạn thảo đều có phần mềm xử lí chữ Việt nên ta có thể soạn thảo văn bản chữ Việt.
Trang màn hình và trang giấy luôn có cùng kích thước.
Câu 28: Để đánh số thứ tự các đoạn văn bản, ta chọn các đoạn văn bản đó rồi thực hiện:
A. Nháy chuột vào nút trên thanh công cụ B. Lệnh Edit → Bullets and Numbering
C. Lệnh Format → Bullets and Numbering D. Lệnh Insert → Bullets and Numbering
Câu 29: Để chọ toàn bộ văn bản ta dùng tổ hợp phím nào dưới đây ?
A. Ctrl + C B. Ctrl + B C. Ctrl + A D. Ctrl + X
Câu 30: Để xem văn bản trước khi in , ta:
A. Chọn File → Print Preview B. View → Print Preview 
C. Chọn File → Page Setup D. Nháy nút trên thanh công cụ
Câu 31: Các đối tượng chính trên màn hình làm việc của Word
A. Thanh bảng chọn B. Thanh công cụ C. Thanh định dạng D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 32: Các lệnh định dạng văn bản được chia thành các loại sau:
A. Định dạng kí tự B. Định dạng đoạn văn bản C. Định dạng trang C. Cả A, B và C
Câu 33: Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Phông (Font) chữ B. Kiểu chữ (Type) C. Cỡ chữ và màu sắc D. Cả ba ý trên đều đúng.
Câu 26: Muốn lưu van bản, ta thực hiện: (Chọn câu sai)
A. Nháy nút ` (Save) trên thanh công cụ	B. Chọn lệnh File -> Save
C. Nhấn tổ hợp phím Alt + S	D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S
Câu 27: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai
A. Word hỗ trợ việc tạo bảng biểu và tính toán trong bảng
B. Word hỗ trợ công cụ tìm kiếm và thay thế
C. Word được tích hợp vào hề điều hành Windows nên ta không cần phải cài đặt phần mềm này
D. Word giúp người sử dụng có thể nhanh chóng tạo mới, chỉnh sửa và lưu văn bản trong máy tính
Câu 28: Để xem văn bản trước khi in, ta thực hiện:
A. File -> Page Setup...	B. File -> Print Preview...
C. Nhấn Ctrl + P	D. Edit -> Print Preview...
Câu 29: Chöùc naêng chính cuûa thanh tieâu ñeà phaàn meàm Microsoft Word laø?
A. Chöùa leänh bieân taäp vaên baûn	B. Teân vaên baûn ñang laøm vieäc
C. Chöùa leänh ñònh daïng vaên baûn	D. Chöùa caùc coâng cuï veõ
Câu 30: Cách nào sau đây không thể tạo được bảng?
A. Chọn Table -> Insert Table từ menu.	B. Bấm nút Insert Table trên thanh công cụ.
C. Chọn Insert -> Table từ menu.	D. Chọn View -> Toolbars -> Tables and Borders để hiển thị thanh công cụ Tables and Borders rồi sử dụng nút Draw Table để kẻ bảng.
Câu 31: Microsoft Word là phần mềm
A. Cả A, B và C.
Hãy chọn phương án đúng nhất.	B. hệ thống;
C. ứng dụng;	D. tiện ích;
Câu 32: Để tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn, trước hết ta chọn chữ cái cần tạo rồi thực hiện:
A. Lệnh Insert, chọn Drop Cap... và thiết đặt trong mục Position
B. Lệnh Format, chọn Drop Cap... và thiết đặt trong mục Position
C. Lệnh Format, chọn Character
D. Lệnh Tools, chọn Option...
Câu 33: Phaùt bieåu naøo sai trong caùc phaùt bieåu sau?
A. Format/Paragraph... Môû hoäp thoaïi ñònh daïng ñoaïn vaên baûn
	d. Format/Page setup... Môû hoäp thoaïi ñònh daïng trang
B. File/Page setup... Môû hoäp thoaïi ñònh daïng trang
C. Format/Font... Môû hoäp thoaïi ñònh daïng kyù töï
Câu 34: Để đưa con trỏ về đầu trang văn bản tiếp theo ta thực hiện:
A. Nhấn phím PageUp	B. Nhấn phím PageDown
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + PageDown	D. Nhấn phím Home
Câu 35: Để có thể soạn thảo văn bản tiếng Việt, trên máy tính thông thường cần phải có các thành phần sau:
A. A và B;
B. B và C;
Hãy chọn phương án đúng.
C. Chương trình Vietkey;
D. Chương trình gõ và bộ phông chữ tiếng Việt;
E. Phần mềm soạn thảo văn bản;
Câu 36: Cách nào sau đây được dùng để di chuyển một đoạn văn bản sau khi đã chọn nó
A. Chọn Copy trong bảng chọn Edit
B. Chọn Cut trong bảng chọn File và chọn Paste trong bảng chọn Edit
C. Chọn Copy trong bảng chọn File, chuyển con trỏ đến vị trí mới và chọn Paste trong bảng chọn Edit
D. Chọn Cut trong bảng chọn Edit, chuyển con trỏ đến vị trí mới và chọn Paste trong bảng chọn Edit
Câu 37: Để khởi động phần mềm MS Word, ta
A. Nháy chuột vào biểu tượng trên màn hình nền
Hãy chọn các phương án đúng.
B. Nháy chuột vào Start → All Programs → Microsoft Word
C. Nháy chuột vào biểu tượng trên màn hình nền
Câu 38: Để xóa phần văn bản được chọn, ta
A. nhấn tổ hợp phím Ctrl+X;	B. chọn lệnh Edit→Paste;
C. nháy chuột vào nút trên thanh công cụ;	D. chọn lệnh Edit → Cut;
Hãy chọn các phương án đúng.
Câu 39: Khi nhấn phím Home, sẽ thực hiện việc nào sau đây?
A. Đưa con trỏ văn bản đến đầu dòng hiện tại	B. Đưa con trỏ văn bản đến cuối dòng hiện tại
C. Đưa con trỏ văn bản đến cuối văn bản	D. Đưa con trỏ văn bản đến đầu đoạn hiện tại
Câu 40: Để đánh được chữ tiếng Việt khi sử dụng các Font thuộc nhóm VNI như VNI-Times, VNI-Aptima,  ta thực hiện các công việc:
A. Chọn bảng mã TCVN3 (ABC)	B. Chọn bảng mã Unicode
C. Chọn bảng mã VNI Windows	D. Chọn kiểu gõ VNI
Câu 41: Ta có thể dùng thước canh ngang trên màn hình để điều chỉnh:
A. Biên phải đoạn văn bản	B. Biên trái đoạn văn bản
C. Vị trí dòng 1 và những dòng còn lại.	D. Các câu A, B, C đều đúng
Câu 42: .Chöùc naêng cuûa thanh traïng thaùi laø?
A. Cho bieát teân vaên baûn ñang laøm vieäc	B. Chöùa caùc leänh bieân taäp vaên baûn
C. Chöùa caùc leänh ñònh daïng vaên baûn	D. Cho bieát traïng thaùi hieän taïi cuûa vaên baûn
Câu 43: Để định dạng danh sách liệt kê, ta thực hiện:
A. Edit -> Bullest and Numbering	B. Insert -> Bullest and Numbering
C. File -> Bullest and Numbering	D. Format -> Bullest and Numbering
Câu 44: Một số thuộc tính định dạng trang văn bản đó là:
A. Hướng giấy	B. Kích thước lề trên, lề dưới
C. Kích thước lề trái, lề phải	D. Cả ba ý trên đều đúng
Câu 45: Giả sử ta đang soạn thảo một văn bản và muốn tìm kiếm một từ hay một cụm từ thì ta thực hiện:
A. Lệnh Edit / Goto...	B. Lệnh Edit / Find...
C. Lệnh Edit / Replace...	D. Lệnh Edit / Undo Typing
Câu 46: Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta
A. nháy chuột vào nút lệnh trên thanh công cụ;	B. chọn lệnh File→Exit;
C. nhấn tổ hợp phím Atl+S;
Hãy chọn các phương án đúng	D. nhấn tổ hợp phím Ctrl+S;
Câu 47: Khëi ®éng phÇn mÒm Word trong Windows, ta thùc hiÖn theo nh÷ng c¸ch nµo?
A. File à Open...;	B. A vµ D;
C. Nh¸y ®óp chuét lªn biÓu tîng cña Word trªn mµn h×nh nÒn;	D. Start à All Programs à Microsoft Word.
Câu 48: Để gộp nhiều ô thành một ô, sau khi chọn các ô cần gộp, ta thực hiện:
A. Table -> Insert -> Cell	B. Merge Cell
C. Table -> Merge Cell	D. Table -> Delete -> Cell
Câu 49: Trong các cách sắp xếp trình tự công việc sau, trình tự nào là hợp lý nhất khi soạn thảo một văn bản?
A. Chỉnh sửa > Trình bày > Gõ văn bản > In ấn;
B. Gõ văn bản > Chỉnh sửa > Trình bày > In ấn;
C. Gõ văn bản > Trình bày > Chỉnh sửa > In ấn;
D. Gõ văn bản > Trình bày > In ấn > Chỉnh sửa.
Câu 50: Ñeå goõ ñöôïc chöõ Vieät trong maùy tính, caàn choïn phoâng chöõ phuø hôïp vôùi boä maõ. Vôùi boä maõ TCVN3 phuø hôïp phoâng chöõ naøo?
A. Vni - Times	B. Coù tieáp ñaàu ngöõ laø: Vni-
C. Time new Roman	D. Coù tieáp ñaàu ngöõ laø: .Vn
Câu 51: Kéo thả chữ vào ô trống sao cho đúng nhất
1. Sang trái	2. Enter	3. Home	 4. Trang màn hình	
5. Page Down	6. Shift	7. Kí tự đứng sau	 8. Kí tự đứng trước
9. Trang văn bản	10. End	11. Sang phải	 
- Phím (2)..dùng để xuống dòng và kết thúc đoạn;
- phím để di chuyển con trỏ soạn thảo(11)một kí tự;
- Phím Delete để xóa (7). Con trỏ soạn thảo;
- Phím Page up để di chuyển con trỏ soạn thảo lên một(4).
- Phím BackSpace	để xóa (8). Con trỏ soạn thảo
- Phím (5) để di chuyển con trỏ soạn thảo xuống một trang màn hình
- Phím(3).. để di chuyển con trỏ soạn thảo về đầu dòng
- Phím(10).. để di chuyển con trỏ soạn thảo về cuối dòng
Câu 52: Trong so¹n th¶o word muèn chuyÓn ®æi gi÷a hai chÕ ®é gâ: chÕ ®é gâ chÌn vµ chÕ ®é gâ ®Ì ta nhÊn phÝm
A. Insert	B. Capslock	C. Del	D. Tab
Câu 53: Để chèn thêm ô, hàng hay cột, trước hết ta cần đưa trỏ chuột vào ô, hàng hay cột bên cạnh ô, hàng hay cột cần chèn rồi thực hiện:
A. Lệnh Format, chọn Columns
B. Lệnh Insert, chọn Symbol
C. Lệnh Table, chọn Insert và chỉ rõ vị trí của đối tượng cần chèn
D. Lệnh Insert, chọn Table
Câu 54: Để xoá phần văn bản đã được chọn và ghi vào bộ nhớ đệm, ta: (chọn câu sai)
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X
B. Chọn lệnh Edit -> Cut
C. Nháy chuột vào nút ` (Cut) trên thanh công cụ chuẩn
D. Chọn lệnh Edit -> Paste
Câu 55: Ta đã bật Vietkey hoặc Unikey để soạn tháo và lựa chọn gõ theo kiểu Talex và bộ mã Unicode. Những phông chữ nào sau đây của Word có thể được sử dụng để hiển thị rõ tiếng Việt
A. Vn Times, Time New Roman, Arial	B. VNI times, Arial, .VN Avant
C. Tahoma, Verdana, Time New Roman	D. Vn Times, .VN Courier
Câu 56: Nút lệnh trên thanh công cụ dùng để
A. căn lề giữacho đoạn văn bản;	B. căn lề trái cho đoạn văn bản;
C. căn đều hai bên cho đoạn văn bản.	D. căn lề phải cho đoạn văn bản;
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Câu 27: Nút lệnh trên thanh công cụ dùng để
A. căn lề giữacho đoạn văn bản;	B. căn lề trái cho đoạn văn bản;
C. căn đều hai bên cho đoạn văn bản.	D. căn lề phải cho đoạn văn bản;
Câu 28: Để định dạng danh sách liệt kê, ta thực hiện:
A. Edit -> Bullest and Numbering	B. Insert -> Bullest and Numbering
C. File -> Bullest and Numbering	D. Format -> Bullest and Numbering
Câu 29: Để thay thế cụm từ "Khoa học" bằng cụm từ "Tin học", nhấn Ctrl + H, rồi nhập
A. "Khoa học" vào Find What, "Tin học" vào Replace With...
B. Không thay thế được
C. "Khoa học" vào Find With, "Tin học" vào Replace What...
D. "Tin học" vào Find What, "Khoa học" vào Replace With...
Câu 30: Để gõ văn bản tiếng Việt hiện nay thông thường chúng ta dùng biện pháp nào trong các biện pháp sau đây?
A. Dùng phần mềm soạn thảo chuyên dụng cho tiếng Việt;
B. Dùng bộ gõ tiếng Việt.
C. Dùng phông chữ tiếng Việt TCVN;
D. Dùng bàn phím chuyên dụng cho tiếng Việt;
Câu 31: Để tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn, trước hết ta chọn chữ cái cần tạo rồi thực hiện:
A. Lệnh Insert, chọn Drop Cap... và thiết đặt trong mục Position
B. Lệnh Format, chọn Drop Cap... và thiết đặt trong mục Position
C. Lệnh Format, chọn Character
D. Lệnh Tools, chọn Option...
Câu 32: Phaùt bieåu naøo sai trong caùc phaùt bieåu sau?
A. Format/Paragraph... Môû hoäp thoaïi ñònh daïng ñoaïn vaên baûn
	d. Format/Page setup... Môû hoäp thoaïi ñònh daïng trang
B. File/Page setup... Môû hoäp thoaïi ñònh daïng trang
C. Format/Font... Môû hoäp thoaïi ñònh daïng kyù töï
Câu 33: Để khởi động phần mềm MS Word, ta
A. Nháy chuột vào biểu tượng trên màn hình nền
B. Nháy chuột vào biểu tượng trên màn hình nền
Hãy chọn các phương án đúng.
C. Nháy chuột vào Start → All Programs → Microsoft Word
Câu 34: Ta đã bật Vietkey hoặc Unikey để soạn tháo và lựa chọn gõ theo kiểu Talex và bộ mã Unicode. Những phông chữ nào sau đây của Word có thể được sử dụng để hiển thị rõ tiếng Việt
A. Vn Times, Time New Roman, Arial	B. VNI times, Arial, .VN Avant
C. Tahoma, Verdana, Time New Roman	D. Vn Times, .VN Courier
Câu 35: Để ngắt trang, ta đặt con trỏ văn bản ở vị trí muốn ngắt trang, sau đó:
A. Thực hiện lệnh Insert, chọn Break... chọn Column Break trong hộp thoại Break, cuối cùng chọn OK
B. Cả ba cách trên đều sai
C. Thực hiện lệnh Insert, chọn Break... chọn Next Page trong hộp thoại Break, cuối cùng chọn OK
D. Thực hiện lệnh Insert, chọn Break... chọn Page Break trong hộp thoại Break, cuối cùng chọn OK
Câu 36: Cách nào sau đây không thể tạo được bảng?
A. Bấm nút Insert Table trên thanh công cụ.	B. Chọn Insert -> Table từ menu.
C. Chọn Table -> Insert Table từ menu.	D. Chọn View -> Toolbars -> Tables and Borders để hiển thị thanh công cụ Tables and Borders rồi sử dụng nút Draw Table để kẻ bảng.
Câu 37: Để xóa phần văn bản được chọn, ta
A. nhấn tổ hợp phím Ctrl+X;	B. chọn lệnh Edit→Paste;
C. nháy chuột vào nút trên thanh công cụ;	D. chọn lệnh Edit → Cut;
Hãy chọn các phương án đúng.
Câu 38: Khi nhấn phím Home, sẽ thực hiện việc nào sau đây?
A. Đưa con trỏ văn bản đến đầu dòng hiện tại	B. Đưa con trỏ văn bản đến cuối dòng hiện tại
C. Đưa con trỏ văn bản đến cuối văn bản	D. Đưa con trỏ văn bản đến đầu đoạn hiện tại
Câu 39: Để đánh được chữ tiếng Việt khi sử dụng các Font thuộc nhóm VNI như VNI-Times, VNI-Aptima,  ta thực hiện các công việc:
A. Chọn bảng mã TCVN3 (ABC)	B. Chọn bảng mã Unicode
C. Chọn bảng mã VNI Windows	D. Chọn kiểu gõ VNI
Câu 40: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào là sai?
A. Nếu từ được gõ vào ô Find What là "Sapa" thì tất cả các từ sau đều được tìm thấy "SaPa", "SAPA", "sapa", "Sapa"
B. Chức năng thay thế cho phép thay một từ bằng một từ hoặc một cụm từ với điều kiện số lượng kí tự tìm và thay thế phải bằng nhau
C. Chức năng thay thế cho phép xoá một từ bằng một từ hoặc một cụm từ trong văn bản
D. Chức năng tìm kiếm cho phép tìm một từ hoặc một cụm từ
Câu 41: Trong các bộ mã dưới đây, bộ mã nào không hỗ trợ tiếng Việt?
A. TCVN3;	B. Unicode.	C. ACSII;	D. VNI;
Câu 42: Khëi ®éng phÇn mÒm Word trong Windows, ta thùc hiÖn theo nh÷ng c¸ch nµo?
A. File à Open...;	B. A vµ D;
C. Nh¸y ®óp chuét lªn biÓu tîng cña Word trªn mµn h×nh nÒn;	D. Start à All Programs à Microsoft Word.
Câu 43: Một số thuộc tính định dạng trang văn bản đó là:
A. Hướng giấy	B. Kích thước lề trên, lề dưới
C. Kích thước lề trái, lề phải	D. Cả ba ý trên đều đúng
Câu 44: Ta có thể dùng thước canh ngang trên màn hình để điều chỉnh:
A. Biên phải đoạn văn bản	B. Biên trái đoạn văn bản
C. Các câu A, B, C đều đúng	D. Vị trí dòng 1 và những dòng còn lại.
Câu 45: Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta
A. nháy chuột vào nút lệnh trên thanh công cụ;	B. chọn lệnh File→Exit;
C. nhấn tổ hợp phím Atl+S;
Hãy chọn các phương án đúng	D. nhấn tổ hợp phím Ctrl+S;
Câu 46: .Chöùc naêng cuûa thanh traïng thaùi laø?
A. Chöùa caùc leänh bieân taäp vaên baûn	B. Chöùa caùc leänh ñònh daïng vaên baûn
C. Cho bieát traïng thaùi hieän taïi cuûa vaên baûn	D. Cho bieát teân vaên baûn ñang laøm vieäc
Câu 47: Để gộp nhiều ô thành một ô, sau khi chọn các ô cần gộp, ta thực hiện:
A. Table -> Insert -> Cell	B. Merge Cell
C. Table -> Merge Cell	D. Table -> Delete -> Cell
Câu 48: Chöùc naêng cuûa thanh coâng cuï chuaån laø?
A. Chöùa moät soá bieåu töôïng leänh ñònh daïng vaên baûn
B. Chöùa caùc baûng choïn leänh
C. Chöùa moät soá bieåu töôïng leänh bieân taäp vaên baûn
D. Chöùa moät soá bieåu töôïng leänh veõ hình trong vaên baûn
Câu 49: Chức năng của phím End?
A. Di chuyển con trỏ soạn thảo về đầu văn bản	B. Di chuyển con trỏ soạn thảo về đầu dòng
C. Di chuyển con trỏ chuột về đầu dòng	D. Di chuyển con trỏ soạn thảo về cuối dòng
Câu 50: Để xoá phần văn bản đã được chọn và ghi vào bộ nhớ đệm, ta: (chọn câu sai)
A. Chọn lệnh Edit -> Cut
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X
C. Nháy chuột vào nút ` (Cut) trên thanh công cụ chuẩn
D. Chọn lệnh Edit -> Paste
Câu 51: Trong so¹n th¶o word muèn chuyÓn ®æi gi÷a hai chÕ ®é gâ: chÕ ®é gâ chÌn vµ chÕ ®é gâ ®Ì ta nhÊn phÝm
A. Insert	B. Capslock	C. Del	D. Tab
Câu 52: Để chèn thêm ô, hàng hay cột, trước hết ta cần đưa trỏ chuột vào ô, hàng hay cột bên cạnh ô, hàng hay cột cần chèn rồi thực hiện:
A. Lệnh Format, chọn Columns
B. Lệnh Insert, chọn Symbol
C. Lệnh Table, chọn Insert và chỉ rõ vị trí của đối tượng cần chèn
D. Lệnh Insert, chọn Table
Câu 53: Để đánh được chữ tiếng Việt khi sử dụng các Font hệ thống của Windows như Arial, Times New Roman,  ta thực hiện các công việc:
A. Chọn kiểu bỏ dấu VNI	B. Cả 3 thao tác đều đúng
C. Chọn bảng mã Unicode	D. Chọn bảng mã TCVN3
Câu 54: Để chèn một bảng vào văn bản, ta thực hiện:
A. Table -> Delete -> Table	B. Insert -> Table...
C. Table -> Insert -> Cell	D. Table -> Insert -> Table...
Câu 55: Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Cỡ chữ và màu sắc	B. Kiểu chữ (Style)	C. Phông chữ (Font)	D. Tất cả đều đúng
Câu 56: Để có thể soạn thảo văn bản tiếng Việt, trên máy tính thông thường cần phải có các thành phần sau:
A. B và C;
Hãy chọn phương án đúng.
B. Phần mềm soạn thảo văn bản;
C. A và B;
D. Chương trình gõ và bộ phông chữ tiếng Việt;
E. Chương trình Vietkey;
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docbai 20.doc