Bài 6: Xác định parabol y=ax2+bx+1 biết parabol đó:
a) Qua A(1;2) và B(-2;11) b) Có đỉnh I(1;0)
c) Qua M(1;6) và có trục đối xứng có phơng trình là x=-2
d) Qua N(1;4) có tung độ đỉnh là 0.
Học sinh: Lớp: ễN TẬP PHẦN HÀM SỐ LỚP 10 NC&CB Bài 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau: a) b) c) d) Bài 2: Xeựt tớnh chaỹn, leỷ cuỷa haứm soỏ : a/ y = 4x3 + 3x b/ y = x4 - 3x2 - 1 c/ Bài 3: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số sau: Bài 4: Xác định a, b để đồ thị hàm số y=ax+b để: a) Đi qua hai điểm A(0;1) và B(2;-3) b/ Đi qua C(4, -3) và song song với đờng thẳng y = -x + 1 c/ đi qua D(1, 2) và cú hệ số gúc bằng 2 d/ đi qua E(4, 2) và vuụng gúc với đừơng thẳng y = -x + 5 Bài 5: Xeựt sửù bieỏn thieõn vaứ veừ ủoà thũ caực haứm soỏ sau : c/ y = -x2 + 2x - 3 d) y = x2 + 2x Bài 6: Xác định parabol y=ax2+bx+1 biết parabol đó: a) Qua A(1;2) và B(-2;11) b) Có đỉnh I(1;0) c) Qua M(1;6) và có trục đối xứng có phơng trình là x=-2 d) Qua N(1;4) có tung độ đỉnh là 0. Bài 7: Tỡm Parabol y = ax2 - 4x + c, bieỏt raống Parabol ủoự: a/ Đi qua hai điểm A(1; -2) và B(2; 3) b/ Có đỉnh I(-2; -2) c/ Có hoành độ đỉnh là -3 và đi qua điểm P(-2; 1) d/ Có trục đối xứng là đờng thẳng x = 2 và cắt trục hoành tại điểm (3; 0) Bài 8 . Tỡm tập xỏc định của cỏc hàm số sau: a/ y = b/ y = c/ y = d/ y = Bài 9. Cho hàm số: y = f(x) = 2x2 + 1. a/ Khảo sỏt và vẽ đồ thị của hàm số y = 2x2 + 1. b/ Cỏc điểm nào sau đõy, điểm nào thuộc đồ thị hàm số: A(0 , 1) , B(1 , 0) , C(-2 , -3) , D(-3 , 19). Bài 10. Xột tớnh đồng biến và nghịch biến của hàm số sau trờn khoảng đó chỉ ra a/ y = -3x + 1 trờn R b/ y = 2x2 trờn (0 , +) c/y = 3(x – 1) – x + 2 trờn R d/ y = x2 – 2x + 3 trờn (2 , +). Bài 11.Tỡm tập xỏc định của cỏc hàm số sau: a/ y = b/ y = c/ y = Bài 12. Xột tớnh chẵn lẻ của cỏc hàm số sau: a/ y = x6 – 4x2 + 5 b/ y = 6x3 – x c/ y = 2|x| + x2 d/ y = e/ y = |x + 1| - |x – 1| f/ y = Bài 13. Cho hàm số: y = |x|. a/ Vẽ đồ thị của hàm số. b/ Từ đú, hóy tỡm giỏ trị nhỏ nhất của hàm số y = |x|. Bài 14. Tỡm tọa độ giao điểm của hai đồ thị y = x + 1 và y = 2x + 3. Bài 15. Tỡm phương trỡnh hàm số: y = f(x) biết đồ thị là một đường thẳng và: a/ đồ thị đi qua 2 điểm A(1 , 2) , B(-3 , -1). b/ đồ thị đi qua điểm M(1 , 3) và song song v ới đường thẳng y = 2x – 3. Bài 16. Vẽ đồ thị hàm số. a/ y = |2x – 1| b/ y = x2 – 4x + 3 c/ y = -x2 – 3x d/ y = -2x2 + x – 1 e/ y = 3x2 + 1 f/ y = x2 -4x + 1 Bài 17. Tỡm tập xỏc định, lập bảng biến thiờn và vẽ đồ thị của hàm số sau: y = f(x) = Bài 18. Cho hàm số: y = 3x2 – 2x – 1. a/ Vẽ đồ thị hàm số. b/ Từ đồ thị đú, hóy chỉ ra những giỏ trị của x để y < 0. c/ Từ đồ thị đú, hóy tỡm giỏ trị nhỏ nhất của hàm số. Bài 19. Tỡm phương trỡnh parabol: y = ax2 + bx + c biết rằng a/ Parabol đi qua 2 điểm A(1 , 5) , B(-2 , 8). b/ Cắt trục hoành tại cỏc điểm cú hoành độ x1 = 1 và x2 = 2. Bài 20. Tỡm phương trỡnh của parabol: y = ax2 + bx + c biết rằng a/ Parabol đi qua 3 điểm A(0 , -1) , B(1 , -1) , C(-1 , 1). b/ Parabol đi qua M(0 , 1) và cú đỉnh I(-2 , 5). Bài 21. Xỏc định a, b để đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua cỏc điểm a) A(0;3), B (; 0) b) A(1;2) và B(2;1) c) A(15;-3) và B(21;-3) Bài 22. Viết phương trỡnh y = ax + b của cỏc đường thẳng a) Đi qua hai điểm A(4;3) và B(2;-1); b) Đi qua điểm A(1;-1) và song song với Ox. Bài 23. Vẽ đồ thị cỏc hàm số a) y = b) y = Bai 24. Cho haứm soỏ y = x2 +bx+ 3 xaực ủũnh b bieỏt raống ủoà thũ ủi qua 2 ủieồm B( 1 ; 2) Bai 25. Cho haứm soỏ (P) :y = x2 -2x+ 3 a/ Khaỷo saựt vaứ veừ ủoà thũ cuỷa (P) b/ Veừ ủoà thũ cuỷa ủửụứng thaỳng (d) : y = x +3 treõn heọ truùc ủaừ veừ ụỷ caõu a c/ Tỡm toùa ủoọ giao ủieồm cuỷa (P) vaứ (d)
Tài liệu đính kèm: