Ôn tập thi học kì II môn Tin học

Ôn tập thi học kì II môn Tin học

Trong Word, lệnh Cut khác lệnh Delete ở điểm nào?

A. Lệnh Delete và lệnh Cut không cho phép sử dụng lệnh Paste để dán trở lại.

B. Lệnh Delete và lệnh Cut cho phép sử dụng lệnh Paste để dán trở lại.

C. Lệnh Delete cho phép sử dụng lệnh Paste để dán trở lại, lệnh Cut không cho phép sử dụng lệnh Paste để dán trở lại.

D. Lệnh Delete không cho phép sử dụng lệnh Paste để dán trở lại, lệnh Cut cho phép sử dụng lệnh Past để dán trở lại.

[
]

Các đơn vị xử lí trong văn bản gồm:

A. B, KB, GB, MB

B. Kí tự, từ, dòng, câu, đoạn, trang, trang màn hình

C. Chữ số, chữ cái, kí hiệu toán học

D. Từ, câu, dòng, cột, nút lệnh, bảng chọn

[
]

 

doc 3 trang Người đăng hanzo10 Lượt xem 1644Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập thi học kì II môn Tin học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trong Word, lệnh Cut khác lệnh Delete ở điểm nào?
A. Lệnh Delete và lệnh Cut không cho phép sử dụng lệnh Paste để dán trở lại.
B. Lệnh Delete và lệnh Cut cho phép sử dụng lệnh Paste để dán trở lại.
C. Lệnh Delete cho phép sử dụng lệnh Paste để dán trở lại, lệnh Cut không cho phép sử dụng lệnh Paste để dán trở lại.
D. Lệnh Delete không cho phép sử dụng lệnh Paste để dán trở lại, lệnh Cut cho phép sử dụng lệnh Past để dán trở lại.
[]	
Các đơn vị xử lí trong văn bản gồm:
A. B, KB, GB, MB
B. Kí tự, từ, dòng, câu, đoạn, trang, trang màn hình
C. Chữ số, chữ cái, kí hiệu toán học
D. Từ, câu, dòng, cột, nút lệnh, bảng chọn
[]
Khi sử dụng các Font hệ thống của Windows như Arial, Times New Roman,  để đánh được chữ tiếng Việt, ta phải sử dụng bảng mã nào?
A. Bảng mã TCVN3.	B. Bảng mã Unicode.
C. Bảng mã VNI Windows.	D. Cả 3 bảng mã trên.
[]
Trong Word, để đánh ký hiệu thứ tự tự động ở đầu dòng ta vào:
A. Insert > Bullets and Numbering.	B. Insert > Numbering.
C. Format > Bullets and Numbering.	D. Edit > Numbering.
[]
Trong các cách sắp xếp trình tự công việc sau, trình tự nào là hợp lý nhất khi soạn thảo một văn bản?
A. Chỉnh sửa, trình bày, gõ văn bản in ấn.
B. Gõ văn bản, chỉnh sửa, trình bày, in ấn.
C. Gõ văn bản, trình bày, chỉnh sửa, in ấn.
D. Gõ văn bản, trình bày, in ấn, chỉnh sửa.
[]
 Để có thể soạn thảo văn bản tiếng Việt, trên máy tính thông thường cần phải có các thành phần nào?
A. Phần mềm soạn thảo văn bản, chương trình gõ và bộ phông chữ tiếng Việt.
B. Chương trình gõ và bộ phông chữ Việt.
C. Chương trình Vietkey.
D. Chương trình Vietkey và bộ phông chữ Việt.
	[]
Bộ mã nào không hỗ trợ tiếng Việt?
A. ACSII.	B. VNI windows.	C. TCVN3(ABC).	D. Unicode.
[]
Trong khi làm việc với Word, tổ hợp phím tắt nào cho phép chọn tất cả văn bản đang soạn thảo?
A. Ctrl + A.	B. Alt + A.	C. Alt + F.	D. Ctrl + F.
[]
Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O:
A. mở một tệp văn bản mới.	B. đóng tệp văn bản đang mở.
C. mở một tệp văn bản đã có.	D. lưu tệp văn bản vào đĩa.
[]
Khi đang soạn thảo văn bản, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì bấm tổ hợp phím
A. Ctrl + Z.	B. Ctrl + X.	C. Ctrl + V.	D. Ctrl + Y.
[]
Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + H:
A. tạo tệp văn bản mới.	B. chức năng thay thế trong soạn thảo.
C. định dạng chữ hoa.	D. lưu tệp văn bản vào đĩa.
[]
Để in văn bản, ta thực hiện:
A. vào File à Print.	B. nhấn tổ hợp phím Ctrl + O.
C. vào File à Page Setup.	D. nhấn tổ hợp phím Alt + P.
[]
Internet là mạng máy tính
A. kết nối các mạng trong một vùng.	B. kết nối các mạng trong cùng khu vực.
C. kết nối các mạng trong cùng một quốc gia.	D. kết nối các mạng trên khắp thế giới.
[]
WWW là viết tắt của cụm từ nào?
A. Work wide web.	B. Widing world web.
C. World wide web.	D. Wide work web.
[]
WAN là viết tắt của cụm từ nào?
A. Work area network.	B. Wida area network.
	C. Wide area network.	D. World area network.
[]
Trong các địa chỉ sau đây, địa chỉ nào viết đúng?
A. yahoo.com@.thpdaknong.	B. thptdaknongyahoo@.com.
C. thpdaknong@yahoo.com.	D. thptdaknongya@hoo.com
[]
Kết nối máy tính cho phép làm gì?
A. Truyền tải thông tin từ máy này sang máy khác.	B. Sử dụng chung các thiết bị.
C. Sử dụng chung các phần mềm.	D. Tất cả đều đúng.
[]
Việc thiết kế, bố trí máy tính trong mạng phụ thuộc các yếu tố nào?
A. Số lượng máy tính trong mạng.
B. Tốc độ truyền thông trong mạng.
C. Địa điểm lắp đặt mạng và khả năng tài chính.
D.Tất cả các yếu tố trên.
[]
Dưới góc độ địa lý, có thể phân mạng máy tính thành những loại mạng nào?
A. Mạng ngang hàng, sao, vòng.	B. Mạng cục bộ, mạng diện rộng.
C. Mạng vòng.	D. Mạng hình sao.
[]
Có hai loại:
A. web thực và web ảo.	B. web ngoại và web nội.
C. web tĩnh và web động.	D. web thực và web nội.
[]
Việt Nam chính thức gia nhập internet vào năm nào?
A. Năm 1995.	B. Năm 1996.	C. Năm 1997.	D. Năm 1998.
[]
Phần mềm nào dưới đây không dùng để duyệt web?
A. Internet Explorer.	B. Microsoft Word.	C. Mozilla Firefox.	D. Netscape.
[]
Địa chỉ website mạng giáo dục của Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam là:
A. .www.moet.gov.vn	B. www.edu.net.vn.	C. www.echip.com.vn.	D. www.google.com.vn.
[]
Mạng máy tính gồm mấy thành phần chính?
	A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
	[]	
Khi kết nối thành một mạng máy tính cục bộ, thiết bị nào sau đây có thể được chia sẻ để sử dụng chung?	
A. Máy in.	B. Webcam.	C. Micro.	D. Loa.
[]
Trong mạng toàn cầu, tại sao mỗi máy tính phải có địa chỉ IP?
A. Để xác định duy nhất địa chỉ máy tính đó trên mạng.
B. Để biết được tổng số máy tính trên internet.
C. Để tăng tốc độ tìm kiếm.
D. Để tăng tốc độ xử lí.
[]
Trong Word, lệnh Insert à Page Number sẽ không thực hiện công việc gì?
A. Đặt số thứ tự ở giữa hoặc bên mép trái hay mép phải của trang.
B. Đánh số trang bằng chữ.
C. Đặt số thứ tự trang ở các vị trí khác nhau đối với trang chẵn và trang lẻ.
D. Đặt số thứ tự trang ở đầu trang hay phía dưới của trang.
[]
Trong Word, nhấn tổ hợp phím Ctrl + End, máy sẽ thực hiện việc nào?
A. Đưa con trỏ soạn thảo đến cuối từ hiện tại.
B. Đưa con trỏ soạn thảo đến cuối dòng hiện tại.
C. Đưa con trỏ soạn thảo đến cuối đoạn hiện tại.
D. Đưa con trỏ soạn thảo đến cuối trang văn bản.
[]
Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta thực hiện:
	A. Nháy đúp chuột vào từ cần chọn	B. Bấm tổ hợp phím Ctrl - A
	C. Nháy chuột vào từ cần chọn	D. Bấm phím Enter
[]
Trong soạn thảo Word, muốn chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện:
	A. View > Symbol.	B. Format > Symbol.
	C. Tools > Symbol.	D. Insert > Symbol.
[]

Tài liệu đính kèm:

  • doc30 cau de thi ky 2 chua tron.doc