Phân môn Đại số 10

Phân môn Đại số 10

1. Mệnh đề:

- Mệnh đề.

- Mệnh đề chứa biến.

- Phủ định của mệnh đề.

- Mệnh đề kéo theo.

- Mệnh đề đảo.

- Hai mệnh đề tương đương .

-Đk cần, đk đủ, đk cần và đủ.

2.Khái niệm tập hợp:

- Khái niệm tập hợp.

- Hai tập hợp bằng nhau.

- Tập con, tập rỗng.

- Hợp, giao của hai tập hợp.

- Hiệu của hai tập hợp, phần bù của một tạp con.

3. Các tập hợp số:

- Tập hợp số tự nhiên, số nguyên, số hữu tỉ, số thập phân vô hạn ( số thực).

- Số gần đúng. Sai số. Số qui tròn. Độ chính xác của số gần đúng.

doc 8 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1786Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Phân môn Đại số 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
3/Phân môn ĐẠI SỐ 10:
Chương
ST
Mục tiêu cần đạt
Kiến thức cơ bản
Phương pháp
Chuẩn bị
Ghi chú
Chương I
MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP
 10
-Biêùt thế nào là một mđ, mđ phủ định, mđ chứa biến.
 - Biết k/h phổ biến và k/h .
- Biết được mđ kéo theo, mđtương đương.
- Phân biệt được đk cần và đk đủ, giả thiết và kết luận.
- Hiểu được khái niệm tập hợp,tập hợp con, hai tập hợp bằng nhau.
- Hiểucác phép toán: giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp, phần bù của một tập hợp con.
- Hiểu được các kí hiệu: N*; N ;Z; Q; R và mối quan hệ giữa các tập hợp đó.
- Hiểu được các kí hiệu (a;b), [a;b),
- Biết khái niệm số gần đúng, sai số. 
1. Mệnh đề:
- Mệnh đề.
- Mệnh đề chứa biến.
- Phủ định của mệnh đề.
- Mệnh đề kéo theo.
- Mệnh đề đảo.
- Hai mệnh đề tương đương .
-Đk cần, đk đủ, đk cần và đủ.
2.Khái niệm tập hợp:
- Khái niệm tập hợp.
- Hai tập hợp bằng nhau.
- Tập con, tập rỗng.
- Hợp, giao của hai tập hợp.
- Hiệu của hai tập hợp, phần bù của một tạp con.
3. Các tập hợp số:
- Tập hợp số tự nhiên, số nguyên, số hữu tỉ, số thập phân vô hạn ( số thực).
- Số gần đúng. Sai số. Số qui tròn. Độ chính xác của số gần đúng.
Gợi mổ vấn đáp dẫn dắt vấn đề – Thuyết trình
Sử dụng SGK
SGK
sách giáo
viên
Phấn mầu
Các biểu đồ ven
Chương II
HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI
 8
- Hiểu được khái niệm hàm số, tập xác định của hàm số, đồø thị cảu hàm số.
- Hiểu khái niệm hàm số đồng biến, nghịch biến, hàm số chẵn, lẻ. Biết được tính chất đối xứng của hàm số chẵn, đồ thị hàm số lẻ.
- Hiểu được sự biến thiên và đồ thị của hàm số bậc nhất. 
- Hiểu cách vẽ đồ thị hàm số bấc nhất và đồ thị hàm số y = . Biết được đồ thị hàm số y = nhận Oy làm trục đối xứng.
- Hiểu được sự biến thiên của hàm số bậc hai trên R.
- Thành thạo việc xác định chiều biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bâc hai.
- tìm được pt parabol y = ax2 + bx + c 
ki biết được một trong các hệ số và biết đồ thị đi qua hai điểm cho trước.
1.Đại cương về hàm số:
- Định nghĩa.
- Cách cho hàm số.
- Đồ thị của hàm số.
- Hàm số đồng biến, nghịch biến.
- Hàm số chẵn, hàm số lẻ.
2. . Oân tập và bổ sung về hàm số y = ax + b và đồ thị của nó. Đồ thị hàm số y = .
3 Hàm số bậc hai 
 y = ax2 + bx + c 
 và vẽ đồ thị của nó.
Gợi mở vấn đáp – Dẫn dắt vấn đề, lấy HS làm trung tâm
SGK
SGK, Sách giáo viên, thước thẳng, phấn mầu, một số bảng vẽ đồ thị các hàm sô bậc nhất, bậc hai và các hàm sô dạng khác trong SGK
ChươngIII
PHƯƠNG
TRÌNH
HỆ
PHƯƠNG 
TRÌNH
 10
- Hiểu khái niệm của phương trình, nghiệm của phương trình.
- Hiểu định nghĩa hai phương trình tương đương và các phép biến đổi tương đươngcủa hai phương trình.
- Biết khái niệm phương trình hệ quả.
- Hiểu cách giải và biện luận pt 
ax + b = 0; pt ax2 + bx + c = 0.
- Hiểu cách giải các pt qui về dạng bậc nhất, bậc hai: pt có ẩn ở mẫu số, pt có chứa dấu giá trị tuyệt đối, pt chứa căn đôn giản, pt đưa về pt tích.
- Hiểu được khái niệm nghiệm của pt bậc nhất hai ẩn,nghiệm của hệ phương trình.
- Giải được và biểu diễn được tập hợp nghiệm pt bậc nhất hai ẩn.
- Giải được hệ pt bâc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng và phương pháp thế.
1.ïi cương về phương trình:
- Khái niệm phươnh trình.
- Nghiệm của phương trình.
- Nghiệm gần đúng của phương trình. Phương trình tương đương, một số phép biến đổi tương đương phương trình. Pt hệ quả.
2.Phương trình qui về phương trình bậc nhất, bậc hai.:
- Giải và biện luận pt: ax + b= 0
-Công thức nghiệm pt bậc hai. Ứng dụng định lí Vi-et. Phương trình qui về bậc nhất, bậc hai.
3. Pt và hệ pt bậc nhất nhiều ẩn.
- Pt ax + by = c.
- Hệ pt:
- Hệ pt:
- Thuyết trình
- Gợi mở vấn đáp dẫn dắt vấn đề
- Lấy HS làm trung tâm
- Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề
-SGK
- Sách giáo viên.
- Bảng thuật toán giải và biện luận pt:
ax + b = 0 ax2 + bx + c = 0. 
Chương IV
BẤT 
ĐẲNG
THỨC
 BẤT 
PHƯƠNG 
TRÌNH
 18
- Biết khái niệm và các tính chất của bất đẳng thức.
- Hiểu bđt giữa trung bình cộng và trung bình nhân của hai số.
- Biết được một số bđt có chứa gttđ như:
 + "xỴR: 
 + 
 + 
- Biết khái niệm bất pphương trình, nghiệm của bpt.
- Biết khái niệm hai bpt tương đương, các phép biến đổi tương đương các bpt.
- Hiểu và nhớ được định lí dấu của nhị thức bậc nhất.
- Hiểu cách giải bpt bậc nhất, hệ bpt bậc nhất một ẩn.
- Hiểu khái niệm bpt và hệ bpt bậc nhất hai ẩn, nghiệm và miền nghiệm của chúng.
- Hiểu về định lí về dấu tam htức bậc hai
1.Bất đẳng thức. Tính chất của bất đẳng thức. Bất đẳng thức chứa dấu gttđ .Bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân.
 2.. Bất phương trình:
 - Khái niệm bất phương trình.
 - Nghiện của bất phương trình.
 - Bất phương trình tươngđương
 - Phép biến đổi tương đương 
 các bất phương trình.
 3.Dấu của nhị thức bậc nhất.
 Minh họa bằng đồ thị. Bất pt
 bậc nhất và hệ bất pt bậc nhất
 một ẩn.
4. Bất pt bậc nhất hai ẩn. Hệ 
 bpt bậc nhất hai ẩn.
5. Dấu của tam thức bậc hai.
 Bât phương trình bậc hai.
- Thuyết trình
- Gợi mở vấn đáp dẫn dắt vấn đề
- Lấy HS làm trung tâm
- Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề
- SGK.
- Sách giáo viên.
- Thước 
 Thẳng
- Phấn mầu.
-Bảng tóm tắt dấu nhị thức bậc nhất
- Bảng tóm tắt dấu tam thức bâc hai.
ChươngV
THỐNG 
KÊ
 7
- Hiểu các khái niệm: Tần số, tần suất của mỗi giá trị trong dãy số liệu (mâu số liệu) thống kê, bảng phân bố tần số – tần suất, bảng phân bố tần số – tần suất ghép lớp.
- Hiểu các biểu đồ tần số, tần suất hình cột, biểu đồ tần suất hình quạt và đường gấp khúc tần số, tần suất.
- Biết được một số đặc trưng của số liệu: số trung bình, số trung vị, mốt và ý nghĩa của chúng.
- Biết khái niệm phương sai, độ lệch chuẩn của dãy số liệu thống kê và ý nghĩa của chúng
1. Bảng phân bố tần số- tần suất. Bảng phân bố tần số – tần suất ghép lớp.
2. Biểu đồ:
- Biểu đồ tần số, tần suất hình cột.
- Đường gấp khúc tần số, tần suất.
- Biểu đồ tần suất hình quạt.
3. Số trung bình, số trung vị và mốt.
4. Phương sai và độ sai lệch chuẩn của dãy số liệu thống kê.
- Thuyết trình
- Gợi mở vấn đáp dẫn dắt vấn đề
- Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề
- SGK.
- Sách giáo viên.
- Phấn mầu.
- Thước thẳng.
- Bảng phân bố tần số và tần xuất
- Bảng biểu 
diễn các biểu đồ.
ChươngVI
GÓC LƯỢNG GIÁC VÀ CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
 9
- Biết hai đơn vị đo góc và cung tròn là độ và radian.
- Hiểu khái niệm đường tròn lượng giác; góc và cung lượng giác; sđ của góc và cung lượng giác.
- Hiểu khái niệm giá trị lượng giác của một góc (cung); bảng giá trị lượng giác của một số góc thường gặp.
- Hiểuđược hệ thức cơ bản giữa các giá trị lượng giác của một góc.
- Biết quan hệ giữa các giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt: bùg nhau, phụ nhau, đối nhau, hơn kém nhau góc .
- biết được ý nghĩa hình học của tang và côtang.
- Hiểu công thức tính sin, cốin, tang, côtang của tổng, hiệu hai góc.
- Từ các công thức cộng suy ra công thức góc nhân đôi.
- Hiểu công thức biến đổi tích thành tổng và công thức biến đổi tổng thành tích.
1.Góc và cung lượng giác:
- Độ và radian.
- Góc và cung lượng giác.
- Sđ của góc và cung lượng giác.
- Đường tròn lượng giác.
2. Giá trị lượng giác của một góc (cung):
- Giá trị lượng giác sin, cốin, tang, côtang và ý nghĩa hình học
- Bảng các giá trị lượng giác của các góc thường gặp.
- Quan hệ giữa các giá trị lượng giác.
3. Công thức lượng giác:
- Công thức cộng.
- Công thức nhân đôi.
- Công htức biến đỏi tích thành tổng.
- Công thức biến đổi tổng thành tích.
- Thuyết trình
- Gợi mở vấn đáp dẫn dắt vấn đề
- Lấy HS lảm trung tâm
- Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề
- Đề cương ôn tập cuối năm
- SGK.
- Sách giáo viên.
- Com pa
- Phấn mầu.
- Thước thẳng.
- Mô hình đt lượng giác.
- Bảng tóm tắt giá trị lượng giác của góc dặc biệt
- Bảng tóm tắt các công thức lượng giác
 2. Phân môn HÌNH HỌC10
Chương
ST
Mục tiêu cần đạt
Kiến thức cơ bản
Phương pháp
Chuẩn bị
Ghi chú
ChươngI:
 VECTƠ
 13
- Hiểu khái niệm vectơ, vectơ khơng, độ dài vectơ, hai vectơ cùng phương, hai vectơ bằng nhau.
- Biết được vectơ khơng cùng phương và cùng hướng với mọi vectơ.
- Hiểu cách xác định tổng, hiệu của hai vectơ, quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành vàcác tính chất của phép cộng vectơ: giao hoán, kết hợp, tính chất của vectơ không.
- Biết được 
- Hiểu định nghĩa tích của vectơ vối một số.( tích một số với một vectơ).
- Bết các tính chất của phép nhân vectơ với một số : Với mọi vectơ và mọi số thực k, m ta có:
 3) 
- Biết được điều kiện để hai vectơ cùng phương.
- Hiểu khái niệm trục tọa độ, tọa độ của vectơ và của điểm trên trục.
- Biết khái niệm độ dài đại số của vectơ trên một trục.
- Hiểu được tọa độ của vectơ,của điểm đối với một hệ trục.
- Biết được biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ, độ dài vectơ và khoảng cách giữa hai điểm, tọa độ trung điểm của đoạn thẳng và tọa độ trọng tâm của tam giác.
1.Các định nghĩa:
- Vectơ - Độ dài của vectơ.
- Hai vectơ cùng phương, cùng hướng.
- hai vec tơ bằng nhau.
- Vectơ khơng.
2.Tổng và hiệu hai vectơ:
- Tổng hai vectơ: quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành, tính chất của phép cộng vectơ.
- Vectơ đối.
- Hiệu hai vectơ.
3.Tích của vectơ với một số:
- Định nghĩa tích của vectơ với một số.
- Các tính chất của phép nhân vectơ với một số.
- Điều kiện của hai vectơ cùng phương.
- Điều kiện để ba điểm thẳng hàng.
4. Trục yọa độ:
- Định ngfhĩa trục tọa độ.
- Tọa độ của điểm trên trục tọa độ.
- Độ dài đại số của một vectơ trên một trục.
5. Hệ trục tọa độ trong mặt phẳng:
- Tọa độ của vectơ. Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ. Tọa đôï của điểm.
- Tọa độ trung điểm và tọa độ của trọng tâm tam giác.
- Thuyết trình
- Gợi mở vấn đáp dẫn dắt vấn đề
- Lấy HS làm trung tâm
- Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề
- SGK.
- Sách giáo viên.
- Thước thẳng.
- phấn mầu.
- Bảng tóm tắt các công thức.
- Bảng biểu diễn trục tọa độ.
Chương II
TÍCH
VÔ
HƯỚNG
CỦA
HAI
VECTƠ
 15
- Hiểu được giá trị lượng giác của góc bất kì từ 00 đến 1800.
- Hiểu khái niệm góc giữa hai vectơ, tích vô hướng của hai vectơ, các tính chất của tích vô hướng, biểu thức tọa độ của tích vô hướng.
- Hiểu định côsin, định lí sin, công thức về độ dài đường trung tuyến trong môtl tam giác.
- Biết được một số công thức tính diện tich tam giác như:
- Biết một số trường hợp giải tam giác.
1.Tích vô hướng:
- Giá trị lượng giác của một góc bất kì ( từ 00 đến 1800)
- Gia ûtrị lượng giác của các góc đặc biệt.
- Góc giữa hai vectơ.
- Tích vô hướng của hai vectơ.
- Tính chất của tích vô hướng.
- Biểu thức tọa độ của tich vô hướng.
- Độ dài vectơ và khoảng cách giữa hai điểm.
2. Các hệ thức lượng trong tam giác:
- Định lí Côsin – Định lí sin.
- Độ dài đường trung tuyến trong một tam giác.
- Diện tích tam giác.
- Giải tam giác.
- Thuyết trình
- Gợi mở vấn đáp dẫn dắt vấn đề
- Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề
- SGK.
- Sách giáo viên.
- Thước thẳng.
- Phấn mầu.
- Bảng biểu diễn nửa đường trònn lượng giác.
- Bảng tms tắt các hệ thức lượng trong tam giác.
- Hình ảnh vận dụng giải tam giác.
ChưôngIII
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
 15
- Hiểu được VTPT và VTCP của đường thẳng.
- Hiểu được cách viết PTTQ, PTTS của đường thẳng.
- Hiểu được điều kiện hai đường thẳng cắt nhau, ssong, trùng nhau, vuông góc với nhau.
- Biết công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng, góc giữa hai đường thẳng.
- Hiểu cách viết phương trình đường tròn.
- Viết được ptđt biết tâm và bán kính.
- Viết được pttt với đt khi biết tiếp điểm.
- Biết đ/n elíp, PTCT, hình dạng của elip.
- Từ ptct : xác định được các yếu tố : , tiêu điểm , đỉnh.
1.Phương trình đường thẳng:
- Vectơ pháp tuyến của đt.
- PTTQ của đường thẳng.
- VTCP của đường thẳng.
- PTTS của đường thẳng.
- Điều kiện để hai đường thẳng cắt nhau, ssong, trùng nhau, vuông góc với nhau.
- Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
- Góc giữa hai đường thẳng.
2.Phương trình đường tròn:
- Phương trình đường tròn với tâm và bán kính cho trước.
- Nhận dạng phương trình đường tròn.
- Phương trình tiếp tuyến của đường tròn.
3. Elíp:
- Định nghĩa elip.
- Phương trình chính tắc của elíp
- Mô tả hình dạng elip.
- Thuyết trình
- Gợi mở vấn đáp dẫn dắt vấn đề
- Lấy HS làm trung tâm
- Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề
- Tổng hợp.
- SGK.
- Sách giáo viên.
- Thước thẳng.
- phấn mầu.
- Bảng vẽ các dạng đường thẳng.
- Đường tròn.
- Hình ảnh elíp.

Tài liệu đính kèm:

  • docke hoach 10.doc