Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi Máy tính bỏ túi - Chuyên đề về phương trình hệ phương trình

Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi Máy tính bỏ túi - Chuyên đề về phương trình hệ phương trình

Bài 6: Cho phương trình x3 – 3x + 1 = 0. Tìm các nghiệm gần đúng với 5 chữ số thập phân của phương trình đó.

Bài 7: Tìm nghiệm gần đúng của phương trình sau:

a) x3 + 5x – 2 = 0 b) x9 + x – 7 = 0 c) x + - 2 = 0

d) x3 – 7x + 4 = 0 e) x3 + 2x2 – 9x + 3 = 0 f) x6 – 15x – 25 = 0

 

doc 2 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1670Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi Máy tính bỏ túi - Chuyên đề về phương trình hệ phương trình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUYÊN ĐỀ VỀ PHƯƠNG TRÌNH HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Bài 1: Tìm nghiệm gần đúng với 6 chữ số thập phân của phương trình:
	2x2 + 3 x – 15 = 0
Bài 2: Số nào trong các số 3; ; và 1,8 là nghiệm của phương trình:
	2x4 – 5x3 + 3x2 - 1,5552 = 0
Bài 3: Cho phương trình: 0,5x2 - x - = 0
Tìm nghiệm số của phương trình 
Viết phương trình tính biệt số của phương trình.
Bài 4: 
Giải hệ phương trình (ghi kết quả đúng 9 chữ số thập phân)
Hai số có tổng bằng 9,45583 và có tổng nghịch đảo bằng 0,55617. Tìm hai số đó (chính các đến 5 chữ số thập phân)
Bài 5: Cho hệ phương trình: 
Tìm nghiệm gần đúng với 5 chữ số thập phân của hệ phương trình đó.
Tìm nghiệm đúng của hệ phương trình đó
Bài 6: Cho phương trình x3 – 3x + 1 = 0. Tìm các nghiệm gần đúng với 5 chữ số thập phân của phương trình đó.
Bài 7: Tìm nghiệm gần đúng của phương trình sau:
x3 + 5x – 2 = 0 b) x9 + x – 7 = 0 c) x + - 2 = 0
d) x3 – 7x + 4 = 0 e) x3 + 2x2 – 9x + 3 = 0 f) x6 – 15x – 25 = 0
Bài 8: Tìm nghiệm gần đúng của các phương trình sau:
 a) x4 – x2 + 7x + 2 = 0 b) x - - 1 = 0 c) x9 + x – 10 = 0
Bài 9: Tìm một cặp nghiệm nguyên của phương trình:
 3x5 – 19(72x – y)2 = 24067
Bài 10: Tìm một cặp nghiệm nguyên của phương trình:
Bài 11: Tìm một cặp nghiệm nguyên dương của phương trình: 2006x + 1 = y2
ĐÁP ẤN
CHUYÊN ĐỀ VỀ PHƯƠNG TRÌNH HỆ PHƯƠNG TRÌNH
1) x1 = 1,732051 ; x2 = -4,330127
2) 1,8
4a) x = 0,3984147
 y = 0,873167468
3a) x1 = 1,19255668 ; x2 = -0,33541382
3b) = 143/245
4b) x = 7,04124 ; y =2,41459
5a) x = 0,36458 ; y = 0,07292 ; z = 0,15625
5b) x = ; y = ; z = 
6) x1 = 1,53209 ; x2 = -1,87939
 x3 = 0,34730
7a) x = 0,388291441 ; b) x = 1,215339304 ; c) x = 1 ; d) x1 = 2,292401585
x2 = -2,895106516 ; x3 = 0,60270493 ; e) x1 = 1,902222899 ; x2 = -4, 27144292
x3 = 0,3692202 ; f) x1 = -1, 317692529 ; x2 = 1,945230675
8a) x1 = -0,275682203 ; x2 = -2 ; 8b) x = 2,134724139 ; 8c) x = 1,272169977
9) y = 72x thử trên máy cho x 9 ta tìm được 2 nghiệm nguyên:
 (x, y) = (32 ; 5) ; (32 ; 4603)
10) (x; y) = (79; 1264) ; (316 ; 711) ; (1264 ; 79) ; (711; 316)
11) (x; y) = (4 ; 4024036)

Tài liệu đính kèm:

  • docpt - he pt.doc