Tài liệu Danh pháp Hóa học - Nguyễn Đặng Minh Quân

Tài liệu Danh pháp Hóa học - Nguyễn Đặng Minh Quân

Với hệ thống tiếng Anh, cả nguyên tố và đơn chất đều được biểu diễn bằng thuật ngữ “element”. Tên gọi của nguyên tố và đơn chất theo đó giống nhau.

VD:

Hydrogen Nguyên tố H hoặc đơn chất H2

Oxygen Nguyên tố O hoặc đơn chất O2

Nitrogen Nguyên tố N hoặc đơn chất N2

Fluorine Nguyên tố F hoặc đơn chất F2

Chlorine Nguyên tố Cl hoặc đơn chất Cl2

Bromine Nguyên tố Br hoặc đơn chất Br2

Iodine Nguyên tố I hoặc đơn chất I2

Sulfur Nguyên tố S hoặc đơn chất S8 (thường viết gọn thành S)

Phosphorous Nguyên tố P hoặc đơn chất P4 (thường viết gọn thành P)

 

docx 43 trang Người đăng Văn Đô Ngày đăng 21/06/2023 Lượt xem 409Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu Danh pháp Hóa học - Nguyễn Đặng Minh Quân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MỤC LỤC
Trang
Mục lục	1
A. PHẦN 1: DANH PHÁP CÁC CHẤT VÔ CƠ VÀ PHỨC CHẤT	2
1. HỆ THỐNG TÊN NGUYÊN TỐ, ĐƠN CHẤT	2
2. PHÂN LOẠI VÀ CÁCH GỌI TÊN MỘT SỐ PHÂN LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ	5
2.1. Ion	5
2.2. Oxide	5
2.3. Base	6
2.4. Acid	6
2.5. Muối và một số hợp chất cộng hóa trị khác	7
2.6. Tên gọi của một số loại quặng, hợp chất hoặc hỗn hợp chất thường gặp	9
2.7. Phức chất	11
B. DANH PHÁP HỢP CHẤT HỮU CƠ	16
1. DANH PHÁP CHUNG	16
1.1. Số lượng và tên mạch carbon chính	16
1.2. Tên một số gốc (nhóm) thường gặp	17
1.3. Nhóm đặc trưng ở dạng tiền tố (Prefix)	17
1.4. Nhóm đặc trưng ở dạng tiền tố (Prefix) và hậu tố (Suffix)	17
1.5. Tên thông thường	18
1.6. Tên hệ thống theo danh pháp IUPAC	18
2. DANH PHÁP CÁC LOẠI HỢP CHẤT HỮU CƠ	18
2.1. Alkane	18
2.2. Alkene	19
2.3. Alkadiene	20
2.4. Alkyne	21
2.5. Hydrocarbon thơm	21
2.6. Dẫn xuất halogen của hydrocarbon	23
2.7. Alcohol	23
2.8. Ether	24
2.9. Phenol	24
2.10. Aldehyde	25
2.11. Ketone	26
2.12. Carboxylic acid	27
2.13. Ester	28
2.14. Carbohydrate	29
2.15. Amine	29
2.16. Amino acid	30
2.17. Peptide	30
2.18. Polymer	30
PHỤ LỤC	32
CHEMICAL TERMS
NOMENCLATURE OF CHEMICAL ELEMENTS AND COMPOUNDS
Thuật ngữ hóa học - Danh pháp các nguyên tố và hợp chất hóa học
ĐỘI NGŨ TÁC GIẢ
Phần vô cơ: Nguyễn Đăng Minh Quân - GV tại Huế - https://www.facebook.com/hoahocquannguyen	
Phần hữu cơ: Nguyễn Minh Lý - GV tại Tp. HCM - https://www.facebook.com/nguyen.minhly.739/
A. PHẦN 1: DANH PHÁP CÁC CHẤT VÔ CƠ VÀ PHỨC CHẤT
1. HỆ THỐNG TÊN NGUYÊN TỐ, ĐƠN CHẤT
Với hệ thống tiếng Anh, cả nguyên tố và đơn chất đều được biểu diễn bằng thuật ngữ “element”. Tên gọi của nguyên tố và đơn chất theo đó giống nhau.
VD:
Hydrogen	Nguyên tố H hoặc đơn chất H2
Oxygen	Nguyên tố O hoặc đơn chất O2
Nitrogen	Nguyên tố N hoặc đơn chất N2
Fluorine	Nguyên tố F hoặc đơn chất F2
Chlorine 	Nguyên tố Cl hoặc đơn chất Cl2
Bromine	Nguyên tố Br hoặc đơn chất Br2
Iodine	Nguyên tố I hoặc đơn chất I2
Sulfur	Nguyên tố S hoặc đơn chất S8 (thường viết gọn thành S)
Phosphorous	Nguyên tố P hoặc đơn chất P4 (thường viết gọn thành P)
Bảng 1: Kí hiệu hóa học và tên gọi các nguyên tố.
Z
KÍ HIỆU HÓA HỌC
TÊN GỌI
PHIÊN ÂM TIẾNG ANH
1
H
Hydrogen
/ˈhaɪdrədʒən/
2
He
Helium
/ˈhiːliəm/
3
Li
Lithium
/ˈlɪθiəm/
4
Be
Beryllium
/bəˈrɪliəm/
5
B
Boron
/ˈbɔːrɒn/
/ˈbɔːrɑːn/
6
C
Carbon
/ˈkɑːbən/
/ˈkɑːrbən/
7
N
Nitrogen
/ˈnaɪtrədʒən/
8
O
Oxygen
/ˈɒksɪdʒən/
/ˈɑːksɪdʒən/
9
F
Fluorine
/ˈflɔːriːn/ 
/ˈflʊəriːn/ 
/ˈflɔːriːn/
/ˈflʊriːn/
10
Ne
Neon
/ˈniːɒn/ 
/ˈniːɑːn/
11
Na
Sodium
/ˈsəʊdiəm/
12
Mg
Magnesium
/mæɡˈniːziəm/
13
Al
Aluminium
/ˌæljəˈmɪniəm/ 
/ˌæləˈmɪniəm/
14
Si
Silicon
/ˈsɪlɪkən/
15
P
Phosphorus
/ˈfɒsfərəs/ 
/ˈfɑːsfərəs/
16
S
Sulfur
/ˈsʌlfə(r)/
/ˈsʌlfər/
17
Cl
Chlorine
/ˈklɔːriːn/
18
Ar
Argon
/ˈɑːɡɒn/ 
/ˈɑːrɡɑːn/
19
K
Potassium
/pəˈtæsiəm/
20
Ca
Calcium
/ˈkælsiəm/
21
Sc
Scandium
/ˈskændiəm/
22
Ti
Titanium
/tɪˈteɪniəm/ 
/taɪˈteɪniəm/
23
V
Vanadium
/vəˈneɪdiəm/
24
Cr
Chromium
/ˈkrəʊmiəm/
25
Mn
Manganese
/ˈmæŋɡəniːz/
26
Fe
Iron
/ˈaɪən/
/ˈaɪərn/
27
Co
Cobalt
/ˈkəʊbɔːlt/
28
Ni
Nickel
/ˈnɪkl/
29
Cu
Copper
/ˈkɒpə(r)/
/ˈkɑːpər/
30
Zn
Zinc
/zɪŋk/
33
As
Arsenic
/ˈɑːsnɪk/ 
/ˈɑːrsnɪk/
34
Se
Selenium
/səˈliːniəm/
35
Br
Bromine
/ˈbrəʊmiːn/
36
Kr
Krypton
/ˈkrɪptɒn/
/ˈkrɪptɑːn/
37
Rb
Rubidium
/ruːˈbɪdiəm/
38
Sr
Strontium
/ˈstrɒntiəm/
/ˈstrɒnʃiəm/ 
/ˈstrɑːntiəm/
/ˈstrɑːnʃiəm/
46
Pd
Palladium
/pəˈleɪdiəm/
47
Ag
Silver
/ˈsɪlvə(r)/ 
/ˈsɪlvər/
48
Cd
Cadmium
/ˈkædmiəm/
50
Sn
Tin
/tɪn/
53
I
Iodine
/ˈaɪədiːn/
/ˈaɪədaɪn/
54
Xe
Xenon
/ˈzenɒn/ 
/ˈziːnɒn/
/ˈzenɑːn/ 
/ˈziːnɑːn/
55
Cs
Caesium
/ˈsiːziəm/
56
Ba
Barium
/ˈbeəriəm/ 
/ˈberiəm/
78
Pt
Platinum
/ˈplætɪnəm/
79
Au
Gold
/ɡəʊld/
80
Hg
Mercury
/ˈmɜːkjəri/ 
/ˈmɜːrkjəri/
82
Pb
Lead
/liːd/
87
Fr
Francium
/ˈfrænsiəm/
88
Ra
Radium
/ˈreɪdiəm/
2. PHÂN LOẠI VÀ CÁCH GỌI TÊN MỘT SỐ PHÂN LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
2.1. Ion
- Ion dương (Cation - /ˈkæt.aɪ.ən/):
K 	potassium	 K+ 	potassium ion (/ˈaɪ.ɒn/)
Mg 	magnesium	Mg2+ 	magnesium ion
Al 	aluminium	Al3+ 	aluminium ion
- Ion âm (Anion - /ˈæn.aɪ.ən/):
Cl 	chlorine 	 	Cl- 	chloride ion
O 	oxygen 	O2- 	oxide ion
N 	nitrogen 	 	N3- 	nitride ion
2.2. Oxide
- Oxide - /ˈɒksaɪd/ hay /ˈɑːksaɪd/
- Đối với oxide của kim loại (hướng đến basic oxide):
TÊN KIM LOẠI + (HÓA TRỊ) + “ ” + OXIDE
VD:
Na2O: sodium oxide - /ˈsəʊdiəm ˈɒksaɪd/.
MgO: magnesium oxide - /mæɡˈniːziəm ˈɒksaɪd/.
Lưu ý: Hóa trị sẽ được phát âm bằng tiếng Anh, ví dụ (II) sẽ là two, (III) sẽ là three. Đối với kim loại đa hóa trị thì bên cạnh cách gọi tên kèm hóa trị thì có thể dung một số thuật ngữ tên thường để ám chỉ cả hóa trị mà kim loại đang mang. Trong đó, đuôi -ic hướng đến hợp chất mà kim loại thể hiện mức hóa trị cao, còn đuôi -ous hướng đến hợp chất mà kim loại thể hiện mức hóa trị thấp.
Bảng 2: Tên gọi các oxide.
KIM LOẠI
TÊN GỌI
VÍ DỤ
Iron (Fe)
Fe(II): ferrous - /ˈferəs/ 
FeO: iron(II) oxide
 ferrous oxide
Fe(III): ferric - / ˈferik/
Fe2O3: iron(III) oxide
 ferric oxide
Copper (Cu)
Cu(I): cuprous - /ˈkyü-prəs/
Cu2O: copper(I) oxide
 cuprous oxide
Cu(II): cupric - /ˈkyü-prik/
CuO: copper(II) oxide
 cupric oxide
Chromium (Cr)
Cr(II): chromous - /ˈkrəʊməs/
CrO: chromium(II) oxide
 chromous oxide
Cr(III): chromic - /ˈkrəʊmik/
Cr2O3: chromium(III) oxide
 chromic oxide
- Đối với oxide của phi kim (hoặc acidic oxide – oxit axit của kim loại):
CÁCH 1:
TÊN NGUYÊN TỐ + (HÓA TRỊ) + “ ” + OXIDE
CÁCH 2: 
SỐ NGUYÊN TỬ + TÊN NGUYÊN TỐ + “ ” + SỐ OXYGEN + OXIDE
Lưu ý: 
+ Số lượng nguyên tử/nhóm nguyên tử được quy ước là mono, di, tri, tetra, penta,
+ Theo quy tắc giản lược nguyên âm: mono + oxide = monoxide, penta + oxide = pentoxide.
Bảng 3: Số lượng và phiên âm
SỐ LƯỢNG
PHIÊN ÂM TIẾNG ANH
VÍ DỤ AUDIO
1
Mono
/ˈmɒnəʊ/
mono
2
Di
/dɑɪ/
di
3
Tri
/trɑɪ/
tri
4
Tetra
/ˈtetrə/
tetra
5
Penta
/pentə/
penta
6
Hexa
/heksə/
hexa
7
Hepta
/ˈheptə/
hepta
8
Octa
/ˈɒktə/
octa
9
Nona
/nɒnə/
nona
10
Deca
/dekə/
deca
VD:
SO2: sulfur(IV) oxide hay sulfur dioxide
CO: carbon(II) oxide hay carbon monoxide
P2O5: phosphorus(V) oxide hay diphosphorus pentoxide
CrO3: chromium(VI) oxide hay chromium trioxide
2.3. Base
- Base - /beɪs/
- Hydroxide - /haɪˈdrɒksaɪd/ hay /haɪˈdrɑːksaɪd/
- Cách gọi tên:
TÊN KIM LOẠI + (HÓA TRỊ) + “ ” + HYDROXIDE
VD:
Ba(OH)2: barium hydroxide
Fe(OH)3: iron(III) hydroxide hay ferric hydroxide
Fe(OH)2: iron(II) hydroxide hay ferrous hydroxide
2.4. Acid
- Acid - /ˈæsɪd/
- Một số acid vô cơ:
Bảng 4: Một số acid và tên gọi.
CÔNG THỨC HÓA HỌC
TÊN GỌI
PHIÊN ÂM
VÍ DỤ AUDIO
HX
hydrohalic acid
/ˌhaɪdrəˌklɔːrɪk ˈæsɪd/
HF
hydrofluoric acid
/ˌhaɪdrəˌflʊərɪk ˈæsɪd/
hydrofluoric acid
HCl
hydrochloric acid
/ˌhaɪdrəˌklɒrɪk ˈæsɪd/
hydrochloric acid
HBr
hydrobromic acid
/ˌhaɪdrəˌbrəʊmɪk ˈæsɪd/
hydrobromic acid
HI
hydroiodic acid
/ˌhaɪdrəˌaɪədɪk ˈæsɪd/
HClO
hypochloruos acid
/haɪpəʊklɒrəs ˈæsɪd/
HClO2
chloruos acid
/klɒrəs ˈæsɪd/
HClO3
chloric acid
/klɒrɪk ˈæsɪd/
chloric acid
HClO4
perchloric acid
/pərˌklɒrɪk ˈæsɪd/
perchloric acid
H2S
hydrosulfuric acid
/ˈhaɪdrəʊsʌlˌfjʊərɪk ˈæsɪd/
H2SO4
sulfuric acid
/sʌlˌfjʊərɪk ˈæsɪd/
/sʌlˌfjʊrɪk ˈæsɪd/
sulfuric acid
H2SO3
sulfurous acid
sulphurous acid
/ˈsʌlfərəs ˈæsɪd/
sulfurous acid
HNO3
nitric acid
/ˌnaɪtrɪk ˈæsɪd/
nitric acid
HNO2
nitrous acid
/ˌnaɪtrəs ˈæsɪd/
nitrous acid
H3PO4
phosphoric acid
/fɒsˌfɒrɪk ˈæsɪd/ 
/fɑːsˌfɔːrɪk ˈæsɪd/
phosphoric acid
H3PO3
phosphorous acid
/fɒsˌfɒrəs ˈæsɪd/ 
phosphorous acid
H3PO2
hypophosphorous acid
/haɪpəʊfɒsˌfɒrəs ˈæsɪd/ 
CO2 + H2O (H2CO3)
carbonic acid
/kɑːˌbɒnɪk ˈæsɪd/ 
/kɑːrˌbɑːnɪk ˈæsɪd/
carbonic acid
H3BO3
boric acid
/ˌbɔː.rɪk ˈæs.ɪd/
boric acid
2.5. Muối và một số hợp chất cộng hóa trị khác
TÊN NGUYÊN TỐ ĐỨNG ĐẦUAMMONIUM (NH4) /əˈməʊniəm/ + TÊN GỐC MUỐI GỐC KHÔNG CHỨA OXYGEN → ĐUÔI IDE /aid/GỐC CHỨA OXYGEN, HÓA TRỊ THẤP → ĐUÔI ITE /aɪt/GỐC CHƯA OXYGEN, HÓA TRỊ CAO → ĐUÔI ATE /eɪt/
Bảng 5: Một số gốc và hóa trị.
GỐC MUỐI
HÓA TRỊ
TÊN GỐC
PHIÊN ÂM
VÍ DỤ
F
I
-fluoride
/ˈflɔːraɪd/
/ˈflʊəraɪd/
/ˈflʊraɪd/
NaF: sodium fluoride
SF6: sulfur hexafluoride
Cl
I
-chloride
/ˈklɔːraɪd/
CuCl2: copper(II) chloride
 cupric chloride
HCl(gas): hydrogen chloride
Br
I
-bromide
/ˈbrəʊmaɪd/
FeBr3: iron(III) bromide
 ferric bromide
I
I
-iodide
/ˈaɪədaɪd/
AgI: silver iodide
ClO
I
-hypochlorite
/haɪpəʊˈklɔːraɪt/
NaClO: sodium hypochlorite
ClO2
I
-chlorite
/ˈklɔːraɪt/
NaClO2: sodium chlorite
ClO3
I
-chlorate
/klɒreɪt/
KClO3: potassium chlorate
ClO4
I
-perchlorate
/pərˌklɒreɪt/
KClO4: potassium perchlorate
S
II
-sulfide
/ˈsʌlfaɪd/
PbS: lead sulfide
HS
I
-hydrogen sulfide
/ˈhaɪdrədʒən ˈsʌlfaɪd/
NaHS: sodium hydrogen sulfide
C
IV
-carbide
/ˈkɑːbaɪd/
Al4C3: aluminium carbide
N
III
-nitride
/ˈnaɪtraɪd/
Li3N: lithium nitride
P
III
-phosphide
/ˈfɒsfaɪd/ 
/ˈfɑːsfaɪd/
Zn3P2 : zinc phosphide
CN
I
-cyanide
/ˈsaɪənaɪd/
KCN: potassium cyanide
SCN
I
-thiocyanate
/ˈθaɪəʊsaɪəneɪd/
KSCN: potassium thiocyanate
SO4
II
-sulfate
/ˈsʌlfeɪt/
Na2SO4: sodium sulfate
HSO4
I
-hydrogen sulfate
-bisulfate
/ˈhaɪdrədʒən sʌlfeɪt/
/baɪˈsʌlfeɪt/
KHSO4: potassium hydrogen sulfate
 potassium bisulfate
SO3
II
-sulfite
/ˈsʌlfaɪt/
CaSO3: calcium sulfite
HSO3
I
-hydrogen sulfite
/ˈhaɪdrədʒən ˈsʌlfaɪt/
NaHSO3: sodium hydrogen sulfite
NO3
I
-nitrate
/ˈnaɪtreɪt/
AgNO3 : silver nitrate
NO2
I
-nitrite
/ˈnaɪtraɪt/
NaNO2 : sodium nitrite
MnO4
I
-permanganate
/pəˈmæŋɡəˌneɪt/
KmnO4 : potassium permanganate
MnO4
II
-manganate
/mæŋɡəˌneɪt/
K2MnO4 : potassium manganate
CO3
II
-carbonate
/ˈkɑːbənət/
/ˈkɑː.bən.eɪt/
MgCO3: magnesium carbonate
HCO3
I
-hydrogen carbonate
-bicarbonate
/ˈhaɪdrədʒən ˈkɑːbənət/
/baɪˈ ˈkɑːbənət/
Ba(HCO3)2:
barium hydrogen carbonate
barium bicarbonate
PO4
III
-phosphate
/ˈfɒsfeɪt/ 
/ˈfɑːsfeɪt/
Ag3PO4 : silver phosphate
HPO4
II
-hydrogen phosphate
/ˈhaɪdrədʒən ˈfɒsfeɪt/
(NH4)2HPO4
ammonium hydrogen phosphate
H2PO4
I
-dihydrogen phosphate
/dai ˈhaɪdrədʒən ˈfɒsfeɪt/
Ca(H2PO4)2
calcium dihydrogen phosphate
H2PO3
I
-dihydrogen phosphite
/dai ˈhaɪdrədʒən ˈfɒsfaɪt/
NaH2PO3: 
sodium dihydrogen phosphite
HPO3
II
-hydrogen phosphite
/haɪdrədʒən ˈfɒsfaɪt/
Na2HPO3: 
sodium hydrogen phosphite
H2PO2
I
-hypophosphite
/haɪpəʊˈfɒsfaɪt/
NaH2PO2: sodium hypophosphite
CrO2
I
-chromite
/ˈkrəʊmaɪt/
NaCrO2: sodium chromite
CrO4
II
-chromate
/ˈkrəʊmeɪt/
K2CrO4: potassium chromate
Cr2O7
II
-dichromate
/daiˈkrəʊmeɪt/
K2Cr2O7: potassium dichromate
AlO2
I
-aluminate
/ˌæləˈmɪnieɪt/
NaAlO2: sodium aluminate
ZnO2
II
-zincate
/zɪŋkeɪt/
Na2ZnO2: sodium zincate
Lưu ý: Phát âm đuôi đúng /t/ và  ... iấy quỳ tím
PHỤ LỤC 2: Phát âm các thành phần trong tên gọi hợp chất hữu cơ.
THÀNH PHẦN TÊN GỌI
PHIÊN ÂM TIẾNG ANH
VÍ DỤ AUDIO
SỐ LƯỢNG
mono
/ˈmɒnəʊ/
mono
di
/dɑɪ/
di
tri
/trɑɪ/
tri
tetra
/ˈtetrə/
tetra
penta
/pentə/
penta
hexa
/heksə/
hexa
hepta
/ˈheptə/
hepta
octa
/ˈɒktə/
octa
nona
/nɒnə/
nona
deca
/dekə/
deca
TÊN MẠCH CARBON CHÍNH
meth
/miːθ/
/meθ/
meth
methane
methyl
eth
/iːθ/
/eθ/
eth
ethane
ethyl
prop
/prəʊp/
but
/bjuːt/
pent
/pent/
pent
hex
/heks/
hex
hept
/hept/
oct
/ɒkt/
oct
non
/nɒn/
non
dec
/dek/
dec
TÊN GỐC HYDROCARBON
alkyl
/ˈæl.kɪl/
/ˈæl.kəl/
alkyl
alkyl
-yl
/ɪl/
/əl/
alkyl
alkyl
methyl
/ˈmeθ.ɪl/
/ˈmeθəl/
methyl
ethyl
/ˈeθɪl/
/ˈeθəl/
ethyl
propyl
/ˈprəʊpəl/
propyl
butyl
/bju:dəl/
butyl
iso
/ˈɑɪsəʊ/
iso
sec-
/sek/
tert-
/tərt/
amyl
/ˌæmɪl/
amyl nitrite
pentyl
/ˈpen(t)əl/
pentyl
neo
 /ˈniː.ə/
neoprene
vinyl
/ˈvɑɪnl/
vinyl
allyl
/ˈɑləl/
allyl
phenyl
/ˈfenəl/
phenyl
benzyl
/ˈbenzɪ:l/
benzyl
NHÓM ĐẶC TRƯNG Ở DẠNG TIỀN TỐ (PREFIX)
F (Fluoro-)
/ˈfluro/
Cl (Chloro-)
/ˈklɒrə/
Chloroform
Br (Bromo-)
/ˈbromo/
I (Iodo-)
/ˈɑɪədo/
iodoform
NO- (Nitroso-)
/ˈnɑɪtroso/
NO2- (Nitro-)
/ˈnɑɪtro/
nitro
OCH3 (methoxy-)
/məθɑ:ksi:/
OC2H5 (ethoxy-)
/eθɑ:ksi:/
NHÓM ĐẶC TRƯNG Ở DẠNG TIỀN TỐ (PREFIX) VÀ HẬU TỐ (SUFFIX)
-OH
+ ol
+ hydroxy
/ɒl/
/hɑɪˌdrɒk.si/
methanol
hydroxy
-(C)=O
 |
+ one
+ oxo
/əʊn/
/ˈɒksəʊ/
acetone
oxo
-(C)H=O 
+ al
+ oxo
/ɔ:l/
/ˈɒksəʊ/
oxo
-CH=O 
+ carbaldehyde
+ formyl
/ˈkɑːbældɪhaɪd/
/fɔrməl/
formyl
-(C)OOH (oic acid)
/əʊɪk ˈæsɪd/
ethanoic acid
-COOH
+ carboxylic acid
+ carboxy
/kɑːˈbɒk.sɪlik ˈæsɪd/
/kɑːˈbɒk.sɪ/
carboxylic acid
-(C)OOR
+ R  -oate
+ (R-oxy)-oxo-
/ɔ:eɪt/
/ˈɒksɪ ˈɒksəʊ/
-COOR
+ R  -carboxylate
+ (R)oxycarbonyl-
/kɑːˈbɒk.sɪleɪt/
/ˈɒksɪ kɑːˈbɒk.nɪl/
HYDROCARBONS
Saturated hydrocarbons
(Hydrocarbon no)
hydrocarbon
/ˌhɑɪdrəˈkɑːbən/
hydrocarbon
alkane
/ˈælˌkeɪn/
alkane
cycloalkane
/sɑɪkləʊˈælˌkeɪn/
cycloalkane
-ane
/eɪn/
alkane
paraffin
/ˈpærəfɪn/
paraffin
methane
/ˈmiːθeɪn/
methane
ethane
/ˈiːθeɪn/
ethane
propane
/ˈprəʊpeɪn/
propane
butane
/ˈbjuːteɪn/
butane
Unsaturated hydrocarbons
(Hydrocarbon không no)
alkene
/ˈælkiːn/
alkene
-ene
/iːn/
alkene
ethylene
/ˈeθɪliːn/
ethylene
propylene
/ˌprəʊ.pəliːn/
propylene
butylene
/ˈbju:dəli:n/
butylene
isobutylene
/ɑɪsəʊˈbju:dəli:n/
ethene
/ˈeθiːn/
ethene
propene
/ˌprəʊ.piːn/
propene
cis
/sɪs/
cis
trans
/trænz/
trans
alkadiene
/ˈæl.kədɑıi:n/
-diene
/dɑıi:n/
butadiene
allene
/,ɑli:n/
propadiene
/ˈprəʊpəˈdaıi:n/
butadiene
/bju:dəˈdaıi:n/
butadiene
isoprene
/ˈɑɪsəpriːn/
isoprene
alkyne
/ˈæl.kɑɪn/
alkyne
-yne
/ɑɪn/
alkyne
acetylene
/əˈsetəliːn/
acetylene
ethylmethylacetylene
/ˈeθɪl ˈmeθ.ɪl əˈsetəliːn /
vinylacetylene
/ˈvɑɪnl əˈsetəliːn/
ethyne
/ˈiːθɑɪn/
ethyne
propyne
/ˈprəʊpɑɪn/
Aromatic hydrocarbons
benzene
/ˈbenziːn/
benzene
toluene
/ˈtɑːlju:ˌi:n/
toluene
styrene
/stɑɪriːn/
polystyrene
xylene
/ˈzɑɪli:n/
xylene
cumene
/kju:·mi:n/
cumene
naphthalene
/ˈnæfθəliːn/
naphthalene
methylbenzene
/ˌmeθəlˈbenzi:n/
methylbenzene
ethylbenzene
/ˌeθəlˈbenzi:n/
ethylbenzene
ortho
/ɔːθəʊ/
ortho
meta
/metə/
meta
para
/ˈpærə/
/ˌpærəˈsiːtəmɒl/
para
paracetamol
DẪN XUẤT CỦA HYDROCARBON
(DERIVATIVES OF HYDROCARBONS)
Dẫn xuất halogen
(Halogen derivatives of hydrocarbons)
halogen
/ˈhælədʒən/
halogen
derivative
/dɪˈrɪvətɪv/
derivative
chloroform
/ˈklɒrəfɔːm/
chloroform
bromoform
/ˈbrɒməfɔːm/
iodoform
/ˈɑɪɔːdəfɔːm/
iodoform
fluoride
/ˈflɔːrɑɪd/
fluoride
chloride
/ˈklɔːrɑɪd/
chloride
bromide
/ˈbrəʊmɑɪd/
bromide
iodide
/ˈɑɪədɑɪd/
iodide
methylene
/ˈmeθəliːn/
methylene
Alcohols
alcohol
/ˈælkəhɒl/
alcohol
ethylene glycol
/ˈeθɪliːn ˈɡlɑɪ.kɒl/
ethylene glycol
propylene glycol
/ˌprəʊ.pɪ.liːn ˈɡlɑɪ.kɒl/
propylene glycol
glycerol
/ˈɡlɪsərɒl/
glycerol
methanol
/ˈmeθənɒl/
methanol
ethanol
/ˈeθənɒl/
ethanol
Ethers
ether
/ˈiːθə(r)/
ether
Phenols
phenol
/ˈfiːnɒl/
phenol
cresol
/ˈkri:sɒl/
cresol
resorcinol
/rəˈzɒrsəˌnɒl/
resorcinol
hydroquinone
/ˌhɑɪdrəˈkwiˌnɒn/
hydroquinone
naphthol
/ˈnɑpˌθɒl/
naphthol
Aldehydes
aldehyde
/ˈæl.dəˌhɑɪd/
aldehyde
formaldehyde
/fɔːˈmældɪhɑɪd/
formaldehyde
axetaldehyde
/əˌsiːtældɪhɑɪd/
propionaldehyde
/ˌprɔ:pi:ˌɒnældɪhɑɪd/
butyraldehyde
/bju:ˌtirældɪhɑɪd/ 
isobutyraldehyde
/ˈaɪsəʊbyu:ˌtirældɪhɑɪd/
valeraldehyde
/vəˌlerældɪhɑɪd/
isovaleraldehyde
/ˈaɪsəʊvəˌlerældɪhɑɪd/
methanal
/ˈmeθəˌnɔːl/
methanal
ethanal
/ˈeθəˌnɔːl/
ethanal
propanal
/ˈprəʊpəˌnɔːl/
Ketones
ketone
/ˈkiː.təʊn/
ketone
carbonyl
/ˈkɑ:rbəˌnil/
carbonyl
acetone
/ˈæsɪtəʊn/
acetone
Carboxylic acids
carboxylic acid
/ˌkɑ:rbɑ:kˌsɪlɪk ˈæsɪd/
carboxylic acid
carboxyl
/kɑːˈbɒk.sɪl/
carboxyl
methanoic acid
/meθəˌnəʊɪk ˈæsɪd/
methanoic acid
ethanoic acid
/eθəˌnəʊɪk ˈæsɪd/
ethanoic acid
propanonic acid
/prəʊpəˌnəʊɪk ˈæsɪd/
butanoic acid
/ˈbjuː.təˌnəʊɪk ˈæsɪd/
butanoic acid
formic acid
/ˌfɔːmɪk ˈæsɪd/
formic acid
acetic acid
/əˌsiːtɪk ˈæsɪd/
acetic acid
propionic acid
/ˌprɔ:pi:ˌɒnik ˈæsɪd/
propionic acid
butyric acid
/bju:ˌtirik ˈæsɪd/
butyric acid
isobutyric acid
/ˈɑɪsəʊbyooˌtirik ˈæsɪd/
valeric acid
/vəˌlerik ˈæsɪd/
valeric acid
isovaleric acid
/ˈɑɪsəʊvəˌlerik ˈæsɪd/
acrylic acid
/əkrilik ˈæsɪd/
acrylic acid
methacrylic acid
/ˌmeθəˌkrilik ˈæsɪd/
methacrylic acid
benzoic acid
/benˌzəʊ.ɪk ˈæs.ɪd/
benzoic acid
phthalic acid
/ˌθɑlik ˈæsɪd/
phthalic acid
isophthalic acid
/ˈɑɪsəʊfˌθalik ˈæsɪd/
terephthalic acid
/ˌterəfˌθalik ˈæsɪd/
terephthalic acid
salicylic acid
/ˌsælɪsɪlɪk ˈæsɪd/
salicylic acid
oxalic acid
/ɒkˌsɑlik ˈæsɪd/
oxalic acid
malonic acid
/məˈləʊnik ˈæsɪd/
malonic acid
succinic acid
/səkˌsinik ˈæsɪd/
succinic acid
glutaric acid
/gluˈdərik ˈæsɪd/
adipic acid
/əˌdipik ˈæsɪd/
adipic acid
palmitic acid
/pɑ:(l)ˌmidik ˈæsɪd/
palmitic acid
stearic acid
/stiˌærɪk ˈæsɪd/
stearic acid
oleic acid
/əʊˌli:ik ˈæsɪd/
oleic acid
linoleic acid
/ˌlinəˈli:ik ˈæsɪd/
linoelic acid
linolenic acid
/ˌlinəˈli:nik ˈæsɪd/
linolenic acid
Esters, lipids
ester
/ˈestə(r)/
ester
formate
/ˈfɔːmeɪt/
formate
acetate
/ˈæsɪteɪt/
acetate
propionate
/ˌprɔ:pi:ˌɒneɪt/
butyrate
/bju:ˌtireɪt/
isobutyrate
/ˈɑɪsəʊbju:ˌtireɪt/
valerate
/vəˌlereɪt/
isovalerate
/ˈɑɪsəʊvəˌlereɪt/
acrylate
/ˈɑkrəleɪt/
acrylate
methacrylate
/məˈθˈkrileɪt/
methacrylate
benzoate
/benˌzəʊ.eɪt/
phthalate
/ˈθɑleɪt/
phthalate
isophthalate
/ˈɑɪsəʊfˌθɑleɪt/
terephthalate
/ˌterəfˌθɑleɪt/
terephthalate
salicylate
/ˌsæˈlɪsəleɪt/
salicylate
oxalate
/ˈɒkˌsəleɪt/
oxalate
malonate
/ˈmɑləneɪt/
malonate
succinate
/ˈsəkˌsəneɪt/
succinate
glutarate
/gluˈdəreɪt/
adipate
/ˈɑˌdəpeɪt/
adipate
palmitate
/ˈpɑ:(l)ˌməteɪt/
palmitate
stearate
/ˈstiˌəreɪt/
stearate
oleate
/ˈəʊˌli:eɪt/
oleate
linoleate
/ˈlinəˈli:eɪt/
linoleate
linolenate
/ˈlinəˈli:neɪt/
linolenate
triglyceride
/trɑɪˈɡlisəˌrɑɪd/
triglyceride
tripalmitin
/trɑıpɑ:mətən/
tristearin
/trɑıstirən/
triolein
/trɑıəʊˌli:ən/
Carbohydrate
carbohydrate
/ˌkɑː.bəʊˈhaɪ.dreɪt/
carbohydrate
glucose
/ˈɡluːkəʊs/
glucose
fructose
/ˈfrʌktəʊs/
fructose
sucrose
/ˈsuːkrəʊz/
sucrose
maltose
/ˈmɔːltəʊz/
maltose
starch
/stɑːtʃ/
starch
cellulose
/ˈseljuləʊs/
cellulose
alpha
/ˈælfə/
alpha
beta
/ˈbiːtə/
beta
Amines
amine
/ˈeɪ.miːn/
amine
aniline
/ˈɑnələn/
aniline
methylamine
/ˈmeθəlˈeɪ.miːn /
ethylamine
/ˈeθəlˈeɪ.miːn/
methanamine
/ˈmiːθeɪnˈeɪ.miːn/
ethanamine
/ˈiːθeɪnˈeɪ.miːn/
Amino acids, peptides, proteins
amino acid
/əˌmiːnəʊ ˈæsɪd/
amino acid
glycine
/ˈɡlɑɪsi:n/
glycine
alanine
/ˈɑləˌni:n/
alanine
valine
/ˈvɑˌli:n/
valine
glutamic acid
/ɡlu:ˌtɑmik ˈæsɪd/
glutamic acid
lysine
/ˈlɑɪsi:n/
lysine
caproic acid
/kəˌprəʊ-ik ˈæsɪd/
caproic acid
peptide
/ˈpeptɑɪd/
peptide
amide
/ˈæm. ɑɪd/
amide
dipeptide
/dɑɪˈpepˌtɑɪd/
dipeptide
glycyl
/ˈɡlɑɪsəl/
alanyl
/ˈɑləˌnəl/
valyl
/ˈvɑˌləl/
Polymers
polymer
/ˈpɒlɪmə(r)/
polymer
monomer
/ˈmɒn.ə.mər/
monomer
polyethylene
/ˌpɒliˈeθəliːn/
polyethylene
polypropylene
/ˌpɒliˈprəʊpəliːn/
polypropylene
teflon
/ˈteflɒn/
teflon
nylon
/ˈnɑɪlɒn/
nylon
plexiglas
/ˈpleksiɡlɑːs/
plexiglas
poly(vinyl chloride)
/ˌpɒlivɑɪnl ˈklɔːraɪd/
poly(vinyl chloride)
polystyrene
/ˌpɒliˈstɑɪriːn/
polystyrene
PHỤ LỤC 3: Một số polymer thường gặp.
STT
Monomer
Công thức cấu tạo polymer
Tên gọi, viết tắt
Phương pháp
tổng hợp
Vật liệu polymer
1
Tạo thành từ các mắc xích α-glucose
Tinh bột (Starch)
Polymer thiên nhiên
-
2
Tạo thành từ các mắc xích β-glucose
Cellulose
Polymer thiên nhiên
TƠ
3
-
Nguồn gốc Cellulose
Tơ viscose
Polymer bán tổng hợp
TƠ
4
-
Nguồn gốc Cellulose
Tơ acetate
(Cellulose acetate)
Polymer bán tổng hợp
TƠ
5
CH2=CH2
Ethylene
Polyethylene
PE
Trùng hợp
CHẤT DẺO
6
CF2=CF2
tetrafluoroethene
Teflon
Trùng hợp
CHẤT DẺO
7
CH3-CH=CH2
Propylene
Polypropylene
PP
Trùng hợp
CHẤT DẺO
8
CH2=CH-CH=CH2
Buta-1,3-diene
Polybutadiene
Cao su Buna
Trùng hợp
CAO SU
9
CH2=C(CH3)-CH=CH2
Isoprene
Polyisoprene
Cao su thiên nhiên
Trùng hợp
CAO SU
10
CH2=CCl-CH=CH2
Chloroprene
Cao su chloroprene
Trùng hợp
CAO SU
11
Styrene
Polystyrene
PS
Trùng hợp
CHẤT DẺO
12
CH2=CH–Cl
Vinyl chloride
Poly(vinyl chloride)
PVC
Trùng hợp
CHẤT DẺO
13
CH3COOCH=CH2
Vinyl acetate
Poly(vinyl acetate)
PVA
Trùng hợp
CHẤT DẺO
14
Thuỷ phân poly(vinyl acetate) (PVAc) trong môi trường kiềm:
Poly(vinyl alcohol)
PVA
CHẤT DẺO
15
CH2=CH–CN
Acrylonitrile
Tơ nitron
Orlon
Trùng hợp
TƠ
16
Methyl methacrylate
Poly(methyl methacrylate)
PMM
Thuỷ tinh hữu cơ
Plexiglas
Trùng hợp
CHẤT DẺO
17
Buta-1,3-diene
Styrene
Poly(butadiene-styrene)
Cao su Buna-S
Đồng trùng hợp
CAO SU
18
Buta-1,3-diene
CH2=CH-CN
Acrylonitrile
Cao su Buna-N
Đồng trùng hợp
CAO SU
19
Ethylene oxide
Poly(ethylene oxide)
Trùng hợp
CHẤT DẺO
HO-CH2-CH2-OH
Ethylene glycol
Poly(ethylene glycol)
Trùng ngưng
20
Caprolactam
(-HN-[CH2]5-CO-)n
Tơ Capron
Polycaproamide
Trùng hợp
TƠ
H2N–[CH2]5–COOH
-aminocaproic acid
6-aminohexanoic acid
Nylon 6
Poly(6‐aminohexanoic acid)
PA6
Trùng ngưng
21
H2N-[CH2]6-COOH
7-aminoheptanoic acid
(-HN-[CH2]6-CO-)n
Nylon 7
Trùng ngưng
TƠ
22
H2N-[CH2]6-NH2
Hexamethylenediamine
HOOC-[CH2]4-COOH
Adipic acid
Poly(hexamethylene adipamide)
Nylon 6,6
Trùng ngưng
TƠ
23
p-HOOC-C6H4-COOH
Terephthalic acid
HO-CH2-CH2-OH
Ethylene glycol
Poly(ethylene terephthalate)
PET
Trùng ngưng
TƠ
24
C6H5OH
Phenol
HCHO
Formaldehyde
- Nhựa Novolak: Nếu dư phenol và xúc tác acid.
- Nhựa Resole: Nếu dư formaldehyde và xúc tác base.
Poly(phenol-formaldehyde)
PPF
Trùng ngưng
CHẤT DẺO

Tài liệu đính kèm:

  • docxdanh_phap_hoa_hoc_nguyen_dang_minh_quannguyen_minh_ly.docx