Tài liệu dạy giải toán máy tính bỏ túi

Tài liệu dạy giải toán máy tính bỏ túi

TÀI LIỆU DẠY GIẢI TOÁN MÁY TÍNH BỎ TÚI

I. TÌM UCLN, BCNN CỦA HAI SỐ:(Dạng 1)

Ví du1: Tìm UCLN(209865, 283935).

 Ta ghi vào màn hình 209865283935 ấn = Màn hình hịên 17 23

Đưa con trỏ lên dòng biểu thức sửa thành 209865÷17 và nhấn

 Kết quả: UCLN(209865, 283935)=1234

Tìm BCNN(209865, 283935)

 Đưa con trỏ lên sửa thành

 

doc 14 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1697Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu dạy giải toán máy tính bỏ túi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TÀI LIỆU DẠY GIẢI TOÁN MÁY TÍNH BỎ TÚI 
I. TÌM UCLN, BCNN CỦA HAI SỐ:(Dạng 1)
Ví du1ï: Tìm UCLN(209865, 283935).
=
=
	Ta ghi vào màn hình 209865⌋283935 ấn = Màn hình hịên 17 ⌋23 
Đưa con trỏ lên dòng biểu thức sửa thành 	209865÷17 và nhấn 
	Kết quả: UCLN(209865, 283935)=1234
Tìm BCNN(209865, 283935) 
	Đưa con trỏ lên sửa thành
=
	209865X23 và ấn 
 Kết quả:BCNN(209865, 283935) =4826895 
Ví dụ 2: Tìm UCLN(2419580247, 3802197531)
=
=
Ta ghi vào màn hình 2419580247⌋38021975 31 ấn Màn hình hịên 7⌋ 11 
Đưa con trỏ lên dòng biểu thức sửa thành 
=
	2419580247÷7 và nhấn 
	Kết quả: UCLN((2419580247, 3802197531 )=345654321
Tìm BCNN(2419580247, 3802197531 ) 
	Đưa con trỏ lên sửa thành
=
	2419580247X11 và ấn 
 Kết qủa =2.661538272x1010 
=
Ở đây găp trường hợp tràn màn hình. Muốn ghi đầy đủ đúng số ta đưa con trỏ lên dòng biểu thức xoá số 2 để chỉ còn 419580247X11 và ấn 
	Màn hình hịên 4615382717
	Ta đọc kết quảBCNN(2419580247, 3802197531)=4615382717
Bài tập thực hành:
Bài 1 Tìm UCLN và BCNN của hai số:
	a. 182666 và 5149980a.UCLN=1; BCNN=9407262467
b.UCLN=460; BCNN=3825360 
	b. 12880 và 136620
Quy trình bấm máy :
 a/ 182666⌋5149980 
 Màn hình hịên 0,035469263
 Kết quả: UCLN(182666,5149980 ) =1 (vì 182666 và 5149980 nguyên tố cùng nhau )
Tìm BCNN(182666,5149980)
 	Đưa con trỏ lên sửa thành
	182666x5149980 và ấn =
 Kết qủa = 9,407262467x1010 
 	 Đưa con trỏ lên sửa thành: Kết qủa = 9407262467 
b.Tìm UCLN(12880 , 136620)
=
=
=
Ta ghi vào màn hình 12880⌋136620 ấn 
 Màn hình hịên 28 ⌋297
=
Đưa con trỏ lên dòng biểu thức sửa thành 
	12880÷28 và nhấn 	
	Kết quả: UCLN(12880 , 136620 )=460
-Tìm BCNN(12880 , 136620 ) 
	Đưa con trỏ lên sửa thành
	12880 X11 và ấn 
 Kết quả: 3825360 
Bài 2 Tìm UCLN và BCNN của hai số:a.UCLN=49356; BCNN=9407262467a.UCLN=
a.UCLN=49356; BCNN=811560750
b.UCLN=460; BCNN=3825360 
	a. 1248555 và 3207750
	b. 4492512 và 57000
Quy trình bấm máy :
 a/ 1248555⌋ 3207750 Màn hình hịên 253⌋650
Đưa con trỏ lên dòng biểu thức sửa thành 
=
	1248555÷253 và nhấn 
 Kết quả: UCLN(1248555,ø 3207750)=49356 a.UCLN=49356; BCNN=811560750
b.UCLN=456; BCNN=561564000
Tìm BCNN(182666,5149980)
 	Đưa con trỏ lên sửa thành
=
	1248555x650 và ấn 
b.Tìm UCLN(4492512,ø 57000)
=
Ta ghi vào màn hình 4492512⌋ 57000 ấn 
 Màn hình hịên 9852⌋125 Đưa con trỏ lên dòng biểu thức sửa thành 
=
	449251÷9852 và nhấn 456
	Kết quả: UCLN(4492512,ø 57000)=456
-Tìm BCNN((4492512,ø 57000) 
a.	Đưa con trỏ lên sửa thành
=
	4492512 X125 và ấn 
 Kết quả: 561564000
II.BÀI TOÁN TÌM SỐ DƯ (DẠNG II)
Ví dụ 1: Tìm số dư của phép chia 9124565217:123456
Ghi vào màn hình: 
9124565217:123456 ấn = 
Máy hiện số 73909,45128
Đưa con trỏ lên dòng biểu thức sửa thành 9124565217-123456 x73909 và ấn = 
Kết quả : Số dư 55713
Ví dụ 2: Tìm số dư của phép chia 24614205:10719433
Ghi vào màn hình:
 	24614205:10719433 ấn = 
Máy hiện số 2,296222664
Đưa con trỏ lên dòng biểu thức sửa thành 24614205-10719433x2
 và ấn = 
Kết quả : Số dư 3175339
Ví dụ 3: Tìm số dư của phép chia 2345678901234 cho 4567
Chú ý : số lớn nên bị tràn màn hình ta có thể làm như sau :
Ghi vào màn hình:
 	234567890 : 4567 ấn = 
Máy hiện số 51361,48237
Đưa con trỏ lên dòng biểu thức sửa thành 234567890 - 4567 x51361
 và ấn = 
Kết quả : Số dư 2203 Ta làm tiếp 22031234 :4567 ấn =
Máy hiện số 4824,005693
Đưa con trỏ lên dòng biểu thức sửa thành 22031234 - 4567 x4824
 và ấn Kết quả : 26
Bài toán 1 : Ví dụ 2: Tìm số dư của phép chia 148750:31416
148750:31416
Máy hiện số 4,734848485
Đưa con trỏ lên dòng biểu thức sửa thành 148750-31416X4
=
 và ấn 
Kết quả : Số dư 23086
III. PHÉP NHÂN (DẠNG III )
Bài toán 1:
Ghi chính xác kết quả sau: 
a.20032003x20042004
b.200033 
Giải: ( 20030000+2003)(20040000+2004)
= (2003.104 +2003)(2004.104 +2004)
=2003.2004.108 +2003.2004.104 +2003.2004 .104 +2003.2004
=2003.2004.108 +2.2003.2004.104 +2003.2004
 401401200000000
 80280240000
 4014012
 401481484254012
 b. Nhấn 20003^3 = 2,700810081x1013 ghi 2700810081000
Bài 2 :Ghiû chính xác kết quả phép tính sau:
a. 20042003x 2005200
b. 20045 
Giải: (20040000+2003)(2005000+200)
	=2004.104 x2005.103 +2004.104 x2.102 +2003x2005.103 +2005.2.102 
Bấm máy:2004x2005 ấn = 4018020 và 2003x2005= 4016015
Ghi kêt quả thứ nhất 2004.104 x2005.103 = 40180200000000
Ghi kêt quả thứ hai: 2004.104 x 2.102 = 4008000000	
Ghi kêt quả thứ ba 2003x2005.103 = 4016015000
Ghi kêt quả thứ tư 2x2005 .102 	 401000
Ghi kết quả cuối cùng 	 401882124416000 	
b.Aán máy : 2004^5
 Máy hiện :3.22128256x1016
Ghi kết quả:3221282560000000	
Bài 3 :Ghiû chính xác kết quả phép tính sau:
a. 20032004x 20042005
b. 20045 
Giải: (20040000+2003)(20050000+2005)
	=(2004.104+2003)(2005.104+2005)
	=2004.104 x2005.104 +2004.104 x2005. +2003x2005.104 +2003x2005 
Bấm máy:2004x2005 ấn = 4018020 và 2003x2005= 4016015
Ghi kêt quả thứ nhất 2004.104 x2005.104 = 401802000000000
Ghi kêt quả thứ hai: 2004.104 x2005 = 40180200000	
Ghi kêt quả thứ ba 2003x2005.104 = 40160150000
Ghi kêt quả thứ tư 2003x2005 . 	 4016015
Ghi kết quả cuối cùng 	 401882344366015	
Bài 4 :Ghiû chính xác kết quả phép tính sauL
a. A =20032004x 20042005
b. 19985 
Giải: (20040000+2003)(2005000+2005)
	=2004.104 x2005.103 +2004.104 x2.102 +2003x2005.103 +2005.2.102 
Bấm máy: 2004x2005 ấn = 4018020 và 2003x2005= 4016015
Ghi kêt quả thứ nhất 2004.104 x2005.103 = 40180200000000
Ghi kêt quả thứ hai: 2004.104 x 2.102 = 4008000000	
Ghi kêt quả thứ ba 2003x2005.103 = 4016015000
Ghi kêt quả thứ tư 2x2005 .102 	 401000
Ghi kết quả cuối cùng 	 401882124416000 	
b.Aán máy : 1998^5 =
 Máy hiện :3.184031968x1016
Ghi kết quả:3.1840319680000000
IV.TIM HAI SỐ TẬN CÙNG.(Dạng 4).
1/ Tìm hai số tận cùng của: N=32004+32005 

V.TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC (dang5)
Câu1: Cho dãy số: 1;1+23;1+23+33;1+23+33+43
	a/ Tính giá trị số hạng thứ 10.
	b/Tính :112+122+132+ .303
Giải:a/Ta thấy 1+23=(1+2)2=9; 1+23+33=(1+2+3)2=36; 1+23+33+43=(1+2+3+4)2=100 Suy ra giátrị số hạng thứ 10 là:
S10= (1+2+3+4+5+10)2 =3025
	b / Tính:113+123+133+303=(1+2+3+.30)2-3025
	15 cặp 31
	 =(15.31)2-3025=201100
a/Quy trình nhấn máy Tính giá trị số hạng thứ 10	
 Nhấn (1+2+3+4+5+..10) ^2 =(5.11)2 kết quả 3025
=
b.nhấn shift sto A nhấn tiếp 15.31 
=
nhấn x2 –A 
kết quả:201100
Câu 2: Cho dãy số: 1,2,,22, 23 ,, 24
	a/ Tính giá trị số hạng thứ 41.
	b/Tính :2+22+23+ .221
=
Giải: a \ tính giá trị số hạng thứ 41 , S4= 241 nhấn 2^41 
 Kết quả: 2199023256000 
 b .Tính tổng S=2+22+23+ .221=2(1+2 +22+..220) 
=
 =
 = 
 =2.(221-1) Nhấn (2^21 -1 )x 2
 Kết quả: 4194302
Câu 3: Cho dãy số: 1,2,,22, 23 ,, 24
	a/ Tính giá trị số hạng thứ 40.
	b/Tính :2+22+23+ .220
=
Giải: a \ tính giá trị số hạng thứ 40 , S4= 240 nhấn 2^20 
 Kết quả: 1048576 
 b .Tính tổng S=2+22+23+ .220=2(1+2 +22+..219) 
 =
 = 
 =2.(220-1)
=
Nhấn (2^20 -1 )x 2
 Kết quả: 2097150
Câu 4: Tính tổng A=5+52+53+54+55..520 =5(1+5+52+519)
=
	=5()
Nhấn( 5^20-1)X5 :4 
Kết quả:119209289600000
Cách 2: A=5+52+53+54+55..520 
 =(5+52)+(53+54)+(519+520)
 =5(1+5)+52(1+5)+519(1+5)
 =6(5+52+53+519)=30(1+5+52+518)
 = Nhấn( 5^19-1)X30- :4 
Kết quả:19073486330000
Câu 5: Tính giá trị của biểu thức:
	B=(22+42+62+..962+982)-(1+32+52+72.952+972)
	 Giải: B=(22+42+62+..962+982)-(1+32+52+72.952+972)
	 =(22-1)+(42-32)+ (62-52) +(982-972) 
	 = 3 + 7 + 11 + 195 (còn lại 49 số)
=
 Có dạng : B=49() Nhân(195 +3)x49:2 
	Kết quả:12201
VI.TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC (dang6)
Câu1: Tính giá trị của biểu thức (Viết kết quả dưới dạng phân số hoặc hỗn số )
A=1010101010(Giải: A=1010101010( 
 =1010101010(
 =(
=
 =(
 = Nhấn 90 a/b 26 +64 a/b 15 
Kết quả :7⌋142⌋195 Viết 
Câu2: Tính giá trị của biểu thức (Viết kết quả dưới dạng phân số hoặc hỗn số )
A=101010101( Giải: A=101010101(
 ( 
= Nhấn 14 a/b 22 +64 a/b 15 
Kết quả :4⌋149⌋165 Viết 
VII. TÍNH GIÁ TRỊ LIÊN PHÂN SỐ (dạng 8)
=
Câu1:Tính giá trị liên phân số sau: A=3+ Quy trình: Nhấn 7
=
Nhấn tiếp X 5 +4 
=
	 X 3+5
=
 X2+ 3
=
 Kết quả:3,35483871
Câu 2: B=3+ Nhấn 3 = Nhấn tiếp x 5+2 
=
	 X 5+2	 	 
=
 	 X 4+2 
=
	 X5 +2 
=
 X4 +2
=
c/d
 X5+3	
ab/c
=
Kết quả :B=4,6099644 Đổi thành phân số nhấn SHIFT 
Kết quả:B==4
Câu 3: Tính a,b biết : C= 
Giải: 
=
=
Cách nhấn máy để tính : Ghi vào màn hình 329⌋1051 và ấn 
Nhấn tiếp	(máy hiện 3⌋64⌋329)
=
Nhấn tiếp 	 -3	( 64⌋329 )
=
Nhấn tiếp 	( Máy hiện 5⌋9⌋64)
=
Nhấn tiếp : -5	(9⌋64 )
=
Nhấn tiếp :	(Máy hiện 7⌋1⌋9 )
64⌋329 )
=
Nhấn tiếp 	 -3	( 64 ⌋329 )
=
Nhấn tiếp 	( Máy hiện 5⌋9⌋64)
=
Nhấn tiếp : -5	(9⌋64 )
=
Nhấn tiếp :	(Máy hiện 7⌋1⌋9 )
	Kết quả: a=7,b=9⌋
Câu 4: Tím a,b, biết : D= 
Giải: Cách nhấn máy để giải : 
=
Ghi vào màn hình :15⌋17 và nhấn 
X-1
=
Nhấn tiêp 	(Máy hiện 1⌋2⌋15)
=
Nhấn tiếp : -1 	(Máy hiện 2⌋15)
x-1
=
Nhấn tiếp	(Máy hiện 7⌋1⌋2 )
=
Nhấn tiếp: -7 	(Máy hiện 1⌋2 )
Kết quả: a=7,b=2
Câu 4: Tính A=12,8% của 0,275a-15, với:
a =4-;	b= 4-
Tính a:Quy trình: 
=
Câu 5: Tính giá trị của biểu thức: E=4+ 
Quy trình: Aán 9 	
x
x-1
+
Và ấn 	 5	 8
Aán 
=
	Và chỉnh thành 
x
+
x-1
Aán tiếp:	 5	 7
=
Aán tiếp: 	và chỉnh thàh
x-1
x
+
Aán tiếp:	5	6
=
Aán 	và chỉnh thành 
x
+
x-1
Ấn	5	5 
=
Aán 	Và chỉnh thành
+
x
x-1
 Aán tiếp :	5	4
Kết quả :4,869438855
Câu 5: Tìm hai cặp a ,b,c và d cho biết: 9-
Với a,b,c,d vừa tìm được ,hãy tính giá trị biểu thức 
VII. TÍNH SỐ DƯ TRONG PHÉP CHIA ĐA THỨC CHO ĐA THỨC ,TÌM HỆ SỐ CỦA ĐA THỨC (dạng 7)
Câu 1: Cho C( x)= x5+ax4+bx3+cx2+dx+e .Biết C(1)=0,C(2)=3,C(3)=8,C(4)=15,C(5)=24
Trình Bày 2 cách tìm :C(10), C(15 ) ,C(20),C(25).
GIẢI:Cách 1:Ta thấy C( x)= x5+ax4+bx3+cx2+dx+e số dư là biểu thức dạng :x2 -1
 C(10) =102 -1 =99;C(15) =152 -1=224;C(20)=202 -1=399;C(25)=252 -1624
Câu 2: Cho Q( x)= x5+ax4+bx3+cx2+dx+e . Biết Q(1)=3,Q(2)=9,Q(3)=19,Q(4)=33,Q(5)=51
 Tính :Q(6), Q(7 ) ,Q(8),Q(9), Q(10) ;
GIẢI: GIẢI:Cách 1:Ta thấy C( x)= x5+ax4+bx3+cx2+dx+e số dư là biểu thức dạng
 2x2 -1.
Tính :Q(6)=2.62 -1 =71, Q(7 ) =2. 72 -1 =97,Q(8)= 2.82 – 1=127,Q(9)=2 .92 -1=162, 
Q(10)=2.102 -1=199
Câu 3: Cho Q( x)= x5+ax4+bx3+cx2+dx+e .Biết 
Q(1)=-1,Q(2)=-7,Q(3)=-17,Q(4)=-31,Q(5)=-49
 Tính :Q(6), Q(7 ) ,Q(8),Q(9), Q(10) ;
GIẢI: GIẢI:Cách 1:Ta thấy C( x)= x5+ax4+bx3+cx2+dx+e số dư là biểu thức dạng:
	-2x2 +1.
Tính :Q(6)=-2.62 +1 =-71, Q(7 ) =2. 72 +1 =-97,Q(8)= -2.82 –+1=-127,
Q(9)=-2 .92 +1=-161, Q(10)=2.102 -1=-198
Câu 4: Cho C( x)= x5+ax4+bx3+cx2+dx+e .Biết C(1)=-1,C(2)=-16,C(3)=-81,
C(4)=-256,C(5)=--625
a/ Tính C(10), C(15 ) ,C(20),C(25)
b/Tìm các hệ số a,b,c,d,e.
c/Tìm số dư r khi chia C(x) cho (-2x+5)
GIẢI:Cách 1:
a/Ta thấy C( x)= x5+ax4+bx3+cx2+dx+e có số dư là biểu thức dạng :-x4 
 ta có :C(10) =-104 =-10000 ;C(15)=-15 4 =-50625
b/ C(x) Chia cho 1,2,3,4,5, dư là: -1,-16;-81.-256,-625 Vậy C(x) có dạng : 
C(x) =(x-1)(x-2)(x-3)(x-4 )(x-5)-x4 =x5 -16 x4 +85x3 -225x2 +274x -120
a=-16	,b=85; , c=-225,d=274, e=-120
c/Tim số dư của C(x) cho -2x+5suy ra : C()=
=
X 
5 ab/c 2 SHIFT STO nhấ tiếp alpha x^5-16x^4+85x^3-225x^2+274x-120 
Kết quả: -40,46875
Câu 5: Cho C( x)= x5+ax4+bx3+cx2+dx+e .Biết C(1)=C(2)=C(3)==C(5)=-15;C(4)=-27
a/Tìm các hệ số a,b,c,d,e.
b/Tìm số dư r khi chia C(x) cho (2x+5)
VIII. TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THƯC ĐẠI SỐ (dạng )
Câu 1: Tính P(x)=19x-13x-11x với x=1.51425(Viết chính xác đến 10 chữ số thập phân ).
=
Quy trình ấm máy :
1.51425 SHIFT STO X Nhấn tiếp 19^ALPHA X-13^ALPHA X-11^ALPHA X 
Máy hiện kết quả:-1.434213.10-0.4 
Ghi kết quả: -0.0001434213 .
=
Câu 2: Tính P(x)=12x-26x+17x với x=1.456(Viết chính xác đến 10 chữ số thập phân ).
Quy trình ấm máy :1.456 SHIFT STO X nhấn 12^ALPHA X-26^ALPHA X+17^ALPHA X
Máy hiện kết quả:-15.72707598
Ghi kết quả:-15.72707598
Câu 3: Tính P(x)=1 +2x+3x+4x + 5x+6x+7x với x=0.0312(Viết chính xác đến 10 chữ số thập phân ).
=
Quy trình ấm máy :0.0312 SHIFT STO X nhấn 1+2^ALPHA X+3^ALPHA X+4^ALPHA X +5^ALPHA X+6^ ALPHA X 
Máy hiện kết quả:6.209925624 
Ghi kết quả:6.209925624
CÂU 4:
Tính giá trị của biểu thức:B=1+x2+x3+x4+x4+x4+x5+x6+x7+x7+x8+x9 với x=1,25
GIẢI : Rút gọn :B =
=
Quy trình nhấn máy:
Cách 1: Nhấn (1,25^10-1):(1,25-1) 
Kết quả: 33,25290298
Cách 2: 1,25 
Câu 5:
II. HÌNH HỌC
Cho tam giác ABC : AB=9; AC=11;BC=12
	a/Tính đường cao AH và diện tích tam giác ABC
	b/Tính (đến độ ,phút ,giây)
GIẢI :a. Đặt HC=x HB=12-x
∆AHB vuông ta có h2 =92 –(12-x)2 (1)
 AHC vuông ta có h2 =112 –x2 (2) 92 –(12-x)2 =112 –x2 
 	 24x=184
	 x=7,666666667 Thế vào ( 1)
h==7,888106377
 b. Sin B =
=
	Nhấn SHIFT SIN-1 0,8453860089
Kết quả: B=580 	
Sin C =
Nhấn SHIFT SIN-1 0,8453860089 =	
Kết quả:=440
Bài 2:Cho tam giác ABC có =650 ;AB=10;AC=12 
Tính độ dài 3 đươmg cao AH;BK;CL.
Tính diện tích tam giác ABH
Xét vuông Ta có SinA=
* vuông Ta có : SinA=
*xét vuông =5,07141915
	Xét vuông Ta có : BC==Theo công thức tính diện tích tam giác S=
*Xét vuông tại H ta có:HB=
Bài 3 : Cho tam giác ABC : biết chu vi của nó là :6,146 và các đường cao là 1,75,2,16 và 2,25
Tìm chiều dài mỗi cạnh.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiai cac de thi may tinh bo tui Casio.doc