Tuần: 13 -14-15
PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
A). PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN THỨC
I). TÓM TẮT LÍ THUYẾT
1). Các dạng cơ bản
Tuần: 13 -14-15 PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ A). PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN THỨC I). TÓM TẮT LÍ THUYẾT 1). Các dạng cơ bản 2). Các dạng khác - Đặt điều kiện cho , nâng cả hai vế lên lũy thừa tương ứng để khử căn thức Lưu ý: Đặt ẩn phụ để đưa về phương trình hay hệ phương trình đơn giản II). MỘT SỐ VÍ DỤ: Ví dụ 1: Giải các phương trình sau Giải Ví dụ 2: Giải các phương trình : III. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN SỐ PHỤ: Để khử căn thức, ta có thể đưa thêm một hoặc nhiều ẩn phụ. Tùy theo dạng của phương trình, bất phương trình mà lựa chọn cho thích hợp. Ví dụ 1: Cho phương trình :. a) Giải phương trình với m = -3 b) Tìm m để phương trình có nghiệm Giải: Đặt nên pt (1) đưa về :X2+4X-m=0 (2) Với m = -3 thì phương trình (2) trở thành + Nếu + Nếu Trước hết phương trình (2) có nghiệm . Giả sử nghiệm là X0 thì . + Nếu X0 = 0 thì x = – 1 + Nếu X0 > 0 thì + Nếu X0 < 0 thì Vậy với thì phương trình (2) có nghiệm tức là phương trình (1) có nghiệm. Ví dụ 2: Giải phương trình . Hướng dẫn: Đặt .Đưa về phương trình:X2 – 2X – 3 = 0 Ví dụ 3: Giải phương trình . Hướng dẫn: Đặt .Đáp số: x=1; Ví dụ 4: Giải bất phương trình . Hướng dẫn: Đặt . Bất phương trình trở thành Trường hợp 1: Trường hợp 2: .Bất phương trình vô nghiệm. Ví dụ 5: Giải phương trình – 4 = – 2x – 8 (1) Hướng dẫn: Đặt t = (t0) (1) trở thành: – 4t = – * Tuy nhiên, trong một số trường hợp, sau khi đặt ẩn phụ t, phương trình vẫn còn lại cả ẩn x cũ, khi đó ta sẽ coi x là tham số trong phương trình mới hoặc coi x là ẩn thứ 2 (cùng với t) trong 1 hệ phương trình. Cụ thể: + Nếu phương trình mới (ẩn t, tham số x) có biệt thức chính phương ( = , g(x) là một đa thức, thường có bậc 1) thì giải t theo x; nếu phương trình là phương trình đẳng cấp (của x và t) thì đặt x = ty. Ví dụ 6: Giải phương trình (4x – 1) = 2 + 2x + 1 (1) Hướng dẫn: Đặt t = (t 1) (1) trở thành (4x – 1)t = 2 + 2x – 1 = (chính phương) t = Ví dụ 7: Giải phương trình 2 – 3x + 2 = x (1) Hướng dẫn: Đặt t = (t 0) (1) trở thành + xt – 2 = 0. · Cách 1: = 9 (chính phương) t = · Cách 2: phương trình đẳng cấp đặt x = ty: + y – 2 = 0 (1 + y – 2) = 0. Ví dụ 8: Giải phương trình 2(1 – x) = – 2x – 1. + Nếu phương trình mới không phải đẳng cấp và cũng không chính phương thì coi t và x là 2 ẩn của 1 hệ phương trình. Ví dụ 9: Giải phương trình + = 5 (1) Hướng dẫn: Đặt t = (t 0) Ta có hệ phương trình Trừ hai phương trình của hệ cho nhau được: (t + x)( x – t + 1) = 0. Ví dụ 10: Giải phương trình + 4x = (1) Hướng dẫn: · Nếu đặt t = (t 0) ta được hệ khó khăn · Ta dự kiến đặt = at + b để đưa về hệ phương trình đối xứng: Ta có hệ phương trình: hệ này đối xứng nếu . Như vậy ta đặt t + 2 = (t – 2) Khi đó có hệ pt đối xứng: (ĐS Ví dụ 11: Giải phương trình 7 + 7x = (x > 0) Hướng dẫn: Dự đoán đặt = at + b ta tìm được a = 1, b = để có hệ phương trình đối xứng. Như vậy sẽ đặt t + = . Ví dụ 12: Giải phương trình + = (1) Hướng dẫn: Đặt t = = (t > 0) (1) trở thành: t + = – 3t + = 0. Ví dụ 13: Giải phương trình + + = 5 (1) Hướng dẫn: Đặt t = + = (1) trở thành: t + = 5. Ví dụ 14: Giải phương trình + = 3 + (1) Hướng dẫn: Đặt = t (t 0) (1) trở thành: t + = 3 + = 3 + – t (dạng 1 căn) Ví dụ 15: Giải phương trình + = 3 + (1) Hướng dẫn: Đặt (1) trở thành: u + v = 3 + . Ta có hệ phương trình Ví dụ 16: Giải phương trình 3(2 + ) = 2x + Hướng dẫn: Đặt Ví dụ 3: Giải phương trình + 2 + + 4 = 25 (1) Giải. Đặt f(x) = VT(1), xét trên [, ) Ta thấy f ’(x) > 0, x > f(x) đồng biến trên [, ) nếu (1) có nghiệm thì nghiệm đó duy nhất. Xét thấy f(5) = 0 x = 5 là nghiệm duy nhất. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ: 1) (x=3) 2) (x=4) Bài 1:Tìm điều kiện của m để phương trình Có nghiệm thực. Có 1 nghiệm thực Có 3 nghiệm thực Hướng dẫn: Phương trình đã cho tương đương với:. Dùng đồ thị. Bài 2: Tìm điều kiện của m để phương trình có nghiệm thực. Hướng dẫn: Đặt . Phương trình trở thành . Lập bảng biến thiên của hàm số y = t2 – 4t, ta có: IV). BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ: Bài 1:Giải các phương trình x=0 Bài 2: giải các phương trình 1) (x=6) 2) 3) () 4) () 5) ( 4) () Bài 3: Giải các phương trình sau 1) ( 2) (x=2) 3) () 4) () 5) () 6) () Bài 4: Giải các phương trình 1) (x + 5)(2 – x) = 3. (x=1;x=-4) 2) + – 4 = – 2. (x=2) 3) + = 7. x=2 ; () 4) + – = 3. ptvn 5) (x=1;x=-2) 6) (x=1;x=2) 7) () 8) () 9) (x=1;x=5) 10) (x=2;x=0; ) 11) (x=2) 12) () Bài 5: Giải các phương trình 1) 2) 3) 4) 5) () 6) (x=5) 7) (x=1;x=2) 8) (x=2)
Tài liệu đính kèm: