ĐỀ THI HỌC KỲ II –Môn Toán –Lớp 10
Bài 1: (1điểm ) Số tiền cước phí điện thoại ( đơn vị nghìn đồng ) của 8 gia đình trong một khu phố A phải trả được ghi lại như sau: 85 ; 79 ; 92 ; 85 ; 74 ; 71 ; 62 ; 110.Chọn một cột trong các cột A, B, C, D mà các dữ liệu được điền đúng :
A B C D
Mốt 110 92 85 62
Số trung bình 82.25 80 82.25 82.5
Số trung vị 79 85 82 82
Độ lệch chuẩn 13.67 13.67 13.67 13.67
ĐỀ THI HỌC KỲ II –Môn Toán –Lớp 10 Bài 1: (1điểm ) Số tiền cước phí điện thoại ( đơn vị nghìn đồng ) của 8 gia đình trong một khu phố A phải trả được ghi lại như sau: 85 ; 79 ; 92 ; 85 ; 74 ; 71 ; 62 ; 110.Chọn một cột trong các cột A, B, C, D mà các dữ liệu được điền đúng : A B C D Mốt 110 92 85 62 Số trung bình 82.25 80 82.25 82.5 Số trung vị 79 85 82 82 Độ lệch chuẩn 13.67 13.67 13.67 13.67 Bài 2:( 3điểm) a. Giải phương trình: b. Giải bất phương trình: c. Giải hệ phương trình: Bài 3:( 2 điểm) Cho đường tròn (C): và điểm A (1; 3). a. Xác định tâm I và bán kính R của đường tròn (C) và chứng tỏ A nằm ngoài đường tròn (C). b) Lập phương trình tiếp tuyến của (C) xuất phát từ điểm A. Bài 4: ( 2 điểm) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho điểm và elíp . Tìm tọa độ các điểm A, B thuộc (E), biết rằng hai điểm A, B đối xứng với nhau qua trục hoành và tam giác ABC là tam giác đều. Bài 5: ( 2 điểm) a. Rút gọn và tính giá trị biểu thức : .Biết và . Hướng dẫn và đáp số Bài 2: a. Viết lại phương trình: Đặt thì phương trình trở thành: hoặc Vì t ≥ 0 nên hoặc . b. Bất phương trình tương đương với: c. +TXĐ: y ≠ 0 + Đặt ta được + Với u = 2, v = 2: + Với hệ này vô nghiệm. + Kết luận: có hai nghiệm là (2; 1) và (-2; -1) Bài 3. a) Đưa phương trình đường tòn (C) về dạng chính tắc: (5). Vậy (C) có tâm I(3; -1 )và bán kính R = 2. + Ta có khoảng cách: Điểm A nằm ngoài đường tròn. b) + Họ đường thẳng A(1; 3) gồm có đường x = 1 và các đường (6) + Thay x = 1 vào (5) ta được phương trình này có nghiệm kép là một tiếp tuyến đi qua A. + Khoảng cách từ tâm I đến đường thẳng (6) là: (6) tiếp xúc với (5) phải có h = RThay vào (6): + Vậy qua A có tiếp tuyến với đường tròn (C) là: Bài 4. 1. Giả sử . Do A, B đối xứng nhau qua Ox nên . Ta có và .Vì nên (1). Vì nên (2).Thay (1) vào (2) và rút gọn ta được: .Với thay vào (1) ta có . Trường hợp này loại vì .Với thay vào (1) ta có . Vậy hoặc . Bài 5 : Ta có : Vậy : . Mà : và nên : Do đó :.
Tài liệu đính kèm: