Trắc nghiệm hình học giải tích không gian

Trắc nghiệm hình học giải tích không gian

Trắc nghiệm hình học giải tích không gian

Câu 1: Cho A(2; 1; 0), B(-1; 2; 3). Phương trình mp trung trực của AB là

a) 6x – 2y – 6z + 9 = 0 b) 6x + 2y – 6z + 9 = 0

c) 6x – 2y + 6z - 9 = 0 d) 6x – 2y – 6z - 9 = 0 e) Đáp án khác

 

doc 4 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1244Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm hình học giải tích không gian", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trắc nghiệm hình học giải tích không gian
Câu 1: Cho A(2; 1; 0), B(-1; 2; 3). Phương trình mp trung trực của AB là
a) 6x – 2y – 6z + 9 = 0	b) 6x + 2y – 6z + 9 = 0
c) 6x – 2y + 6z - 9 = 0	d) 6x – 2y – 6z - 9 = 0	e) Đáp án khác
Câu 2: Cho A(1; -1; 0), B(0; 1; 2). Phương trình tham số của AB là
Câu 3: Cho A(2; 3; 1), B(4; 1; -2), C(6; 3; 7), D(-5; -4; 8). Phương trình đthẳng nối A với trọng tâm M của DBCD là:
a) b) d) cả a, b, c e)Đáp án khác.
Câu 4: Phương trình (x = t; y = 2; z = 1 - t) là ptrình tham số của đthẳng
 e) Đáp án khác
Câu 5: Toạ độ giao điểm của hai đường thẳng là
a) (3; 6; 8)	b) (3; 7; 18)	c) (3; 8; 18)	d) (2; 7; 18)	e) (3; -7; 18)
Câu 6: Toạ độ giao điểm của hai đường thẳng là
a) (-4; 7; -8)	b) (-4; -7; -3)	c) (4; -7; 8)	d) (-4; -7; 8)	e) (4; 7; -8)
Câu 7: Để hai đường thẳng 	 cắt nhau thì a có giá trị
a) 0 	b) 1	c) 2	d) -1	e) -2
Câu 8: Để hai đường thẳng 	 cắt nhau thì m có giá trị.
a) 2 	b) 1	c) -1	d) 0	e) -2
Câu 9: Giá trị của m để mp: x + y + z + m = 0 cắt tại điểm có hoành độ bằng 0 là
a) 3/2 	b) 2/3	c) 2	d) 4/3	e) 7/3
Câu 10: Phương trình đthẳng qua A(1; 2; -1) và song song với là
Câu 11: Ptrình đthẳng qua A(1; 0; 3) và song song với các mp: x – 2y + z – 5 và 2x – y – z – 7 = 0 là
Câu 12: Để viết ptrình đường ^ chung (d) của hai đthẳng chéo nhau d1, d2, một học sinh đã trình bày như sau
Tìm một véc tơ chỉ phương của mỗi đthẳng d1, d2	
Tìm một véc tơ chỉ phương của (d)
Viết ptrình mp (d; d1) và (d; d2)
Ptrình của (d) là 
Bài giải trên nếu có sai thì sai từ giai đoạn
a) 1	b) 2	c) 3	d) 4	e) không sai	
Câu 13: Ptrình đường ^ chung của là
	e) Đáp án khác
Câu 14: Phương trình hình chiếu của đthẳng lên mp (a): x + 2y +3z + 4 = 0 là
e) Đáp án khác
Câu 15: Cho A(1; 3; 5) và (d) khoảng cách từ A đến (d) là
a) 
Câu 16: Để tính khoảng cách từ M đến mp (a) một học sinh đã trình bày theo các bước
Viết ptrình mp(a1) qua M
Viết ptrình giao tuyến (d) của (a) và (a1)
Tính khoảng cách từ M đến (d)
Khoảng cách đó là khoảng cách từ M đến (a)
Bài giải trên nếu sai thì sai từ bước nào
a) 1	b) 2	c) 3	d) 4	e) không sai
Câu 17: Cho mp(a): 2x – 3y + z – 7 = 0 và M(0; 2; -1), N(2; 1; 8), P(-1; -3; 0). Cặp điểm nào cùng phía với nhau đối với (a)
a) M, N	b) M, P	c) P, N	d) sai hết	e) đúng hết
Câu 18: A(-7; 4; 4), B(-6; 2; 3) tọa độ M Î (a): 3x – y – 2z + 19 = 0 sao cho MA + MB nhỏ nhất là
a) (-4; 2; 2)	b) (-13/2; -2; 2)	c) (-13/3; 2; -2)	d) (-13/3; 2; 2)	e) (13/3; 2; 2)
Câu 19: Tọa độ M Î (d) sao cho MA + MB nhỏ nhất với A(1; 2; -1), B(8; 1; -2) là
a) (10/3; 5/2; -4/3)	b) (10/3; 5/3; -4/3)	c) (10/3; -5/3; 4/3)	d) (-10/3; 5/3; -4/3)	e) sai hết
Câu 20: Ptrình mp qua (d) và ^ với đthẳng là
a) 6x – 3y – 9z + 41 = 0 	b) 6x – 3y + 9z + 41 = 0	c) 6x + 3y – 9z - 41 = 0	d) 6x + 3y – 9z - 41 = 0	e) 6x + 3y + 9z + 41 = 0
Câu 21: Góc giữa hai đường thẳng (d1) (d2) là
a) 00	b) 300	c)450 	d) 600	e) 900
Câu 22: Góc giữa đthẳng và mp: là
a) 00	b) 300	c) 450	d) 600	e) 900
Câu 23: Phương trình mặt cầu tâm I(2; 1; 2) đi qua (3; 2; -1) là
a) x2 + y2 + z2 – 4x – 2y + 4z – 6 = 0	b) x2 + y2 + z2 + 4x – 2y + 4z + 6 = 0
c) x2 + y2 + z2 – 4x – 2y - 4z + 6 = 0	d) x2 + y2 + z2 – 4x – 2y + 4z + 6 = 0	e) Đáp án khác
Câu 24: Đthẳng nào sau đây cắt mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 – 2x – 4y + 6z – 2 = 0
a) x = 1 – t; y = 2 + t; z = t + 3	b) x = 1 – t; y = 2 - t; z = 4	c) 
Câu 25: Giá trị của m để đthẳng tiếp xúc với mặt cầu (x - 1)2 + (y - 2)2 + (z + 1)2 = 8 là
a) -10	b) -10 và 1	c) 10	d) 10 và 1	e) Đáp án khác.
Câu 26: Khoảng cách giữa tâm mặt cầu x2 + y2 + z2 - 2x - 4z - 20 = 0 đến mp: x + 2y – z – 8 = 0 là
	e) Đáp án khác.
Câu 27: Phương trình tiếp tuyến của mặt cầu tâm I(2; 1; 3), R = 3 tại điểm T(0; 0; 5) và có vtcp (1; 2; 2) là
	e) Sai hết
Câu 28: Phương trình mặt cầu tâm I(2; 3; -1) cắt đthẳng tai A, B sao cho AB = 16 là
a) (x - 2)2 + (y - 3)2 + (z + 1)2 = 14	b) (x - 2)2 + (y - 3)2 + (z + 1)2 = 198
c) (x - 2)2 + (y - 3)2 + (z + 1)2 = 172	d) (x - 2)2 + (y + 3)2 + (z + 1)2 = 289	e) Đáp án khác
Câu 29: Khoảng cách giữa hai đthẳng (d1) (d2) là
	e) Đáp án khác.
Câu 30: Giao tuyến của mặt cầu: (x - 3)2 + (y + 2)2 + (z - 1)2 = 100 và mp: 2x – 2y – z + 9 = 0 có tâm là
a) (1; 2; 3)	b) (-1; -2; -3)	c) (-1; -2; 3)	d) (-1; 2; 3)	e) (1; -2; -3).
Câu 31: Cho ABCDA’B’C’D’ là hình hộp chữ nhật với A’(0; 0; 0); B’(a; 0; 0); D’(0; b; 0); A(0; 0 ; c). 
P và Q là trung điểm AB, B’C’. Phương trình của PQ là:
	e) Sai hết
Câu 32: Cho ABCDA’B’C’D’ là hình hộp chữ nhật với A’(0; 0; 0); B’(a; 0; 0); D’(0; b; 0); A(0; 0 ; c). 
P và Q là trung điểm AB, B’C’. Gọi R, S là trung điểm C’D’ và DD’, thì PR ^ QS khi
a) b = - c	b) a = b	c) a = -b	d) b = c	e) a = c
Câu 33: Ptrình mp (P) chứa (D): và song song với (d) là
a) 35x – 7(a + 3)y + 7(a - 2)z + 10 + a = 0	b) 35x – 7(a + 3)y + 7(a + 2)z + 10 - a = 0
c) 35x – 7(a + 3)y + 7(a - 2)z + 10 - a = 0	d) đáp án khác
Câu 34: Cho hai đthẳng . Phương trình mp (P) chứa D1 và đi qua A Î D2 có hoành độ bằng 3 là:
a) x – 3y – 4z – 7 = 0	 b) x – 3y + 4z + 7 = 0	c) x – 3y + 4z – 7 = 0	 d) x + 3y – 4z – 7 = 0
 Câu 35: Khoảng cách giữa hai đthẳng là
	e) Đáp án khác
Câu 36: Ptrình đthẳng // Oz cắt cả hai đường thẳng là 
 d) đáp án khác

Tài liệu đính kèm:

  • doctrac nghiem hinh giai tich khong gian.doc