Trắc nghiệm về dãy số, cấp số cộng và cấp số nhân

Trắc nghiệm về dãy số, cấp số cộng và cấp số nhân

Câu 3: Dự đoán dãy số ở câu 2 lập thành:

A. Cấp số cộng B. Cấp số nhân C. Không phải A và B

Câu 9: Số hạng tổng quát của dãy số tăng gồm tất cả các số nguyên dương chia cho 4 dư 1 là:

A. un = 4n – 3, n ³ 2 B. un = 4n – 3, n ³ 1 C. un = 4n +1, n ³ 2 D.un = 4n -1, n ³ 1

 

doc 2 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 2150Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm về dãy số, cấp số cộng và cấp số nhân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trắc nghiệm về dãy số, cấp số cộng và cấp số nhân
Câu 1: Ba số hạng đầu của dãy (un) với với n ³ 3 là
A. 0; 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Ba số hạng thứ 3, 4, 5 của dãy (un) với với n ³ 3 là
A. -4; 8; -16	B. 1; 3; 5	C. -2; 4; 6	D. -4; -8; -16
Câu 3: Dự đoán dãy số ở câu 2 lập thành:
A. Cấp số cộng	B. Cấp số nhân	C. Không phải A và B
Câu 4: Cho dãy , công thức của số hạng tổng quát là
A. un = -2 + 3.n	B. un = -2 + 3n	C. un = -6n	D. un = -5 + 3n
Câu 5: Dãy số un = với n ³ 0 là dãy
A. Tăng	B. Giảm	C. Không tăng, không giảm
Câu 6: Dãy số un = là dãy 
A. Tăng	B. Giảm	C. Không tăng, không giảm
Câu 7: Dãy số un = (-1)n. là dãy:
A. Bị chặn trên	B. Bị chặn dưới	C. Bị chặn	D. Không phải A,B,C 
Câu 8: 	un = là dãy:
A. Bị chặn trên	B. Bị chặn dưới	C. Bị chặn	D. Không phải A,B,C 
Câu 9: Số hạng tổng quát của dãy số tăng gồm tất cả các số nguyên dương chia cho 4 dư 1 là:
A. un = 4n – 3, n ³ 2	B. un = 4n – 3, n ³ 1	C. un = 4n +1, n ³ 2	D.un = 4n -1, n ³ 1
Câu 10: Dãy số bị chặn trên là:
A. un = n2 – 1	B. un = 1 - 	C. un = 2n	D. un = 
Câu 11: Ba số -3; - lập thành:
A. Cấp số cộng	B. Cấp số nhân	C. Không phải A và B
Câu 12: Số hạng tổng quát của dãy số có ba số hạng đầu ở câu 11 là
A. -3 + 3/2.n	B. -3/2.(n + 1)	C. -3 – 3/2.n	D. 3 – 3/2(n-1)
Câu 13: Dãy (un ) với un = 3n – 1 là một
A. Cấp số cộng, công sai d = 3	B. Cấp số nhân, công bội q = 3	C Không phải A và B
Câu 14: Trong một cấp số cộng: Nếu u10 = -5; u12 = -21 thì
a) A. u11 = 13	B. u11 = -16	C. u11 = 16	D. u11 = -13
b) A. u8 = 16	B. u8 = -11	C. u8 = 11	D. u8 = -16
Câu 15: Cấp số cộng có: thì
A. u1 = 2; d = 3	B. u1 = -2; d = -2	C. u1 = 2; d = -3	D. Không phải A, B, C
Câu 16: Tổng của 15 số hạng đầu của cấp số cộng có: là
A. S15 = 195	B. -195	C. 159	D. -159 
Câu 17: Một cấp số cộng có u10 = 20; tổng của n số hạng đầu tiên là Sn = n2 + n, cấp số cộng đó có:
A. u1 = 3	B. un = 2n + 1	C. d = -2	D. u2006 = 4012 
Câu 18: Ba số -3; 1; theo thứ tự lập thành:
A. Cấp số cộng	B. cấp số nhân	C. không phải A và B
Câu 19: Số hạng thứ 5 của cấp số nhân có số hạng đầu là -3 và công bôi là -2 là
A. 48	B. -48	C. 92	D. -92
Câu 20: Số hạng tổng quát của dãy số có ba số hạng đầu ở câu 18là
A. -3 + 	B. -3.	C. 	D. 
Câu 21: Cho cấp số nhân có u5 = 2; u7 = 18 thì u6 có thể bằng
A. ± 36	B. ± 9	C. 6	D. ± 6	
Câu 22: Cho cấp số nhân có khi đó
a) A. u1 = -6, q = -2	B. u1 = 6, q = -2	C. u1 = 6, q = 2	D. u1 = -6, q = 2
b) Tổng của 5 số hạng đầu là:
A. 66	B. -66	C. 62	D. -99

Tài liệu đính kèm:

  • doctrac nghiem phan day so.doc