1. Cho x,y là 2 số dương thỏa x+y =1. Tìm GTNN của A=x2+y2
HD:
x2+m2≥2mx và y2+m2≥2ym (m>0)
Suy ra x2+y2+2m2≥2m(x+y)=2m
Suy ra A=x2+y2≥2m2m2
Dấu “=” xảy ra khi x=y=m tức là x=y=m=1/2
Vậy GTNN củaA là ½ khi x=y=1/2
DẠO CHƠI BẤT ĐẲNG THỨC * Cho x,y là 2 số dương thỏa x+y =1. Tìm GTNN của A=x2+y2 HD: x2+m2≥2mx và y2+m2≥2ym (m>0) Suy ra x2+y2+2m2≥2m(x+y)=2m Suy ra A=x2+y2≥2m-2m2 Dấu “=” xảy ra khi x=y=m tức là x=y=m=1/2 Vậy GTNN củaA là ½ khi x=y=1/2 Cho x,y,z là 3 số dương thỏa x+y+z =1. Tìm GTNN của A=x2+y2+z2 HD: x2+m2≥2mx , y2+m2≥2ym , z2+m2≥2mz (m>0) Suy ra x2+y2+z2+3m2≥2m(x+y+z)=2m Suy ra A=x2+y2+z2≥2m-3m2 Dấu “=” xảy ra khi x=y=m tức là x=y=z=m=1/3 Vậy GTNN củaA là 1/3 khi x=y=1/3 Cho x,y là 2 số dương thỏa x+y =1. Tìm GTNN của A=4x2+y2 HD: 4x2+m2≥4mx và y2+n2≥2yn (m>0,n>0) Suy ra 4x2+y2+m2+n2 ≥4mx+2ny Ta chọn m,n sao cho 4m=2n (n=2m) Suy ra A=4x2+y2≥4m(x+y)-m2-n2=4m-5m2 Dấu “=” xảy ra khi 2x=m và y=n=2m tức là Vậy GTNN của A là : khi Cho x,y,z là 3 số dương thỏa x+y+z =1. Tìm GTNN của A=4x2+y2+z2 HD: 4x2+m2≥4mx, y2+n2≥2yn, z2+p2≥2pz (m>0,n>0,p>0) Suy ra 4x2+y2+z2+m2+n2+p2 ≥4mx+2ny+2pz Ta chọn m,n,p sao cho 4m=2n=2p (n=p=2m) Suy ra A=4x2+y2+z2≥4m(x+y+z)-m2-n2-p2 =4m-9m2 Dấu “=” xảy ra khi 2x=m và y=z=2m tức là Vậy GTNN của A là : khi Cho x,y,z là 3 số dương thỏa x+y+z =1. Cho 3 số dương a,b,c. Tìm GTNN của A=a2x2+b2y2+c2z2 HD: , , Suy ra Ta chọn m,n,p sao cho Suy ra Đặt Dấu “=” xảy ra khi Vậy : Vậy GTNN của A là : Cho x,y,z là 3 số dương thỏa x+y+z =1. Tìm GTNN của A=x3+y3+z3. HD: m>0 Suy ra Suy ra Dấu “=” xảy ra khi Vậy GTNN của A là : Cho x,y,z là 3 số dương thỏa x+y+z =1. Cho 3 số dương a,b,c. Tìm GTNN của A=a3x3+b3y3+c3z3. HD: m>0, n>0, p>0 Suy ra Chọn m,n,p sao cho m2a=n2b=p2c Suy ra Dấu “=” xảy ra khi Đặt ta được: Vậy GTNN của A là : Cho tam giác ABC có độ dài 3 cạnh là BC=a, CA=b, AB=c. Điểm M ở miền trong hoặc trên cạnh của tam giác ABC. Gọi x=d(M,BC), y=d(M,CA), z=d(M,AB). Chứng minh ax+by+cz không thay đổi. Tìm GTNN, GTLN của f=x+y+z. HD: Diện tích ABC bằng tổng diện tích các tam giác MBC, MCA, MAB suy ra Đặt Ta có : Xét dấu “=” xảy ra : Nếu t=1/a thì chọn y=z=0 và x=2S/a (M trùng với điểm A) Nếu t=1/b thì chọn x=z=0 và y=2S/b (M trùng với điểm B) Nếu t=1/c thì chọn x=y=0 và z=2S/c (M trùng với điểm C) Giá trị nhỏ nhất của f là 2St Tương tự, giá trị lớn nhất của f là 2ST. Cho x≥0,y≥0,z≥0 và x+y+z=1. Tìm GTLN của A=xn+yn+zn (n>1) HD: Do 0≤x≤1 và n>1 nên xn≤x Tương tự với x,y,z. A≤x+y+z=1 Dấu “=” xảy ra khi x=1 hoặc y=1 hoặc z=1 A lớn nhất là 1. Cho x≥0,y≥0,z≥0 và x+y+z=1. Cho a>0, b>0, c>0. Tìm GTLN của A=axn+byn+czn (n>1) HD: Gọi T là max(a,b,c) Do 0≤x≤1 và n>1 nên axn≤ax≤Tx Tương tự với x,y,z. A≤T(x+y+z)=T Dấu “=” xảy ra khi (T=a,x=1,y=z=0), (T=b,y=1,x=z=0), (T=c,z=1,x=y=0) Tóm tắt kết quả 10 bài BĐT 1-10 Xét GTNN và GTLN của: (q nguyên dương và n>1) trong đó x,y,z là các số dương thay đổi thỏa a,b,c là các hằng số dương. Với GTNN ta chặn f≥g(a,b,c) bằng cách xét từng phần và áp dụng BĐT Côsi: Ta chọn m,n,p dương sao cho: Suy ra các giá trị m,n,p là Cộng vế các BĐT trên để có: Dấu đẳng thức xảy ra khi: Trường hợp riêng thì và Với GTLN ta có: Bây giờ chúng ta mở rộng từng bước khi 0<q<1 Cho x≥0,y≥0,z≥0 và x+y+z=1. Cho a>0, b>0, c>0. Tìm GTNN, GTLN của HD: Suy ra GTNN của f là Min(a,b,c) (xem lại các bài trước). Dùng BĐT Bunhiacopski: Dấu đẳng thức xảy ra khi GTLN của f là Nếu không dùng BĐT Bunhiacopski thì giải thế nào? Cho x≥0,y≥0,z≥0 và x+y+z=1. Cho a>0, b>0, c>0. Tìm GTNN, GTLN của (chúng ta thử giải bằng phương pháp chọn tham số) HD: Suy ra GTNN của f là Min(a,b,c) (xem lại các bài trước). Ta chọn: Khi đó : Dấu đẳng thức xảy ra khi Mà Tính m,n,p: GTLN của f là: Cho x≥0,y≥0,z≥0 và x+y+z=1. Cho a>0, b>0, c>0. Tìm GTNN, GTLN của . HD: GTNN của f vẫn là Min(a,b,c) Với GTLN, chúng ta giải như bài trước với chú ý ban đầu là: Kết quả : GTLN của f là Ở bài 11 chúng ta có nói đến BĐT Bunhiacopski, nhân đây, sử dụng kiến thức THPT ta nêu một cách chứng minh “ngắn gọn” của nó: Cho 2 dãy số (an) và (bn) bất kỳ. Chứng minh HD: Chứng minh cho n=3, mở rộng cho n≥2 Đặt Dấu đẳng thức xảy ra khi tức là Cho x≥0,y≥0,z≥0 và x+y+z=1. Cho a>0, b>0, c>0. Tìm GTNN, GTLN của . HD: Suy ra : Ta chọn: Khi đó: Dấu đẳng thức xảy ra khi: Suy ra: Chúng ta thử nhìn lại một số BĐT đã ra thi TSĐH (B-2009) Cho các số thực không âm x, y thay đổi và thỏa mãn x + y = 1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức HD: Nhận xét: vai trò giống nhau (đối xứng) của x và y. S có dạng f(xy). Với x≥0, y≥0 và x+y=1 suy ra Suy ra GTLN của S là (khi ) và GTNN của S là 0 (khi x=0, y=1) (A-2007) Cho x,y,z là các số thực dương thay đổi và thoả mãn điều kiện xyz = 1.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: HD: Đặt: Suy ra: Dầu đẳng thức xảy ra khi a=b=c=1 Đây là một bài toán hay nhưng chưa hẳn là khó! (B-2009) Cho các số thực x, y thay đổi và thoả mãn. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức HD: mà suy ra Mà: Þ Þ Đặt . Bài toán trên sử dụng “tinh vi” các kỹ thuật biến đổi: (B-2007) Cho x,y,z là 3 số thực dương hay đổi .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : HD: Dấu đẳng thức xảy ra khi x=y=z=1 GTNN của P là (D-2007) Cho a≥b> 0. Chứng minh rằng : HD: Û Û Û Đặt , Vậy f nghịch biến trên R+ 0<b≤a Þ f(a)≤f(b) . Bài toán được chứng minh Bài luyện tập thêm: Chứng minh 1) 2) 3) (A-2006) Cho hai số thực x≠0, y≠0 thay đổi và thoả mãn điều kiện Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức HD: Xét Đặt Ta được Dấu đẳng thức xảy ra khi u=v=2 tức là (B-2006) Cho x , y là các số thực thay đổi .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: HD: (dấu đẳng thức xảy ra khi 2 véc tơ cùng hướng, x=0) Đặt Khảo sát f đồng biến nên Khảo sát Suy ra khi x=0, (A-2005) Cho x,y,z là các số dương thoả mãn Chứng minh rằng HD: Với a>0 và b>0 Cộng vế các BĐT suy ra: (B-2005) Chứng minh rằng với mọi x, ta có: Khi nào đẳng thức xảy ra?. HD: Cộng vế rồi chia 2 vế cho 2: Dấu đẳng thức xảy ra khi x=0 (D-2005) Cho các số dương x,y,z thoả mãn xyz=1. Chứng minh rằng : Khi nào đẳng thức xảy ra? HD: Dấu đẳng thức xảy ra khi x=y=z=1 (A-2003) Cho x,y,z là ba số dương và x+y+z. Chứng minh rằng HD: Cho x,y.z là các biến số dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức HD: Dấu đẳng thức xảy ra khi x=y=z=1 PHẦN NÀY CHÚNG TA NGHIÊN CỨU MỘT VÀI PHÁN ĐOÁN KHI GIẢI TOÁN BĐT * (tài liệu biên soạn có tham khảo sách Những viên kim cương trong BĐT Toán học, của thầy Trần Phương) A. Sự đối xứng các biến tham gia trong BĐT giúp ta dự đoán cực trị thường đạt khi các biến bằng nhau. Cho x>0. Tìm GTNN của (xem x và 1/x là 2 biến của f) HD: Vậy GTNN của f là 2 Cho x>0. Tìm GTNN của HD: Vậy GTNN của f là Cho n nguyên và n≥2. Cho biến x>0. Tìm GTNN của HD: (n lần ) Dấu đẳng thức xảy ra khi GTNN của f là B. Khi cho các biến ban đầu bằng nhau mà không thỏa điều kiện bài toán hay xảy ra mâu thuẫn thì chúng ta phải dự đoán phương án khác, giá trị đặc biệt có thể là “biên”trong tập hợp điều kiện của biến. Cho x≥2. Tìm GTNN của HD: Dự đoán GTNN đạt được tại x=2 Với x≥2 : (đúng với mọi x≥2) Vậy GTNN của f là khi x=2 Cho x>3. Tìm GTNN của HD: Dự đoán GTNN đạt được tại x=3 Với x≥3: (đúng với mọi x≥3) Vậy GTNN của f là khi x=3 Cho sốnguyên n≥2. Cho . Tìm GTNN của HD: Dự đoán GTNN đạt được tại x=k. Với x≥k: Ta có: Suy ra f(x)≥f(k) đúng với mọi GTNN của f là khi x=k. C. Có thể chứng minh kết quả trên bằng BĐT Côsi? Với dự đoán “chọn tham số” hay “chọn điểm rơi” Dự đoán x=k và dùng Côsi cho n+1 số trong đó n số (với m>0) và số như sau: (n số ) Ta chọn m sao cho: Vì nên suy ra: Cho a>0, b>0 và a+b≤1. Tìm GTNN của HD: . Đặt và Ta chọn m>0 sao cho: f đạt nhỏ nhất là khi x= Cho a>0, b>0, c>0 và a+b+c≤. Tìm GTNN của HD: Ta có thể phạm sai lầm: Dấu đẳng thức xảy ra khi a=b=c=1 nhưng khi đó a+b+c=3> (vô lý với gt) Giải lại: Ta có: Dự đoán f đạt nhỏ nhất khi x= (ứng với a=b=c=). Ta chọn m>0 sao cho: Vậy GTNN của f là khi a=b=c= Cho a>0, b>0, c>0 và a+b+c≤. Tìm GTNN của HD: Chúng ta dự đoán GTNN xảy ra tại a=b=c . Xét , chọn m>0 sao cho: Ta dùng BĐT Côsi cho 17 số, trong đó 16 số là và số a2: Dấu đẳng thức xảy ra khi a=1/2 , Suy ra: Dấu đẳng thức xảy ra khi a=b=c=1/2 GTNN của f là Chúng ta cũng có thể sử dụng BĐT véc tơ Với Ta có : Chúng ta giải tiếp như các bài trước với Dấu đẳng thức xảy ra khi a=b=c=1/2 GTNN của f là Cho a>0, b>0, c>0 và a+b+c≤. Tìm GTNN của HD: Chúng ta dự đoán GTNN xảy ra tại a=b=c Xét , chọn m>0 sao cho: Ta dùng BĐT Côsi cho 17 số, trong đó 16 số là và số a2: Dấu đẳng thức xảy ra khi a=1/2 Suy ra: Dấu đẳng thức xảy ra khi a=b=c=1/2 GTNN của f là Cho a>0, b>0, c>0 và . Tìm GTNN của HD: Dự đoán: và Mặt khác GTNN của f là khi Cho x>0, y>0 và . Tìm GTNN của HD: (1) Mặt khác (2) (1) và (2) cho ta: Dấu đẳng thức xảy ra khi Cho x>0, y>0, z>0. Tìm GTNN của HD: Dấu đẳng thức xảy ra khi x=y=z GTNN của f là Cho 4 số dương x,y,z,t. Tìm GTNN của HD: Dấu đẳng thức xảy ra khi x=y=z=t. GTNN của f là Cho x>0, y>0. Tìm GTNN của HD: Dấu đẳng thức xảy ra khi x=y, GTNN của f là Cho x>0, y>0, z>0. Tìm GTNN của HD: Dấu đẳng thức khi x=y=z, GTNN của f là Cho x>0. Tìm GTNN của HD: Dấu đẳng thức xảy ra khi GTNN của f là Cho x>0, y>0. Tìm GTNN của HD: Dự đoán x=y. Đặt thì Dự đoán Dấu đẳng thức xảy ra khi t=, tức là x=y GTNN của f là Cho a>0, b>0, c>0. Tìm GTNN của HD: Đặt ,, Dự đoán với Tương tự với y và z, suy ra Suy ra GTNN của f là khi a=b=c D. Phán đoán để biến đổi từ “Tích” sang “Tổng” Cho a>0, b>0 và a+b=2. Tìm GTLN của HD: Dự đoán a=b=1 GTLN của f là khi a=b=1 Cho a>0, b>0, c>0 và a+b+c=3. Tìm GTLN của HD: Dự đoán a=b=c=1 GTLN của f là khi a=b=c=1 Cho a>0, b>0, c>0 và a+b+c=3. Tìm GTLN của HD: Dự đoán a=b=c=1 GTLN của f là khi a=b=c=1 Cho a>0, b>0, c>0 và a+b+c=3, n là số nguyên và n≥2 . Tìm GTLN của HD: Dự đoán a=b=c=1 GTLN của f là khi a=b=c=1 Cho a>0, b>0, c>0 và a+b+c=3 . Tìm GTLN của HD: a=b=c=1 GTLN của f là khi a=b=c=1 Cho a>0, b>0, c>0 và . Tìm GTLN của HD: Dự đoán a=b=c=1 Tương tự với 2 số hạng còn lại, suy ra GTLN của f là khi a=b=c=1 Cho a≥2, b≥3, c≥4. Tìm GTLN của HD: GTLN của f là Khi a=4, b=9/2, c=16/3 Chứng minh: HD: Giải: HD: Dấu đẳng thức chỉ xảy ra khi x=0 Chứng minh HD: Chứng minh HD: Suy ra Cho 0≤a≤b≤1. Chứng minh HD: (1) Mà Để CM (1) ta CM: Ta có: Cho 0≤a≤b≤c≤1. Chứng minh HD: (1) Mà Để CM (1) ta CM: Ta có: E. Phán đoán sự “hạ bậc cho kết quả cùng bậc với bậc ở vế phải” ® cần thêm các đại lượng tương ứng vào vế trái Chứng minh HD: Suy ra kết quả cần CM. Chứng minh với x,y,z>0 và xyz=1 thì HD: Suy ra Và . Suy ra kết quả cần CM. Chứng minh với x,y,z>0 và xyz=1 thì HD: Suy ra Do kết quả bài trước Suy ra điều cần CM. Chứng minh với x,y,z>0 và xyz=1 thì HD: Suy ra Do kết quả bài trước Suy ra điều cần CM. F. Phán đoán sự “cùng bậc ở 2 vế” ® cần thêm các đại lượng cùng bậc tương ứng vào vế trái Cho a>0, b>0, c>0. Chứng minh HD: Cho a>0, b>0, c>0. Chứng minh HD: Suy ra Do kết quả bài trước Suy ra điều cần CM. Cho a>0, b>0, c>0. Chứng minh HD: Suy ra Do kết quả bài trước Suy ra điều cần CM. *Cho a>0, b>0, c>0. Chứng minh HD: Þ Þ Þ Một bài toán đẹp. *Cho a>0, b>0, c>0. Chứng minh HD: Đưa về dạng tương đương * và Þ *Tương tự *Cộng vế, suy ra kết quả cần CM. Một bài toán đẹp Cho a>0, b>0, c>0. Chứng minh HD: Suy ra Cho a>0, b>0, c>0. Chứng minh HD: Suy ra Do kết quả bài trước Suy ra điều cần CM. Cho a>0, b>0, c>0. Chứng minh HD: Cộng vế suy ra kết quả cần CM. Cho a>0, b>0, c>0. Chứng minh HD: Suy ra Mà nên bài toán được CM. Cho a>0, b>0, c>0. Chứng minh HD: Suy ra Do kết quà bài trước: Suy ra kết quả cần CM. Cho a>0, b>0, c>0. Chứng minh HD: Cộng các vế suy ra kết quả cần CM. Cho a>0, b>0, c>0. Chứng minh HD: Suy ra Do kết quả bài trước Suy ra kết quả cần CM. Cho a>0, b>0, c>0. Chứng minh HD: Suy ra Do kết quả bài trước Nên bài toán được CM. Cho a>0, b>0, c>0. Chứng minh HD: Sử dụng kết quả 2 bài trước và Suy ra điều cần CM. Cho a>0, b>0, c>0. Chứng minh HD: Cộng vế suy ra kết quả cần CM. Cho a>0, b>0. Chứng minh HD: A+B=3 (Côsi cho 3 số) Vậy M+A≥A+B Þ M≥B và M+B≥A+B Þ M≥A Suy ra Cho a>0, b>0, c>0. Chứng minh HD: A+B=3 (Côsi cho 3 số) Vậy M+A≥A+B Þ M≥B và M+B≥A+B Þ M≥A Suy ra Cho a>0, b>0, c>0. Chứng minh HD: Triển khai và rút gọn, bài toán thành BĐT đúng vì: *Cho a,b,c là 3 cạnh của 1 tam giác. Chứng minh HD: Xét một số hạng của vế trái, tương tự cho 2 số hạng còn lại rồi cộng vế. Cộng vế Cho a>0, b>0, c>0. Chứng minh HD: Cộng vế suy ra kết quả cần CM. Cho a>0, b>0, c>0. Chứng minh HD: Chứng minh tương tự bài trên Cho a>0, b>0, c>0. Chứng minh HD: Cộng vế suy ra kết quả cần CM. Cho a>0, b>0, c>0. Chứng minh HD: Chứng minh tương tự bài trên Cho a>0, b>0, c>0. Chứng minh HD: Cộng vế suy ra kết quả cần CM. Cho a>0, b>0, c>0. Cho n,k là các số nguyên dương. Chứng minh HD: Suy ra Suy ra Cho a>0, b>0. Chứng minh HD: Suy ra Þ Cho a>0, b>0, c>0. Chứng minh HD: Suy ra Þ Þ Cho a>0, b>0. nnguyên,n≥2. Chứng minh HD: Suy ra Þ Cho a>0, b>0, c>0. Chứng minh HD: Suy ra Þ Þ
Tài liệu đính kèm: