Câu 4: (1 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(-1; -2), B(-2; 3), C(-3; 2).
Tìm tọa độ trung điểm đoạn BC và tọa độ trọng tâm tam giác ABC.
Câu 5: (1 điểm). Cho tam giác đều ABC có H là trung điểm đoạn BC. M là hình chiếu H lên AB, I là trung điểm đoạn HM.
Chứng minh rằng: CM vuông góc AI.
ĐỀ CHÍNH THỨC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM (Đề gồm có 02 trang) KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018 Môn: TOÁN – Lớp 10 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ 102 A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Câu 1. Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Mệnh đề nào dưới đây sai ? A. . B. . C. . D. . Câu 2. Tìm tập nghiệm của phương trình: . A. . B. . C. . D. . Câu 3. Cho hình chữ nhật ABCD có AB=3 cm, BC=4 cm. Tính độ dài của véc tơ . A. 5 cm. B. 3 cm. C. 4 cm. D. 7 cm. Câu 4. Khi đo chiều dài của một cây cầu, các kĩ sư thu được kết quả là . Tìm số quy tròn của số gần đúng . A. . B. . C. . D. . Câu 5. Cho hai điểm phân biệt A và B có I là trung điểm đoạn AB, M là điểm bất kì. Mệnh đề nào dưới đây sai? A. . B. . C. . D. . Câu 6. Cho tam giác đều ABC có trọng tâm G. Tính góc giữa hai véc tơ và . A. . B. . C. . D. . Câu 7. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề “”. A. “”. B. “”. C. “”. D. “”. Câu 8. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số cắt trục Ox tại điểm có hoành độ x = -1. A. . B. . C. . D. . Câu 9. Cho tập hợp và tập hợp . Tìm tập hợp. A. . B. . C. . D. . Câu 10. Cho hàm số . Tính A. . B. . C. . D. . Câu 11. Tìm tập xác định của hàm số . A. . B. . C. . D. . Câu 12. Cho tam giác có M là trung điểm của cạnh AB, N là điểm trên cạnh AC sao cho AN = 2 NC, I là trung điểm của đoạn MN. Phân tích véc tơ theo véc tơ và . A. . B. . C. . D. . Câu 13. Cho tam giác ABC có AB=6 cm, AC=3 cm, , M là điểm thỏa mãn . Tính độ dài đoạn AM. A. cm. B. cm. C. cm. D. cm. Câu 14. Tìm giá trị của c để đồ thị ( P) của hàm số có đỉnh I(-1,2). A. . B. . C. . D. . Câu 15. Tìm nghiệm của hệ phương trình: . A. . B. . C. . D. . B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1: (1 điểm). Cho khoảng A = (-6; 0) và đoạn B= [-2; 4] . Tìm các tập hợp: AB , AB. Câu 2: (1 điểm). Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: y = x2+2x -3. Câu 3: (1 điểm). Cho phương trình bậc hai x2 +2x –2m +3 = 0 (m là tham số) có 2 nghiệm x1, x2. Tìm m để biểu thức đạt giá trị lớn nhất . Câu 4: (1 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(-1; -2), B(-2; 3), C(-3; 2). Tìm tọa độ trung điểm đoạn BC và tọa độ trọng tâm tam giác ABC. Câu 5: (1 điểm). Cho tam giác đều ABC có H là trung điểm đoạn BC. M là hình chiếu H lên AB, I là trung điểm đoạn HM. Chứng minh rằng: CM vuông góc AI. II. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA A C A C D C D A B D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA B A A A B .2/-Mã đề thi : 102 Câu 1: (1 điểm) AB =(-6; 4], AB= [-2; 0) 0,5 0,5 Câu 4 (1 điểm) Tọa độ trung điểm của BC I (;) Tọa độ trọng tâm: G(-2; 1) 0,5 0,5 Câu 2:( 1 điểm) + TXĐ: D = R ; Đỉnh: I(-1;-4) + Bảng biến thiên + Đồ thị 0,25 0,25 0,5 Câu 5. (1 điểm) + giả sử AB = a ta có AH = , AM = , HM= Kết luận 0,25 0,25 0,5 Câu 3: ( 1điểm) +Phương trình có nghiệm ’ = 2m-2 0 m 1 + = -12m+10 - 2 ( do m1). Vậy: lớn nhất bằng -2 khi m = 1 0,25 0,25 0,25 0,25 Lưu ý: Nếu học sinh giải cách khác mà đúng thì thầy cô dựa vào thang điểm trên cho điểm tối đa. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC QUẢNG NAM (Đề gồm có 02 trang) KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019 Môn: TOÁN – Lớp 10 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ 103 A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Caâu 1. Tìm a và b để đồ thị hàm số y=ax2+bx-3 đi qua điểm A2;5 và có trục đối xứng là đường thẳng x=-1. A. a=-1; b=-2. B. a=14; b=12. C. a=1; b=2. D. a=-14; b=-12. Caâu 2. Cho hình thang ABCD vuông tại A và B có AD=6a, BC=3a và AB=3a. Gọi M là điểm thuộc cạnh AB sao cho MA=a. Tính T=MD+4MC.CD. A. T=-75a2. B. T=33a2. C. T=-33a2. D. T=75a2. Caâu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A4;3,B0;-3 và C2;-6. Tìm tọa độ trọng tâm của . A. G6;-6. B. G-2;2. C. G3;-3. D. G2;-2. Caâu 4. Một cái cổng hình parabol dạng y=-14x2 có chiều rộng d = 8m. Tính chiều cao h của cổng (xem hình minh họa). A. h = 4 m. B. h =-4 m. C. h = 16 m. D. h=42 m. Caâu 5. Cho hai tập hợp A=[m-1;m+5] và B=(-∞;4). Tìm tất cả các giá trị của m để A∩B=∅. A. m≥5. B. m5. D. m≤5. Caâu 6. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số fx=m-5 x+3 đồng biến trên R. A. m>5. B. m>0. C. m≥5. D. m<5. Caâu 7. Tìm tập nghiệm S của phương trình 2x+3=6-x. A. S= 3. B. S= 11;3. C. S= 1. D. S=1;9. Caâu 8. Cho tam giác ABC vuông tại C và có CAB=300. Tính góc giữa hai vectơ BA và BC. A. BA,BC=300. B. BA,BC=1200. C. BA,BC=1500. D. BA,BC=600. Caâu 9. Cho tam giác ABC, gọi M,N lần lượt là trung điểm của hai cạnh BA và BC. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. MN và AB cùng phương. B. MN và AC cùng phương. C. MN và BC cùng phương. D. MN và AN cùng phương. Caâu 10. Cho hình bình hành ABCD. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. CB+ CD=BA. B. CB+ CD=AD. C. CB+ CD=CA. D. CB+ CD=BD. Caâu 11. Tìm nghiệm của hệ phương trình 2x+y=-13x -2y=9. A. x=-1y=3. B. x=1y=-3 . C. x=-1y=1. D. x=3y=0 . Caâu 12. Chiều rộng của một mảnh đất hình chữ nhật là a=9,847±0,01m. Tìm số qui tròn của số gần đúng 9,847. A. 9,85. B. 10. C. 9,8. D. 9,84. Caâu 13. Cho hai tập hợp A=1;3;5 và B =4;5;6. Tìm A∪B. A. A∪B=5. B. A∪B=1;3;4;5;6. C. A∪B=1;3;4;6. D. A∪B=1;2;3;4;5;6. Caâu 14. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. 10 là số nguyên tố. B. 15 chia hết cho 2. C. 12 là số vô tỉ. D. 5 là số lẻ. Caâu 15. Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB=8a và AD=6a . Tính T=AD-AB. A. T=100a2. B. T=10a. C. T=14a. D. T=2a. B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài 1 ( 2,0 điểm ). a. Tìm tập xác định của hàm số b. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số . Bài 2 ( 2,0 điểm ). a. Cho tam giác ABC có I là trung điểm của AB, M là trung điểm của CI, N là điểm trên cạnh BC sao cho . Chứng minh rằng: . b. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho . Tìm tọa độ của vectơ và chứng minh tam giác ABC vuông tại C. Bài 3 ( 1,0 điểm ). Giải phương trình ----------------------------------- HEÁT ----------------------------- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2018-2019 Môn TOÁN – Lớp 10 HƯỚNG DẪN CHẤM (Hướng dẫn chấm có 07 trang) A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) (Mỗi câu đúng được 1/3 điểm) MÃ ĐỀ: 103 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA C B D A A A A D B C B C B D B B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Mã đề : 103 Bài 1 ( 2,0 điểm ). 1a HSXĐ 0,5 đ 0,25 đ TXĐ 0,25 đ 1b Tọa độ đỉnh 0,25 đ Bảng biến thiên 0,25 đ Đồ thị 0,5 đ Bài 2 ( 2,0 điểm ). 2a 0,5 đ 0,5 đ 2b 0,5 đ 0,25đ Suy ra . Vậy tam giác vuông tại C. 0,25đ Câu 5 (1,0 điểm). 0,25đ 0,25đ 0,25đ Vậy 0,25đ ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 – 2019 Môn Toán – Khối 10 Thời gian làm bài: 90 phút; (Không kể thời gian giao đề) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Câu 1: Phương trình có bao nhiêu nghiệm? A. . B. 0 C. 1. D. . Câu 2: Cho tập hợp . Xác định tập hợp . A. . B. . C. . D. . Câu 3: Đồ thị hàm số đi qua điểm . Giá trị là: A. . B. . C. . D. . Câu 4: Tập nghiệm của phương trình . A. . B. . C. . D. . Câu 5: Cho ∆ABC có trọng tâm G, I là trung điểm của đoạn thẳng BC. Đẳng thức nào sau đây SAI ? A. . B. . C. . D. . Câu 6: Tìm nghiệm của hệ phương trình . A. . B. . C. . D. Câu 7: Cho hình chữ nhật ABCD có , khi đó bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 8: Cho lục giác đều ABCDEF. Số các vectơ bằng có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác: A. . B. . C. . D. 3. Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, cho Tìm tọa độ của vectơ . A. . B. . C. . D. . Câu 10: Cho hàm số có đồ thị . Chọn khẳng định SAI ?. A. Đồ thị nhận đường thẳng làm trục đối xứng. B. Hàm số đồng biến trên và nghịch biến trên . C. Parabol luôn đi qua điểm D. Parabol có tọa độ đỉnh . Câu 11: Cho tập hợp . Xác định tập hợp . A. . B. . C. . D. . Câu 12: Tìm tọa độ đỉnh parabol . A. . B. . C. . D. . Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai vectơ Tìm tọa độ của vectơ A. B. C. D. Câu 14: Cho 3 điểm phân biệt A, B, C. Đẳng thức nào sau đây là đúng ? A. . B. . C. . D. . Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, cho . Tìm tọa độ điểm sao cho A. B. C. D. Câu 16: Cho parabol có đồ thị như hình bên. Phương trình của parabol này có A. . B. . C. . D. . Câu 17: Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt? A. B. . C. . D. Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy, cho . Tìm tọa độ trọng tâm G của . A. . B. . C. . D. . Câu 19: Cho tập hợp . Viết tập hợp bằng cách liệt kê phần tử. A. . B. . C. . D. . Câu 20: Tìm tập xác định của hàm số . A. . B. . C. . D. . B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1. (2.0 điểm) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số Bài 2. (1.0 điểm) Giải phương trình Bài 3. (2.0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm . a) Tìm tọa độ điểm sao cho là hình bình hành. b) Tìm tọa độ điểm thỏa mãn . Bài 4. (1.0 điểm) Xác định để phương trình có hai nghiệm cùng dấu. ---------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN: TOÁN – LỚP 10 PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Mỗi câu đúng 0.2 điểm ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA C C A C C D D A B A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA A B C D B A D D B B PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài Nội dung Điểm Bài 1 (2,0 điểm) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số Đỉnh; Trục đối xứng: 0,25 0.25 Bảng biến thiên: -1 -4 0,5 Đồ thị hàm số cắt tại hai điểm ; cắt tai điểm ; đi qua điểm (Lưu ý: học sinh có thể lập bảng giá trị để tìm các điểm thuộc đồ thị hàm số) 0,5 Đồ thị: vẽ đúng 0.5 Bài 2 (1,0 điểm) Giải phương trình 0,25 0,25 0,25 . Vậy phương trình có nghiệm . 0,25 Bài 3 (2,0 điểm) Trong mp Oxy, cho ba điểm a) Tìm tọa độ điểm sao cho là hình bình hành. Gọi ; là hình bình hành (*) 0,25 ; . Từ (*), ta có: 0,25 0,25 . Vậy . 0,25 b) Tìm tọa độ điểm thỏa mãn . Gọi . Ta có: 0,25 ; 0,25 Theo đề: 0,25 Vậy . 0,25 Bài 4 (1,0 điểm) Xác định để phương trình có hai nghiệm cùng dấu. (*) Tính được (hoặc ) Phương trình (*) có hai nghiệm cùng dấu 0,25 0,25 0,25 Vậy thỏa yêu cầu bài toán. 0,25 ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 – 2018 Môn Toán – Khối 10 Thời gian làm bài: 90 phút; (Không kể thời gian giao đề) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai vectơ Tìm tọa độ của vectơ A. B. C. D. Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn ? A. . B. . C. D. Câu 3: Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC, BC. Hỏi bằng vectơ nào? A. . B. . C. . D. . Câu 4: Cho hình bình hành ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 5: Tìm trục đối xứng của parabol . A. . B. . C. . D. . Câu 6: Cho . Chọn khẳng định đúng ?. A. Hàm số đồng biến trên và nghịch biến trên . B. Hàm số đồng biến trên và nghịch biến trên . C. Hàm số đồng biến trên và nghịch biến trên . D. Hàm số đồng biến trên và nghịch biến trên. Câu 7: Cho tập hợp . Xác định tập hợp . A. . B. . C. . D. . Câu 8: Tìm tập nghiệm của phương trình . A. . B. . C. . D. . Câu 9: Cho tập hợp . Viết tập hợp bằng cách liệt kê phần tử. A. . B ... Bước 4: Kết luận: Vì x = 3 và x = 7 đều thỏa mãn điều kiện ở bước 1 nên phương trình (1) có hai nghiệm là x = 3 và x = 7. Hỏi: Bạn học sinh giải phương trình (1) như trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước thứ mấy? A. Bạn học sinh đã giải đúng B. Bạn học sinh đã giải sai ở bước 2 C. Bạn học sinh đã giải sai ở bước 3 D. Bạn học sinh đã giải sai ở bước 4 25. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình có 4 nghiệm phân biệt? A. B. C. D. 26. Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình bên: Hỏi hàm số f(x) là hàm số nào trong các hàm số sau: A. B. C. D. 27. Cho hàm số y = 3 - 2x . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Hàm số đã cho có tập xác định là B. Hàm số đã cho nghịch biến trên tập C. Đồ thị hàm số đã cho luôn đi qua A(0;3) D. Đồ thị hàm số đã cho luôn đi qua A(3;0) 28. Giải phương trình . A. Phương trình vô nghiệm B. Phương trình có nghiệm duy nhất x = -1 C. Phương trình có nghiệm duy nhất x = 3 D. Phương trình có tập nghiệm là 29. Cho phương trình có 2 nghiệm . Tính giá trị của A. P = 37 B. P = 25 C. P = 49 D. P = 53 30. Một sàn nhà có chu vi bằng 26(m) và diện tích bằng 36(m2). Tìm kích thước của sàn nhà đã cho? A. kích thước của sàn nhà đã cho là 10 và 16 B. kích thước của sàn nhà đã cho là 3 và 12 C. kích thước của sàn nhà đã cho là 4 và 9 D. kích thước của sàn nhà đã cho là 6 và 7. 31. Giải hệ phương trình A. B. C. D. 32. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm? A. m<=9/4 B. C. D. 33. Giải phương trình . A. hoặc x = 2 B. x = 2 C. D. Phương trình vô nghiệm 34. Gọi () là hai nghiệm của phương trình . Tính giá trị của biểu thức P= A. P = 9 B. P = -9 C. P = 6 D. P = -6 35. Cho phương trình (m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm thỏa mãn A. Không có giá trị nào của m thỏa mãn đề ra B. m = 1 và m = 3 C. m = -1 và m = 0 D. m = 0 và m = 1 36. Cho lục giác giác ABCDEF. Tìm số vec tơ khác có điểm đầu và điểm cuối được lập từ lục giác ABCDEF. A. 20 B. 25 C. 30 D. 35 37. Cho hình bình hành ABCD. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. B. C. D. 38. Cho hình bình hành ABCD. Tìm đẳng thức sai trong các đẳng thức sau: A. B. C. D. 39. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;-2), B(-2;-1), C(1;0). Tìm tọa độ trọng tâmG của tam giác ABC. A. G(3;-1) B. G(0;-1) C. G(6;-3) D. G(-1;1) 40. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho E(8;-1) và F(1;4). Tìm tọa độ vectơ A. B. C. D. 41. Trong các công thức sau, công thức nào xác định tích vô hướng của hai vectơ cùng khác ? A. B. C. D. 42. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho và . Tính A. B. C. D. 43. Cho tam giác ABC có trọng tâm G, M là trung điểm của BC. Trong các đẳng thức dưới đây, đẳng thức nào sai? A. B. C. D. 44. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Tính độ dài vectơ A. B. C. D. 45. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho các vectơ và . Tìm tọa độ của vectơ A. B. C. D. 46. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;-5), B(2;1) và C(13;-8). Tính diện tích S của tam giác ABC. A. (đvdt) B. 9.2792 (đvdt) C. (đvdt) D. (đvdt) 47. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho M(2;1), N(-1;-2), P(0;2). Tìm tọa độ điểm I sao cho A. B.I(0;1/2) C. D. 48. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho các vectơ , và . tìm cặp số (x;y) sao cho A. B. C. D. 49. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(-2;1), B(0;2) và C(-1;4). Tính số đo của góc A. B. C. D. 50. Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm thuộc cạnh BC sao cho . Hãy biểu diễn vectơ qua hai vectơ và . A. B. C. D. TRƯỜNG THPT LƯƠNG ĐỊNH CỦA TỔ TOÁN – TIN 2018-2019 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi 20 tháng 12 năm 2018 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 123 Họ và tên:. Lớp: 1OA PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 25 CÂU 5 ĐIỂM). Câu 1. Giao điểm của với đường thẳng là A. B. C. D. Câu 2. Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu. A. B. C. D. Câu 3. Tập xác định của hàm số là A. B. C. D. Câu 4. Kết quả của phép toán là A. B. C. D. Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy cho Tìm tọa độ của A. B. C. D. Câu 6. Mệnh đề nào sau đây là sai? A. B. C. D. Câu 7. Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số ? A. B. C. D. Câu 8. Cho hai tập hợp A và . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 9. Bạn An đến siêu thị để mua một chiếc quần Jean và một chiếc áo sơ mi với tổng trị giá là 765.000 đồng (theo giá niêm yết của siêu thị trước đây). Khi đến mua, An được biết hiện hai mặt hàng trên đang được giảm giá. So với giá cũ thì quần được giảm 40%, áo được giảm 30%. Thấy giá rẻ, An đã quyết định mua hai quần và ba áo. Do đó, so với dự tính ban đầu, An đã phải trả thêm 405.000 đồng. Hỏi giá tiền ban đầu của một quần Jean và một áo sơ mi lần lượt là bao nhiêu? A. 489.000 đồng và 276.000 đồng. B. 495.000 đồng và 270.000 đồng. C. 500.000 đồng và 265.000 đồng. D. 485.000 đồng và 280.000 đồng. Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy cho Tọa độ của điểm là A. B. C. D. Câu 11. Trong mặt phẳng Oxy cho Tính A. B. C. D. Câu 12. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? A. B. C. D. Câu 13. Điều kiện xác định của phương trình là A. B. C. D. Câu 14. Số nghiệm của phương trình là A. B. C. D. Câu 15. Cho ba tập hợp Kết quả của phép toán là A. B. C. D. Câu 16. Trong mặt phẳng Oxy cho và là trung điểm của đoạn Khẳng định nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 17. Cho có tọa độ đỉnh là Tìm A. B. C. D. Câu 18. Cho hình bình hành ABCD. Khẳng định nào sau đây là sai? A. B. C. D. Câu 19. Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm và điểm là trọng tâm tam giác Tìm tọa độ điểm A. B. C. D. Câu 20. Nghiệm của phương trình là A. B. C. D. Câu 21. Parabol có trục đối xứng là đường thẳng có phương trình A. B. C. D. Câu 22. Trong mặt phẳng Oxy cho Tìm tất cả các giá trị m nguyên dương để góc giữa vectơ và bằng A. B. C. D. Câu 23. Cho mệnh đề Mệnh đề phủ định của là A. B. C. D. Câu 24. Nghiệm của hệ phương trình là A. B. C. D. Câu 25. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên A. B. C. D. PHẦN II. TỰ LUẬN ( 5 ĐIỂM) Giải các phương trình sau a) b) Xác định parabol biết đi qua điểm và có trục đối xứng Trong mặt phẳng Oxy cho ba điểm a) Tính b) Tính chu vi tam giác ABC. c) Tính diện tích tam giác ABC. d) Tìm tọa độ điểm M sao cho ------------------ HẾT ------------------ (Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.) Mã đề [123] 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 C A A A C B C B D D C B B D A B C C B D A A D D A ĐÁP ÁN TỰ LUẬN Đề 123 Câu Nội dung Điểm 1 a) 1.0 0.25 0.25 0.25 Vậy 0.25 b) 1.0 0.25 0.25 0.25 Vậy 0.25 2 qua và có trục đối xứng 1.0 Vìcó trục đối xứng nên ta có: 0.25 Vìqua nên ta có: 0.25 Giải hệ gồm 2 phương trình (1) và (2) ta được 0.25 Vậy 0.25 3 2.0 a) Tính 0.5 0.25 0.25 b) Tính chu vi tam giác ABC. 0.5 0.25 Chu vi: 0.25 c) Tính diện tích tam giác ABC. 0.5 Do nên tam giác ABC vuông tại A 0.25 0.25 d) Tìm tọa độ điểm M sao cho 0.5 Gọi , ta có 0.25 Mà Vậy 0.25 TRƯỜNG THPT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN: TOÁN – LỚP 10 THỜI GIAN: 90 PHÚT (Không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 132 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy, cho . Khi đó, tọa độ của vectơ là A. B. C. D. Câu 2: Tập nghiệm của phương trình: là A. B. C. D. Câu 3: Cho hình bình hành ABCD, O là giao điểm hai đường chéo, khi đó. A. B. C. D. Câu 4: Cho hình bình hành ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng? A. . B. C. D. . Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai vectơ Tìm tọa độ của vectơ A. B. C. D. Câu 6: Cho ba điểm. A(2; 3) , B(-2;3), C(3;0). Tọa độ điểm G là trọng tâm tam giác : A. G(1; 2) B. G(1;-2) C. G(-1;-2) D. G(-1;2) Câu 7: Hai vecto bằng nhau khi và chỉ khi A. Độ dài bằng nhau B. Cùng hướng và độ dài bằng nhau C. Cùng hướng D. Ngược hướng Câu 8: Cho A = {1;5}; B = {1;3;5}. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: A. AÇB = {1} B. AÇB = {1;3;5}. C. AÇB = {1;5} D. AÇB = {1;3} Câu 9: Cho tập hợp số sau A = ( - 1, 5) ; B = ( 2, 7) . Tập hợp là: A. ( - 1 , 7) B. ( -1, 2] C. (2 , 5] D. ( - 1 , 2) Câu 10: Parabol (P): y = x2 – 4x + 3 có đỉnh là: A. I(–2 ; 1) B. I(2 ; 1) C. I(–2 ; –1) D. I(2 ; – 1) Câu 11: Hệ phương trình có nghiệm là : A. B. C. D. Câu 12: Cho mệnh đề P :“"xÎR: x2+1 > 0” thì phủ định của P là: A. B. C. D. Câu 13: Cho tập hợp A ={xÎ N| (x – 2)(x2 – 4x + 3 )= 0}, tập hợp A được viết: A. A = {-1 , 2 , 3 } B. A = {1, 2 , 3 } C. A = {1, 2, 3, -3} D. A = { 2 , 3} Câu 14: Cho (P ): . Tìm câu đúng. A. Hàm số đồng biến trên và nghịch biến trên B. Hàm số đồng biến trên (−∞; −2) và nghịch biến trên(−2; +∞) C. Hàm số đồng biến trên (2; +∞) và nghịch biến trên (−∞; 2) D. Hàm số đồng biến trên (−1; +∞) và nghịch biến trên (−∞; −1) Câu 15: Cho parabol có đồ thị như hình vẽ. A. B. C. D. Câu 16: Cho hai điểm phân biệt A và B. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì: A. B. C. D. Câu 17: Giao điểm của parabol (P): y = –3x2 + x + 3 và đường thẳng (d): y = 3x – 2 có tọa độ là: A. (–1;1) và (– ;7) B. (1;1) và (;7) C. (1;1) và (–;–7) D. (1;1) và (– ;7) Câu 18: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ? A. B. C. D. Câu 19: Cho A(1;-1), B(4;1), C(1;3). Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành A. B. C. D. Câu 20: Tập xác định của hàm số là A. B. C. D. B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số Bài 2. Giải phương trình: a) b) Bài 3. Trong mp Oxy, cho ba điểm A(2; 2), B(3; 4), C(1; -2) a) Tìm tọa độ các vectơ b) Tìm tọa độ điểm D sao cho . ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN TOÁN 10 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA B A A B D A B C A D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA C D B D B C C A D C B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số Bài 2. Giải các phương trình: a) b) Bài 3. Trong mp Oxy, cho ba điểm A(2; 2), B(3; 4), C(1; -2) a) Tìm tọa độ các vectơ b) Tìm tọa độ điểm D sao cho . Bài Nội dung Điểm 1 1điểm Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số Bảng Biến thiên: 1 -4 0,5 Đồ thị là parabol nhận làm đỉnh, đường thẳng làm trục đối xứng; cắt tại hai điểm ; cắt tai điểm ; đi qua điểm (Lưu ý: học sinh cần phải xác định một số điểm quan trọng khi vẽ đồ thị) 0.25 Đồ thị 0.25 2 3 điểm Giải các phương trình: a) b) a) Là nghiệm của phương trình đã cho 1,0 0,5 b) Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x= 24 0,5 0,5 0,5 3 2 điểm Trong mp Oxy, cho ba điểm A(2; 2), B(3; 4), C(1; -2) a) Tìm tọa độ các vectơ b) Tìm tọa độ điểm D sao cho . a) Tìm tọa độ các vectơ 0,25 0,25 0,25 b) Tìm tọa độ điểm D sao cho Gọi . Ta có: ; ; Do đó: Vậy D(5;10). 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
Tài liệu đính kèm: