50 đề thi thử tốt nghiệp THPT - Đại học có đáp án môn Vật lý

50 đề thi thử tốt nghiệp THPT - Đại học có đáp án môn Vật lý

ĐỀ SỐ 1 (TNTHPT)

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH: (Từ câu 1 đến câu 32)

Câu 1: Chọn câu sai về mạch điện xoay chiều :

A. Công thức cos =R/Z có thể áp dụng cho mọi đoạn mạch xoay chiều

B. Cuộn cảm có thể có hệ số công suất khác không

C. Hệ số công suất của đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của dòng điện trong mạch

D. Biết hệ số công suất của đoạn mạch ta không thể xác định hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch sớm hay trễ pha so với cường độ dòng điện

 

doc 39 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1391Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "50 đề thi thử tốt nghiệp THPT - Đại học có đáp án môn Vật lý", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phần 1 ĐỀ THI TỐT NGHIÊP THPT ( 40 câu thời gian làm bài 60 phút )
ĐỀ SỐ 1 (TNTHPT)
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH: (Từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Chọn câu sai về mạch điện xoay chiều :
Công thức cos=R/Z có thể áp dụng cho mọi đoạn mạch xoay chiều
Cuộn cảm có thể có hệ số công suất khác không 
Hệ số công suất của đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của dòng điện trong mạch
Biết hệ số công suất của đoạn mạch ta không thể xác định hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch sớm hay trễ pha so với cường độ dòng điện 
Câu 2: Cho đoạn mạch xoay chiều R.L.C nối tiếp,cuộn dây là thuần cảm có cảm kháng 100 .dung kháng 200,R là biến trở thay đổi từ 20 đến 80.Với giá trị nào của R thì công suất đoạn mạch lớn nhất .Cho hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu đoạn mạch không đổi:
 A.100 B.20 C. 50 D. 80
Câu 3: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên :
 A. Hiện tượng tự cảm B. Hiên tượng cảm ứng điện từ
 C. Từ trường quay D. Hiện tượng nhiệt điện 
Câu 4: Máy biến áp là 1 thiết bị có thể :
Biến đỏi hiệu điện thế của của dòng điện xoay chièu
Biến đỏi hiệu điện thế của dòng điện không đổi 
Biến đổi hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều hay dòng điện không đổi
Bién đổi công suất của dòng điện không đổi
Câu 5: Cho 1đoạn mạch xoay chiều gồm 1biến trở nối tiêp với tụ C=10-4/ F,đặt vào hiệu điện thế u =200 cos 100t( V ) .Tìm giá trị của biến trở để công suất của mạch cực đại
 A. 200 B. 100 C. 50 D. 70,7
Câu 6: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, khi từ trường trong một cuộn dây có giá trị cực đại thì từ trường trong 2 cuộn dây kia:
 A. Bằng nữa giá trị cực đại B. Bằng 2/3 giá trị cực đại
 C. Bằng 1/3 giá trị cực đại	 D. Bằng giá trị cực đại
Câu 7: Trong dao động điều hoà, lúc li độ của vật có giá trị x = A/2 thì độ lớn vận tốc là:
 A. v = Vmax	B. v = Vmax /2	 C. v = (vmax) /2 D. v = vmax /
Câu 8: Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 4 cos (3t-/6)cm. Cơ năng của vật là 7,2.10-3 J. Khối lượng của vật là:
 A. 1kg	B. 2kg	 C. 0,1kg	 D. 0,2kg
Câu 9: Một vật m dao động điều hoà với phương trình x = 20 cos2t (cm). Gia tốc của vật tại li độ x = 10cm là: (Cho = 10)
 A. - 4m /s2	B. 2m /s2	 C. 9,8m /s2	 D. - 10m /s2
Câu 10: Một vật nhỏ dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 20cm. Khi ở vị trí x = 8cm thì vật có vận tốc 12cm /s. Chu kì dao động của vật là:
 A. 0,5s	B. 1s	 C. 0,1s	 D. 5s
Câu 11: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào:
 A. Hệ số lực cản tác dụng lên vật	
 B. Tần số của ngoại lực tác dụng lên vật
 C. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
 D. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dung lên vật
Câu 12: Chọn câu sai về tính chất của sự truyền sóng trong môi trường:
Quá trình truyền sóng cũng là quá trình truyền năng lượng
Sóng truyền đi không mang theo vật chất của môi trường
Các sóng âm có tần số khác nhau đều truyền đi cùng vận tốc trong cùng một môi trường
Sóng càng mạnh truyền đi càng nhanh
Câu 13: Chọn phát biểu sai:
Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi hai sóng được tạo ra từ hai tâm sóng có đặc điểm sau:
Cùng tần số, cùng pha 
Cùng tần số, ngược pha
Cùng tần số, lệch pha nhau một góc không đổi	
Cùng biên độ, cùng pha
Câu 14: Một dây đàn hồi AB căng ngang, đầu A cố định, đầu B được rung nhờ một dụng cụ để tạo ra sóng dừng, biết tần số rung là 50Hz và khoảng cách giữa năm nút sóng liên tiếp là 1m. Tính vận tốc truyền sóng trên dây: 
 A. 25m/s	B. 20m/s	C. 40m/s	D. 50m/s
Câu 15: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương x1 = cos( 10t )cm và x2 = sin( 10t )cm. Trong đó t tính bằng giây. Hãy tìm độ lớn vận tốc vật tại thời điểm t = 2s
 A. 40cm/s	B. 20cm/s 	C. 60cm/s	D. 10cm/s
Câu 16: Âm thanh do hai nhạc cụ phát ra luôn khác nhau về: 
 A. Độ cao	B. Độ to 	C. Âm sắc 	D. Mức cường độ âm
Câu 17: Một đoạn mạch xoay chiều R,L,C, nối tiếp. R = 100, C = F, L = H ( cuộn dây thuần cảm ). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = 200cos100t(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:
 A. 1A	B. 2A	C. 1,4A	D. 0,5A
Câu 18: Chọn phát biểu sai về sóng điện từ:
Sóng điện từ là sóng ngang
Sóng điện từ có mang năng lượng
Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa
Sóng điện từ không thể truyền được trong chân không 
Câu 19: Một mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm tụ C = 880pF và cuộn cảm L = 20H. Bước sóng điện từ mà mạch này thu được là:
 A. 100m 	B. 150m 	C. 250m 	D. 79m
Câu 20: Công thoát êlectrôn ra khỏi kim loại là 1,88eV. Chiếu vào kim loại một ánh sáng có bước sóng = 0,489m. Biết h = 6,625.10 – 34Js, C = 3.108m/s. Chọn giá trị đúng giới hạn quang điện của kim loại trên
 A. 0,066m 	B. 6,6m 	C. 0,66m 	D. Một giá trị khác
Câu 21: Phạm vi tác dụng của lực tương tác mạnh trong hạt nhân là:
 A. 10 – 10cm 	B. 10 – 13cm	C. Vô hạn 	D. 10 – 8cm 
Câu 22: Hạt nhân có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073u, của nơtrôn là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân là: (Cho 1u = 931,5MeV/c2)
A. 0,67MeV 	B. 2,7MeV 	C. 2,02MeV 	D. 2,23MeV
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là sai:
Tia X và tia tử ngoại đều tác dụng mạnh lên kính ảnh
Tia X và tia tử ngoại đều lệch đường đi khi qua một điện trường mạnh
Tia X và tia tử ngoại đều kích thích một số chất phát quang
Tia X và tia tử ngoại đều co bản chất là sóng điện từ
Câu 24: Chọn câu đúng:
Tia X có thể xuyên qua tất cả mọi vật
Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra
Tia X có bước sóng nhỏ hơn bước sóng tia tử ngoại
Tia X có thể được phát ra từ các bóng đèn điện có công suất lớn
Câu 25: Chiếu ánh sáng nhìn thấy vào chất nào sau đây thì có thể gây được hiện tượng quang điện 
 A. Kim loại kiềm 	B. Kim loại 	C. Điện môi 	D. Chất bán dẫn
Câu 26: Hạt nhân có khối lượng là 55,94u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073u, của nơtrôn là 1,0087u Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là:
 A. 48,9MeV 	B. 54,5MeV 	C. 70,5MeV 	D. 70,4MeV
Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 3mm, màng cách hai khe 2m. Bước sóng dùng trong thí nghiệm là 0,6m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2mm có:
 A. Vân sáng bậc 3 	B. Vân sáng bậc 2 	 C. Vân tối 	thứ ba	 D. Vân sáng bậc 5 
Câu 28: Chất phóng xạ có chu kì bán rã là 8 ngày đêm. Ban đầu có 1g chất này thì sau một ngày đêm còn lại bao nhiêu?
 A. 0,87g 	B. 0,69g 	C. 0,78g 	D. 0,92g
Câu 29: Chất phóng xạ phát ra tia và biến đổi thành chì, chu kỳ bán rã của PO là 138 ngày.Nếu ban đầu có N0 nguyên tử PO thì sau bao lâu chỉ còn lại 1/100 số nguyên tử ban đầu 
 A. 653,28 ngày 	B. 917 ngày 	C. 834,45 ngày 	D. 548,69 ngày
Câu 30: Hãy so sánh khối lượng của và :
 A. mH > mHe 	B. mH < mHe 	C. mH = mHe 	D. Không so sánh được
Câu 31: Nguyên tử hiđrô ở trạng thái kích thích ứng với quỹ đạo N. Tổng số vạch quang phổ mà nguyên tử có thể phát ra là:
 A. 6	B. 1	C. 9	D. 3
Câu 32: Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ học, 2 nguồn A,B có cùng biên độ là 1mm, cùng pha, chu kì là 0,2 giây, tốc độ truyền sóng là 1m/s. Điểm M cách A 18cm, cách B 28cm, có biên độ dao động bằng:
 A. 2mm	B. 1,4mm	C. 1,7mm	D. 0
II. PHẦN RIÊNG:
DÀNH CHO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN: (Từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Chọn câu đúng:
 Trong quá trình một vật dao động điều hoà thì:
Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn là một hằng số
Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn cùng chiều chuyển động
Vectơ vận tốc luôn cùng chiều chuyển động, còn vectơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng
Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn đổi chiều khi qua vị trí cân bằng
Câu 34: Một sóng cơ truyền trong môi trường với vận tốc 60m/s, có bước sóng 50cm thì tần số của nó là:
 A. 60Hz	B. 120Hz	C. 30Hz	D. 224Hz
Câu 35: Một tụ điện được mắc vào điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được. Khi tần số là 50Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ là 0,5A. Khi tần số dòng điện là 60Hz thì cường độ hiệu dụng qua tụ điện là:
 A. 0,6A	B. 6A	C. 0,42A	D. 4,2A
Câu 36: Trong một mạch dao động LC, năng lượng điện từ của mạch có đặc điểm nào sau đây:
 A. Biến thiên điều hoà theo thời gian	B. Không biến thiên theo thời gian
 C. Biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ T
 D. Biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ T/2
Câu 37:Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng. Biết D = 2m, a =1mm, bước sóng dùng trong thí nghiệm là 0,6m. Vân tối thứ tư cách vân trung tâm một khoảng là:
 A. 4,8mm	B. 4,2mm	C. 6,6mm	D. 3,6mm
Câu 38: Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện và công thoát của một kim loại là:
 A. = hA/c	B. .A = hc	C. = A/hc	D. = c/h.A
Câu 39: Hạt nhân có độ hụt khói càng lớn thì:
 A. Càng dễ bị phá vỡ	B. Càng bền vững	 
 C. Năng lượng liên kết càng bé	D. Số lượng các nuclôn càng lớn
Câu 40: Mặt trời thuộc sao nào sau đây:
 A. Sao kềnh 	B. Sao nuclôn	
 C. Sao chắt trắng	D. Sao trung bình giữa sao chắt trắng và sao kềnh
B. DÀNH CHO THÍ SINH CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO: (Từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41: Biết mômen quán tính của một bánh xe đối với trục quay của nó là 12kgm2. Bánh xe quay với tốc độ góc không đổi và quay được 600 vòng trong một phút. Tính động năng quay của bánh xe:
 A. 12000 J	B. 16800 J	C. 18000 J	D. 24000 J
Câu 42: Một cảnh sát đứng bên đường dùng còi phát ra âm có tần số 1000Hz hướng về một ôtô đang chạy về phía mình với tốc độ 36km/h. Tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s. Tần số của âm phản xạ từ ôtô mà người cảnh sát nghe được là:
 A. 1030,3 Hz	B. 1060,6 Hz	C. 1118 Hz	D. 1106 Hz
Câu 43: Một vật rắn có khối lượng m = 2kg có thể quay quanh 1 trục nằm ngang dưới tác dụng của trọng lực, vật dao động nhỏ chu kỳ 0,5s. Mômen quán tính đối với trục quay là 0,01kgm2. Tìmg khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của vật. Cho g = 10m/s2
 A. 5cm	B. 8cm	C. 10cm	D. 12cm
Câu 44: Vật rắn quay biến đổi đều có:
Độ lớn của gia tốc hướng tâm không đổi	
Độ lớn của gia tốc dài không đổi
Độ lớn của gia tốc góc không đổi
Độ lớn của tốc độ góc không đổi
Câu 45: Chọn câu sai:
 Để trị số cực đại của lực gây ra dao động điều hoà của con lắc lò xo giảm đi 2 lần thì:
A. Chỉ cần giảm biên độ A đi 2 lần	
B. Chỉ cần giảm độ cứng k của lò xo đi 2 lần
C. Chỉ cần giảm khối lượng của vật đi 2 lần
D. Có thể giảm độ cứng của lò xo đi 4 lần và tăng biên độ A lên 2 lần
Câu 46: Một sóng truyền trên mặt nước yên lặng có bước sóng = 3m. Chọn phát biểu đúng:
 A. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhất dao động cùng pha là 1,5m
 B. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhất dao động ngược pha là 3m
 C. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhất dao động lệch pha /2 là 2,25m
 D. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhất dao động lệch pha /4 là 0,375m
Câu 47: Khi nguồn sáng chuyển động, tốc độ truyền ánh sáng trong chân không có gia tốc:
 A. Nhỏ hơn c	B. Lớn hơn c	
 C. Luôn bằng c không phụ thuộc phương truyền ánh sáng và tốc độ của nguồn	 
 D. Lớn hơn hoặc nhỏ hơn c phụ thuộc phương truyền ánh sáng và tốc độ của nguồn 
Câu 48: Một hạt có động năng bằng nửa năng lượng nghỉ. Tính tốc độ hạt đó:
 A. c 	B. c	C. c	D. c 	
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 ( Thi TNTHPT)
1A
2D
3B
4A
5B
6A
7B
8A
9A
10B
11C
12D
13A
14A
15D
16C
17A
18D
19D
20C
21B
22B
23B
24C
25A
 ... cấp là bao nhiêu?
A. 8 A	B. 0,8 A	C. 0,2 A	D. 2 A
Câu 47. Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lục khi được kích thích phát sáng. Hỏi khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ phát quang?
A. Lam.	B. Vàng.	C. Da cam.	D. Đỏ.
Câu 48. Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Độ đơn sắc cao.	B. Độ định hướng cao.	
C. Cường độ lớn.	D. Công suất lớn.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 9 ( Thi TNTHPT)
1B
2B
3A
4D
5B
6A
7C
8B
9A
10B
11C
12A
13B
14A
15D
16D
17A
18D
19A
20C
21C
22A
23C
24D
25D
26C
27D
28D
29B
30D
31B
32D
33B
34A
35C
36B
37B
38A
39B
40B
41C
42D
43C
44D
45D
46A
47A
48D
ĐỀ SỐ 10 (TNTHPT
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 32 câu , từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1. Pin quang điện hoạt động dựa vào 
	A. hiện tượng quang điện ngoài 	B. hiện tượng quang điện trong 
	C. hiện tượng tán sắc ánh sáng 	D. sự phát quang của các chất 
Câu 2. Kim loại Kali (K) có giới hạn quang điện là 0,55 μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra khi chiếu vào kim loại đó bức xạ nằm trong vùng
	A. ánh sáng màu tím. 	B. ánh sáng màu lam. 	C. hồng ngoại. 	D. tử ngoại.
Câu 3. Chọn câu sai khi so sánh hiện tượng quang điện ngoài và hiện tượng quang điện trong :
	A. Bước sóng giới hạn ở hiện tượng quang điện ngoài thường nhỏ hơn bước sóng giới hạnở hiện tượng quang điện trong.
	B. Đều làm bức électron ra khỏi chất bị chiếu sáng.	
	C. Mở ra khả năng biến năng lượng ánh sáng thành điện năng.	
	D. Phải có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện hoặc giới hạn quang dẫn.
Câu 4. Công thoát electrôn ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó là :
 	A. 0,66.10-19m 	B. 0,33m 	C. 0,22m 	D. 0,66m 
Câu 5. Điều nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục ?
	A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
	B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
	C. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối 
	D. Quang phổ liên tục do các vật rắn , lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra
Câu 6. Tính chất nào sau đây không phải đặc điểm của tia tử ngoại ?
	A. Tác dụng mạnh lên kính ảnh và làm phát quang một số chất .
	B. Làm ôxi hoá không khí.
	C. Trong suốt đối với thuỷ tinh ; nước
	D. Có tác dụng nhiệt. 
Câu 7. Chọn phát biểu đúng. Sự phụ thuộc của chiết suất vào bước sóng
	A. xảy ra với mọi chất rắn, lỏng, hoặc khí 	B. chỉ xảy ra với chất rắn và chất lỏng. 
	C. chỉ xảy ra với chất rắn 	D. là hiện tượng đặc trưng của thuỷ tinh.
Câu 8. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 3m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 2,7mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu vào hai khe là:
	A. 0,4μm 	B. 0,45μm 	C. 0,5μm	D. 0,64μm
Câu 9. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,48μm và λ2 = 0,64μm. Người ta thấy tại vị trí vân sáng bậc 4 của bức xạ λ1 cũng có vân sáng bậc k của bức xạ λ2 trùng tại đó. Bậc k đó là:
	A. 3 	B. 2 	C. 4	D. 5
Câu 10. Vật dao động điều hòa, câu nào sau đây đúng?
A. Khi vật qua vị trí cân bằng, tốc độ cực đại, gia tốc bằng không
B. Khi vật qua vị trí cân bằng, tốc độ bằng không, gia tốc bằng không
C. Khi vật qua vị trí cân bằng, tốc độ bằng không, gia tốc bằng cực đại
D. Khi vật ở vị trí biên, tốc độ bằng không, gia tốc bằng không
Câu 11. Một con lắc lò xo có cơ năng W=0,5J và biên độ dao động A=10cm. Hỏi động năng của con lắc tại li độ x=-5cm là bao nhiêu.
A. 0,125J.
B. 0,4J.
C. 0,375J.
D. Không xác định được vì chưa biết độ cứng của lò xo.
Câu 12 Con lắc lò xo nằm ngang: Khi vật nặng đang đứng yên ở vị trí cân bằng ta truyền cho vật nặng vận tốc v = 31,4cm/s theo phương ngang để vật dao động điều hòa. Biết biên độ dao động là 5cm, chu kì dao động của con lắc là
A. 2s	B. 4s	C. 0,5s	D. 1s
Câu 13: Hiện tượng cộng hưởng , chọn câu sai
A. hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ nét khi lực cản môi trường nhỏ
B. điều kiện có hiện tượng cộng hưởng là tần số của ngoại lực trong dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ
C. khi biên độ của dao động cưỡng bức đạt đến giá trị cực đại ta có hiện tưởng cộng hưởng
D. trong kỹ thuật hiện tượng cộng hưởng luôn có lợi
Câu 14 Tần số của sự tự dao động
A. Phụ thuộc vào năng lượng cung cấp cho hệ
B. Thay đổi do được cung cấp năng lượng từ bên ngoài
C. Vẫn giữ nguyên như khi hệ dao động tự do
D. Phụ thuộc vào cách kích thích dao động ban đầu
Câu 15 Năng lượng dao động của con lắc lò xo giảm 2 lần khi
A. Biên độ giảm hai lần	B. Khối lượng vật nặng giảm 4 lần
C. Khối lượng vật nặng giảm hai lần	D. Độ cứng lò xo giảm 2 lần
 Câu 16. .Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp đang có cộng hưởng. Nếu tăng tần số của hiệu điện thế xoay chiều áp vào hai đầu mạch thì:
A.Cường độ dòng điện qua mạch tăng	B.Hiệu điện thế hai đầu R giảm 
C.Tổng trở mạch giảm	D.Hiệu điện thế hai đầu tụ tăng
 Câu 17 .Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có UL=UR=UC/2 thì độ lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch với dòng điện qua mạch là:
A.u nhanh pha π/4 so với i; 	B. u chậm pha π/4 so với i; 
C.u nhanh pha π/3 so với i; 	D.u chậm pha π/3 so với i; 
 Câu 18.Cùng một công suất điện Pđược tải đi trên cùng một dây dẫn. Công suất hao phí khi dùng hiệu điện thế 400 kV so với khi dùng hiệu điện thế 200 kV là:
A. Lớn hơn 2 lần.;	B. Lớn hơn 4 lần.	C. Nhỏ hơn 2 lần.;	D. Nhỏ hơn 4 lần.
 Câu 19 .Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần rôto là một nam châm điện có 10 cặp cực. Để phát ra dòng xoay chiều có tần số 50 Hz thì vận tốc góc của rôto phải bằng:
A. 300 vòng/phút.	B. 500 vòng/phút.	C. 3000 vòng/phút.	D. 1500 vòng/phút.
 Câu 20.Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều là: và cường độ dòng điện qua mạch là:. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là:
A. 200W;	B. 400W;	C. 800W	D.600W.
 Câu 21. Điều nào sau đây là sai khi nói về máy biến thế?
	A .Máy biến thế là thiết bị cho phép thay đổi điện ápcủa dòng điện xoay chiều.
 	B. Máy biến thế hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. 
	C .Máy biến thế chỉ dùng đối với dòng điện xoay chiều một pha. 
	D. Máy biến thế nào cũng có cuộn dây sơ cấp và cuộn dây thứ cấp. 
Câu 22.Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì:
A. Độ lệch pha của uR và u là π/2;	B. Pha của uL nhanh hơn pha của i một góc π/2
C. Pha của uC nhanh hơn pha của i một góc π/2;	 D. Pha của uR nhanh hơn pha của i một góc π/2
Câu 23. Hãy chọn câu đúng.Để tạo một hệ sóng dừng giữa hai đầu dây cố định thì độ dài của dây phải bằng
A. một số nguyên lần của bước sóng	B.một số nguyên lần của nửa bước sóng.
C.một số lẻ lần của nửa bước sóng	D.một số lẻ lần của bước sóng.
Câu 24. Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là : 
A. 60 m/s 	B. 80 m/s 	C. 40 m/s 	D. 100 m/s
Câu 25. Chỉ ra câu sai.Âm LA của một cái đàn ghita và của một cái kèn có thể cùng
 A. tần số	B. cường độ	
	C. mức cường độ	D. đồ thị dao động âm
Câu 26. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?
A. Sóng âm truyền được trong chân không.
B. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
C. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
D. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
Câu 27. Chọn Câu trả lời sai Dao động điện từ có những tính chất sau:
A. Năng lượng của mạch dao động gồm có năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cũng biến thiên tuần hoàn cùng pha dao động.
C. Tại mọi thời điểm, tổng của năng lượng điện trường và năng lượng từ trường được bảo toàn.
D. Sự biến thiên điện tích trong mạch dao động có cùng tần số với năng lượng tức thời của cuộn cảm và tụ điện.
Câu 28. Chọn câu trả lời sai Trong sơ đồ khối của một máy phát vô tuyến điện bộ phận có trong máy phát
là:
A. Mạch phát dao động cao tần.	B. Mạch biến điệu.
C. Mạch tách sóng.	D. Mạch khuếch đại.
 Câu 29.Tìm phát biểu ĐÚNG về phóng xạ.
Khi tăng nhiệt độ, hiện tượng phóng xạ xảy ra nhanh hơn.
Khi tăng áp suất không khí xung quanh một chất phóng xạ, hiện tượng phóng xạ bị hạn chế chậm lại.
Phóng xạ là hiện tượng, một hạt nhân tự động phóng ra các tia phóng xạ.
Muốn điều chỉnh quá trình phóng xạ ta phải dùng điện trường mạnh.
 Câu 30 .Xác định hạt nhân X trong phản ứng hạt nhân sau: 
	A. 	B. 	C. 	D. 1H1
Câu 31 .Xét phản ứng kết hợp: D + D → T + p
	Biết các khối lượng hạt nhân dơtêri mD = 2,0136u, mT = 3,0160u và mp = 1,0073u.u= 931 MeV/ c2
	Tìm năng lượng toả ra của phản ứng:
	A. 3,6309 MeV	B. 4,5151 MeV	C. 3,3451 MeV	D. 2,6 309MeV
 Câu 32. Hạt nhân có cấu tạo gồm:
A. 238p và 146n	B. 92p và 146n	C. 238p và 92n	D. 92p và 238n
II. PHẦN RIÊNG ( 8 câu )
 Dành cho thí sinh học chương trình chuẩn(8 câu, từ câu 33 đến câu 40 )
Câu 33. Chùm nguyên tử H đang ở trạng thái cơ bản, bị kích thích phát sáng thì chúng có thể phát ra tối đa 3 vạch quang phổ. Khi bị kích thích electron trong nguyên tử H đã chuyển sang quỹ đạo : 
	A. M 	B. L 	C. O	D. N 
Câu 34. Phát biểu nào sau đây là sai ?
	A. Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên.
	B. Tia Rơnghen có tác dụng lên kính ảnh, làm phát quang một số chất.
	C. Tia Rơnghen không có khả năng ion hóa chất khí.
	D. Tia Rơnghen có tác dụng sinh lý.
Câu 35. Vật dao động điều hòa, thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ cực đại là 0,1s. Chu kì dao động của vật là
A. 0,05S	B. 0,2s	C. 0,4s	D. 0,1s
Câu 36. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 30W. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 120cos100pt (V) thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là 60V . Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là : 
A.	(A)	B.	(A)	
C.	(A)	D.	(A)
Câu 37. Một sóng có tần số 120Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 60m/s, thì bước sóng của nó là bao nhiêu?
A. 1m	B. 2m	C. 0,5m	D. 0,25m
Câu 38. Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 µ F và một cuộn cảm có
độ tự cảm 50 m H. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa 2 bản của tụ điện là 3V. Cường độ cực đại trong mạch là:
 A. 2 mA	 B. 2 2 A C. 15mA	 D. 0,15A
Câu 39. Chất phóng xạ dùng trong y tế có chu kì bán rã T = 5,33 năm . Ban đầu có 500 g chất . Tìm khối lượng chất phóng xạ còn lại sau 12 năm.
A. 210 g	B. 105 g	C. 96 g	D. 186 g
Câu 40 Cấu trúc nào sau đây không phải là thành viên của hệ mặt trời.
Sao chổi. B. Tiểu hành tinh C. Lỗ đen. D. Thiên thạch
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 10 ( Thi TNTHPT)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
B
C
B
D
C
C
A
B
A
A
C
D
D
C
D
B
B
D
A
A
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
C
B
B
D
D
D
D
C
C
B
A
B
A
C
C
A
C
D
B
C

Tài liệu đính kèm:

  • doc50 ĐỀTHI THỬ TNTHPT-ĐẠI HỌC NĂM 2010(có ĐA).doc