I. Chế phẩm vi khuẩn trừ sâu
1. Đặc điểm vk trừ sâu
- Có tinh thể protêin độc ở giai đoạn bào tử, và chỉ độc đối với 1 số loại sâu bọ.
- Loại vi khuẩn được quan tâm là Baccillus thuringiensis (Bt).
- Sâu, bọ nuốt phải loại protêin độc sẽ bị tê liệt và chết sau 2-4 ngày.
CÔNG NGHỆ 10 KIỂM TRA BÀI CŨ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 KIỂM TRA BÀI CŨ CÂU 1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng là sử dụng các biện pháp phòng trừ dịch hại cây trồng một cách hợp lí nhằm và của mỗi biện pháp. ĐÁP ÁN: phối hợp; phát huy; khắc phục KIỂM TRA BÀI CŨ CÂU 2 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 “Xuất hiện các quần thể dịch hại kháng thuốc” là ảnh hưởng xấu của thuốc HHBVTV với ngnhân: a. Sử dụng thuốc HHBVTV có nđộ, liệu lượng cao b. Thuốc có phổ độc rộng c. Sử dụng một số loại thuốc có tính năng gần giống nhau và liên tục d. Cả a, b, c đều đúng ĐÁP ÁN: C KIỂM TRA BÀI CŨ CÂU 3 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Nguyên lý cơ bản PTTHDHCT nào sau đây sai? a. Trồng cây khỏe, có sức chống chịu tốt b. Bảo tồn thiên địch như chuồn chuồn kim, rầy nâu, châu chấu, c. Thăm đồng thường xuyên, phát hiện sâu, bệnh để kịp thời phòng, trừ d. Bồi dưỡng kiến thức bảo vệ thực vật cho người nông dân ĐÁP ÁN: B KIỂM TRA BÀI CŨ CÂU 4 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Con người có thể nhiễm độc thuốc HHBVTV từ: a. Không khí, nước b. Lương thực, thực phẩm c. Động vật thủy sinh d. Cả a, b, c đều đúng ĐÁP ÁN: D KIỂM TRA BÀI CŨ CÂU 5 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Biện pháp kĩ thuật là: a. Biện pháp phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng chủ yếu nhất, đơn giản, dễ thực hiện b. Biện pháp sử dụng sinh vật c. Biện pháp quan trọng của phòng trừ dịch hại cây trồng d. Biện pháp hiệu quả cao nhất ĐÁP ÁN: A KIỂM TRA BÀI CŨ CÂU 6 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 “Cháy, táp, thân, lá” là một trong những ảnh hưởng xấu của thuốc HHBVTV đến: a. Môi trường b. Quần thể sinh vật c. Nông sản d. Tất cả đều sai ĐÁP ÁN: B KIỂM TRA BÀI CŨ CÂU 7 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Sử dụng vợt bắt sâu hại là biện pháp a. Kĩ thuật b. Sinh học c. Vật lý d. Điều hòa ĐÁP ÁN: C KIỂM TRA BÀI CŨ CÂU 8 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Nên phun thuốc hoá học bảo vệ thực vật khi: a. Trước khi gieo trồng b. Phát hiện sâu, bệnh hại trên đồng ruộng c. Dịch hại đạt đến ngưỡng gây hại d. Cả 3 trường hợp trên ĐÁP ÁN: C KIỂM TRA BÀI CŨ CÂU 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Sử dụng giống cây trồng chống chịu sâu, bệnh là bp sử dụng giống cây trồng mang gen hoặc , ngăn ngừa sự phát triển của dịch hại. ĐÁP ÁN: chống chịu; hạn chế KIỂM TRA BÀI CŨ CÂU 10 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Thuốc HHBVTV gây ô nhiễm môi trường , . , và ĐÁP ÁN: đất, nước, không khí, nông sản KIỂM TRA BÀI CŨ CÂU 11 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Biện pháp phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng nào sử dụng khi các biện pháp phòng trừ khác không còn hiệu quả? a. Kĩ thuật b. Sinh học c. Vật lý d. Hóa học ĐÁP ÁN: D KIỂM TRA BÀI CŨ CÂU 12 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Điều nào sau đây đúng với bp điều hòa là: a. Biện pháp giữ cho dịch hại chỉ phát triển ở mức độ nhất định nhằm giữ cân bằng sinh thái. b. Sử dụng phối hợp 5 biện pháp kĩ thuật, sinh học, hóa học, vật lý, sử dụng giống cây chống chịu sâu, bệnh c. a và b đúng d. a và b sai ĐÁP ÁN: C KIỂM TRA BÀI CŨ CÂU 13 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Điều nào sau đây không đúng với thiên địch? a. Là những sinh vật được sử dụng để diệt trừ sâu, bệnh hại b. Như: chuồn chuồn kim, bọ ba khoang, c. Là một trong những biện pháp sinh học PTTHDHCT d. Một số sinh vật hại cây trồng ĐÁP ÁN: D KIỂM TRA BÀI CŨ CÂU 14 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Biện pháp phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng nào tiên tiến và thân thiện với môi trường nhất? a. Kĩ thuật b. Sinh học c. Vật lý d. Hóa học ĐÁP ÁN: B KIỂM TRA BÀI CŨ CÂU 15 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Điều nào sau đây sai khi hạn chế những ảnh hưởng của thuốc HHBVTV? a. Sử dụng thuốc khi sâu bệnh vừa xuất hiện b. Sử dụng có chọn lọc các loại thuốc c. Sử dụng đúng nồng độ liều lượng d. Tuân thủ những quy định an toàn lao động ĐÁP ÁN: A KIỂM TRA BÀI CŨ CÂU 16 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 - Thế nào là phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng? - Kể tên các nguyên lí cơ bản phòng trừ dịch hại cây trồng? KIỂM TRA BÀI CŨ CÂU 17 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trình bày nội dung, ưu và nhược điểm của biện pháp kĩ thuật và sinh học? KIỂM TRA BÀI CŨ CÂU 18 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Nêu những ảnh hưởng xấu của thuốc HHBVTV đến quần thể sinh vật? KIỂM TRA BÀI CŨ CÂU 19 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Nêu những ảnh hưởng xấu của thuốc HHBVTV đến môi trường? KIỂM TRA BÀI CŨ CÂU 20 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trình bày những biện pháp nhằm hạn chế những ảnh hưởng xấu của thuốc HHBVTV? BÀI 20 ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ VI SINH SẢN XUẤT CHẾ PHẨM BẢO VỆ THỰC VẬT § 20. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ VI SINH SẢN XUẤT CHẾ PHẨM BẢO VỆ THỰC VẬT *Khái niệm chế phẩm BVTV: Là loại chế phẩm trong đó có chứa đựng sản phẩm của vi rút hay vsv trừ được sâu hại nhưng không gây ô nhiễm môi trường. § 20. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ VI SINH SẢN XUẤT CHẾ PHẨM BẢO VỆ THỰC VẬT I. Chế phẩm vi khuẩn trừ sâu 1. Đặc điểm vk trừ sâu - Có tinh thể protêin độc ở giai đoạn bào tử, và chỉ độc đối với 1 số loại sâu bọ. - Loại vi khuẩn được quan tâm là Baccillus thuringiensis (Bt). § 20. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ VI SINH SẢN XUẤT CHẾ PHẨM BẢO VỆ THỰC VẬT I. Chế phẩm vi khuẩn trừ sâu 1. Đặc điểm vk trừ sâu Tinh thể độc Bào tử Tinh thể protêin độc ở giai đoạn bào tử của vi khuẩn Baccillus thuringiensis § 20. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ VI SINH SẢN XUẤT CHẾ PHẨM BẢO VỆ THỰC VẬT I. Chế phẩm vi khuẩn trừ sâu 1. Đặc điểm vk trừ sâu § 20. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ VI SINH SẢN XUẤT CHẾ PHẨM BẢO VỆ THỰC VẬT I. Chế phẩm vi khuẩn trừ sâu 1. Đặc điểm vk trừ sâu - Có tinh thể protêin độc ở giai đoạn bào tử, và chỉ độc đối với 1 số loại sâu bọ. - Loại vi khuẩn được quan tâm là Baccillus thuringiensis (Bt). - Sâu, bọ nuốt phải loại protêin độc sẽ bị tê liệt và chết sau 2-4 ngày. GIỐNG GỐC SẢN XUẤT GIỐNG CẤP I Chuẩn bị môi trường Khử trùng môi trường Cấy giống sản xuất Ủ và theo dõi quá trình lên men Thu hoạch và tạo dạng chế phẩm - Nghiền, lọc, bổ sung phụ gia - Sấy khô - Đóng gói bảo quản Quy trình sản xuất chế phẩm Bt theo công nghệ lên men hiếu khí § 20. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ VI SINH SẢN XUẤT CHẾ PHẨM BẢO VỆ THỰC VẬT II. Chế phẩm vi rút trừ sâu 1. Đặc điểm vi rút trừ sâu - Thường xâm nhập vào cơ thể sâu non. - Vi rút xâm nhập vào cơ thể sâu non làm sâu non mềm nhũn; màu sắc và độ căng của cơ thể bị biến đổi (1) (9) (4) (8) (6) (5) (7) (10) (2) (3) NUÔI SÂU GIỐNG (Vật chủ) CHẾ BIẾN THỨC ĂN NHÂN TẠO Nuôi sâu hàng loạt Nhiễm bệnh vi rút cho sâu Pha chế chế phẩm +Thu thập sâu, bệnh + Nghiền, lọc + Li tâm + Thêm chất phụ gia Sấy khô Kiểm tra chất lượng Đóng gói Quy trình công nghệ sản xuất chế phẩm vi rút trừ sâu § 20. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ VI SINH SẢN XUẤT CHẾ PHẨM BẢO VỆ THỰC VẬT III. Chế phẩm nấm trừ sâu 1. Nấm trừ sâu hại - Có nhiều nhóm nấm gây bệnh cho sâu hại, trong đó có hai nhóm được ứng dụng rộng rãi là nấm túi và nấm phấn trắng. Nấm phấn trắng ( Beauveria bassiana ) § 20. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ VI SINH SẢN XUẤT CHẾ PHẨM BẢO VỆ THỰC VẬT III. Chế phẩm nấm trừ sâu 1. Nấm trừ sâu hại - Triệu chứng gây hại: + Sâu bị nhiễm nấm túi: cơ thể trương lên, các hệ cơ quan của sâu bị ép vào thành cơ thể, sâu yếu dần rồi chết. + Sâu bị nhiễm nấm trắng: cơ thể cứng lại, trắng như bị rắc bột và chết sau vài ngày. Giống thuần (Beauveria bassiana) Môi trường nhân sinh khối (Cám, ngô, đường) Rải mỏng để hình thành bào tử trong đkiện thoáng khí Thu sinh khối nấm - Sấy, đóng gói - Bảo quản - Sử dụng Quy trình sản xuất chế phẩm nấm trừ sâu Chế phẩm Beauveria bassiana có thể trừ được sâu róm thông, sâu đục thân ngô, rầy nâu hại lúa, bọ cánh cứng hại khoai tây, § 20. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ VI SINH SẢN XUẤT CHẾ PHẨM BẢO VỆ THỰC VẬT Câu 1: Thế nào là chế phẩm BVTV? Câu 2: Trả lời đúng/sai cho những câu sau: a. Vi khuẩn được sử dụng sản xuất chế phẩm Bt là Baccillus thuringiensis. b. Quy trình sản xuất chế phẩm Bt theo công nghệ lên men kỵ khí. c. Vật chủ để sản xuất chế phẩm vi rút trừ sâu là sâu trưởng thành. d. Nấm túi phấn và nấm phấn trắng là nhóm nấm gây hại cho sâu bọ. e. Có thể sử dụng chế phẩm vi khuẩn, vi rút và nấm trừ sâu róm thông.
Tài liệu đính kèm: