Bài giảng Công nghệ Lớp 10 - Tiết 13, Bài 15: Điều kiện phát sinh, phát triển của sâu, bệnh hại của cây trồng

Bài giảng Công nghệ Lớp 10 - Tiết 13, Bài 15: Điều kiện phát sinh, phát triển của sâu, bệnh hại của cây trồng

Câu 2: Để ngăn chặn nguồn sâu bệnh hại cần sử dụng những biện pháp nào?

A. Cày bừa, ngâm đất, phơi đất, phát quang bờ ruộng, làm vệ sinh đồng ruộng.

B. Xử lý giống cây trồng và sử dụng giống cây trồng không nhiễm sâu, bệnh hại.

C. Cày bừa, ngâm đất, phơi đất, phát quang bờ ruộng ; xử lý và sử dụng giống sạch bệnh.

D. Cầy bừa, ngâm đất, phơi đất, phát quang bờ ruộng ; sử dụng giống cây trồng nhiễm sâu bệnh.

 

ppt 28 trang Người đăng Văn Đô Ngày đăng 24/06/2023 Lượt xem 125Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Công nghệ Lớp 10 - Tiết 13, Bài 15: Điều kiện phát sinh, phát triển của sâu, bệnh hại của cây trồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHỦ ĐỀ 5: SÂU, BỆNH HẠI CÂY TRỒNG 
Tiết 13 – Bài 15 : 
ĐIỀU KIỆN PHÁT SINH, PHÁT TRIỂN CỦA SÂU, BỆNH HẠI CÂY TRỒNG 
Tiết 13 – Bài 15 : ĐIỀU KIỆN PHÁT SINH, PHÁT TRIỂN CỦA SÂU, BỆNH HẠI CÂY TRỒNG 
	I- Nguồn sâu, bệnh hại 
	II- Điều kiện ngoại cảnh ảnh hưởng đến sự phát sinh, phát triển của 	sâu, bệnh hại 
 	1- Điều kiện khí hậu, đất đai 
 	2- Điều kiện về giống cây trồng và chế độ chăm sóc 
	III. Điều kiện để sâu, bệnh phát triển thành dịch 
I- Nguồn sâu, bệnh hại 
Sâu non cuốn lá 
Sâu tơ 
Sâu khoang 
I- Nguồn sâu, bệnh hại 
Bệnh đốm lá nhỏ trên ngô 
Bệnh thối nhũn rau bắp cải 
Bệnh rỉ trắng rau muống 
I- Nguồn sâu, bệnh hại 
Bọ hà khoai lang 
Sâu đục thân, đục bắp ngô 
Sâu vẽ bùa 
Bệnh đạo ôn 
I- Nguồn sâu, bệnh hại 
Raày naâu ( Nilaparvata) lugens) 
Raày tröôûng thaønh 
 Ổ tröùng 
R ầy nâu con 
I- Nguồn sâu, bệnh hại 
Bệnh đạo ôn 
Thối thân, thối bẹ 
Rầy hại lúa 
Sâu bệnh có sẵn trên đồng ruộng 
Hạt giống và cây con bị bệnh 
I- Nguồn sâu, bệnh hại 
BỆNH ĐỐM VÒNG 
BỆNH ĐỐM NÂU 
I- Nguồn sâu, bệnh hại 
Câu 1: Nội dung nào không đúng khi nói về nguồn sâu, bệnh hại? 
Trứng, nhộng, sâu non tiềm ẩn trong đất, trong bụi cây cỏ, ở bờ ruộng. 
Sâu, bệnh có sẵn trên đồng ruộng; sử dụng hạt giống cây con nhiễm sâu, bệnh. 
Sâu, bệnh có sẵn trên đồng ruộng; sử dụng hạt giống cây con không nhiễm sâu, bệnh. 
 Bào tử của nhiều loại bệnh tiềm ẩn trong đất, trong bụi cây từ những vụ trước. 
C 
Câu 2: Để ngăn chặn nguồn sâu bệnh hại cần sử dụng những biện pháp nào? 
Cày bừa, ngâm đất, phơi đất, phát quang bờ ruộng, làm vệ sinh đồng ruộng. 
Xử lý giống cây trồng và sử dụng giống cây trồng không nhiễm sâu, bệnh hại. 
Cày bừa, ngâm đất, phơi đất, phát quang bờ ruộng ; xử lý và sử dụng giống sạch bệnh. 
Cầy bừa, ngâm đất, phơi đất, phát quang bờ ruộng ; sử dụng giống cây trồng nhiễm sâu bệnh. 
C 
I- Nguồn sâu, bệnh hại 
Quan sát hình ảnh sau và cho biết tác dụng của một số biện pháp ngăn chặn nguồn sâu bệnh hại? 
Cày, bừa, ngâm phơi đất 
Tác dụng: 
Diệt trừ trứng, nhộng, sâu non trong đất. 
Diệt trừ trứng, nhộng, sâu nontrong bờ cỏ. 
Làm mất nơi cư trú của sâu, bệnh hại. 
Diệt trừ trứng, nhộng, sâu non trong giống cây trồng. 
A 
I- Nguồn sâu, bệnh hại 
Phát quang bờ bụi rậm, vệ sinh đồng ruộng 
Quan sát hình ảnh, cho biết tác dụng của một số biện pháp ngăn chặn nguồn sâu bệnh hại? 
Tác dụng: 
Diệt trừ trứng, nhộng, sâu nontrong bờ cỏ. 
Làm mất nơi cư trú của sâu, bệnh hại. 
Diệt trừ trứng, nhộng, sâu non trong giống cây trồng. 
Diệt trừ trứng, nhộng, sâu non trong đất. 
B 
I- Nguồn sâu, bệnh hại 
Nguồn sâu, bệnh hại 
Biện pháp ngặn chặn 
Tác dụng từng biện pháp 
 Có sẵn trên đồng ruộng: Trong đất, ở bờ ruộng, trong các bụi cây cỏ... 
- Sử dụng hạt giống và cây con bị nhiễm sâu, bệnh. 
- Cày bừa, ngâm đất, phơi ải 
- Phát quang bờ bụi rậm, vệ sinh đồng ruộng 
- Diệt trừ sâu non, trứng nhộng, bào tử nấm... trong đất. 
- Làm mất nơi cư trú của sâu, bệnh hại. 
 Xử lí hạt giống 
 Chọn cây con sạch bệnh 
- Diệt trừ sâu non, trứng nhộng, bào tử nấm... trong hạt giống, cây con. 
II- Điều kiện ngoại cảnh ảnh hưởng đến sự phát sinh, phát triển của sâu, bệnh hại 
II- Điều kiện ngoại cảnh ảnh hưởng đến sự phát sinh, phát triển của sâu, bệnh hại 
1- Điều kiện khí hậu, đất đai 
1. Nhiệt độ môi trường 
2. Độ ẩm không khí, lượng mưa 
3. Điều kiện đất đai 
Biện pháp khắc phục 
Ảnh hưởng 
 Nội dung 
Các 
yếu tố 
II- Điều kiện ngoại cảnh ảnh hưởng đến sự phát sinh, phát triển của sâu, bệnh hại 
1- Điều kiện khí hậu, đất đai 
1. Nhiệt độ môi trường 
Biện pháp khắc phục 
Ảnh hưởng 
 Nội dung 
Các 
yếu tố 
 Ảnh hưởng trực tiếp đến sâu hại và quá trình xâm nhập, lây lan của bệnh hại. 
- Giới hạn sống: 10 - 52 0 C 
 Thuận lợi: 25 - 30 0 C 
 Điều chỉnh thời vụ thích hợp. 
 Chọn giống cây trồng phù hợp. 
II- Điều kiện ngoại cảnh ảnh hưởng đến sự phát sinh, phát triển của sâu, bệnh hại 
1- Điều kiện khí hậu, đất đai 
2. Độ ẩm không khí , lượng mưa 
Biện pháp khắc phục 
Ảnh hưởng 
 Nội dung 
 Các 
 yếu tố 
- Ảnh hưởng trực tiếp đến lượng nước trong cơ thể sâu hại. 
 - Ảnh hưởng gián tiếp qua nguồn thức ăn. 
→ Độ ẩm cao, mưa nhiều sâu, bệnh nhiều. 
- Chọn giống cây trồng thích hợp. 
 - Mật độ gieo trồng vừa phải. 
- Thăm đồng thường xuyên, có biện pháp xử lí kịp thời. 
II- Điều kiện ngoại cảnh ảnh hưởng đến sự phát sinh, phát triển của sâu, bệnh hại 
1- Điều kiện khí hậu, đất đai 
3. Điều kiện đất đai 
Biện pháp khắc phục 
Ảnh hưởng 
 Nội dung 
Các 
yếu tố 
- Thừa hoặc thiếu dinh dưỡng. 
 - Ví dụ: 
+ Thừa đạm, giàu mùn: đạo ôn, bạc lá,... 
+ Đất chua: Bệnh tiêm lửa,... 
- Bón phân khoa học, tưới tiêu hợp lí. 
- Luân canh cây trồng. 
II- Điều kiện ngoại cảnh ảnh hưởng đến sự phát sinh, phát triển của sâu, bệnh hại 
2- Điều kiện về giống cây trồng và chế độ chăm sóc 
Hãy nêu những việc làm dễ tạo điều kiện cho sâu, bệnh phát triển? 
Sử dụng giống: 
- Bị nhiễm sâu bệnh. 
- Không chống chịu được sâu , bệnh . 
Chế độ chăm sóc: 
 Mất cân đối giữa nước và phân bón. 
- Bón nhiều phân hóa học, đặc biệt là phân đạm. 
- Ngập úng, vết xây xát... 
Biện pháp hạn chế: 
 Chọn giống chống sâu, bệnh: lúa N203, CH5, ngô LVN4 
 Kiểm tra và xử lí giống trước khi gieo trồng. 
 Có chế độ chăm sóc hợp lí. 
III- Điều kiện để sâu, bệnh phát triển thành dịch 
Ruộng bị cháy do bệnh bạc lá 
Câu 1: Quan sát tranh và cho biết: Ổ dịch là gì? 
Câu 2: Khi nào thì ổ dịch phát triển thành dịch sâu bệnh? 
 Câu 3: Để ngăn ngừa không cho sâu, bệnh phát triển thành dịch cần phải làm gì ? 
III- Điều kiện để sâu, bệnh phát triển thành dịch 
Phân biệt hai khái niệm: Dịch và Ổ dịch ? 
Trong điều kiện nào xuất hiện ổ dịch ? 
Trong điều kiện nào phát sinh dịch hại cây trồng ? 
- Ổ dịch: có nguồn sâu, bệnh hại; có nhóm cây trồng phù hợp (thức ăn cho sâu bệnh hại...) 
- Dịch hại: khi đủ điều kiện thuận lợi: thức ăn phong phú; nhiệt độ, độ ẩm thích hợp  sâu bệnh hại lan trên diện tích rộng. 
Biện pháp 
III- Điều kiện để sâu, bệnh phát triển thành dịch 
- Tổ chức nông dân dập dịch. 
 Biện pháp phòng trừ tổng hợp. 
- Chú ý đến biện pháp hóa học. 
 Sử dụng sinh vật có ích 
(thiên địch ) 
Ong kí sinh trứng Bọ xít 
III- Điều kiện để sâu, bệnh phát triển thành dịch 
Sử dụng sinh vật có ích (thiên địch ) 
Kiến vàng có ích 
 Côn trùng hại sâu bệnh 
CỦNG CỐ, LUYỆN TẬP 
Câu 1: Những nhận định không đúng trong các câu sau: 
1. Nguồn sâu bệnh chỉ có sẵn trên đồng ruộng. 
2. Nhiệt độ và độ ẩm ảnh hưởng đến sự phát sinh, phát triển của sâu, bệnh hại. 
3. Khi độ ẩm môi trường cao thì sâu hại sẽ bị khô và chết. 
4. Sâu bệnh hại chỉ phát triển trên đất thiếu dinh dưỡng. 
5. Cần bón nhiều phân bón, thường xuyên xới xáo đất trồng để cây trồng không bị sâu, bệnh hại. 
A. 1, 3, 4, 5 B. 1, 2, 3, 5 C. 2, 3, 4, 5 D. 1, 2, 3, 4 
A 
CỦNG CỐ, LUYỆN TẬP 
Câu 2: Để sâu, bệnh không ảnh hưởng đến năng suất cây trồng, người nông dân cần đảm bảo những điều kiện nào sau đây: 
1. Không có nguồn sâu, bệnh ở đồng ruộng và giống cây trồng. 
2. Phải tạo ra nhiệt độ, độ ẩm không thuận lợi cho sự phát triển của sâu bệnh. 
3. Sử dụng giống cây trồng không bị nhiễm sâu, bệnh. 
4. Chăm sóc hợp lý cho cây. 
5. Hạn chế nguồn dinh dưỡng của sâu bệnh. 
 A. 1, 2, 4 B. 1, 3, 4 C. 1, 3, 5 D. 2, 3, 5 
B 
CỦNG CỐ, LUYỆN TẬP 
Câu 3 : Khi gặp điều kiện nhiệt độ và độ ẩm cao, cần làm gì để hạn chế sự phát sinh, phát triển của sâu bệnh? 
Tăng cường kiểm tra đồng ruộng để sớm phát hiện và có biện pháp phòng trừ thích hợp. 
Tổ chức hoạt động diệt trừ bằng vợt, bẫy, bảđể sớm diệt trừ nguồn phát sinh. 
Phun thuốc hóa học ngay sau khi phát hiện nguồn sâu, bệnh hại. 
Điều chỉnh nhiệt độ, độ ẩm môi trường thích hợp. 
 A. 1, 5 B. 1, 4 C. 1, 3 D. 1, 2 
D 
Câu 1: Nông dân thường phun thuốc khi trứng sâu nở rộ. Hoặc phun sau khi ngớt bướm 2 - 3 ngày (thăm đồng 2 ngày/lần, xua ngọn lá lúa kiểm tra thấy mật độ bướm giảm đột ngột so với thời điểm bướm ra rộ) 
Cắt đứt vòng đời của sâu, bệnh hại  cắt nguồn sâu, bệnh hại 
- vì sâu non là giai đoạn phá hoại mạnh nhất  cắt đứt giai đoạn này sẽ góp phần hạn chế lớn tổn thất. 
- giai đoạn trứng  có ổ trứng cố định, dễ phát hiện  dễ xử lý thuốc hoặc sử dụng các yếu tố thiên địch. 
Câu 2: Thường xuyên kiểm tra vườn rau, tần suất tăng lên vào vụ đông xuân. 
Do vụ đông xuân  khí hậu phù hợp phát sinh, phát triển sâu bệnh hại mạnh  thường xuyên kiểm tra phát hiện sớm ổ dịch 
Câu 3: Dùng băng vải, nilon dựng thành khung hoặc chắn xung quanh vườn hoặc theo các hàng rau, hoặc sử dụng màng phủ nông nghiệp để phủ lên các liếp trồng 
- Bảo vệ rau khỏi côn trùng tấn công. 
- Hiệu quả với một số bọ cánh cứng, bọ xít hại dưa leo, rau xanh 
- Thường áp dụng đối với một số loại rau dưa leo, hoặc các loại rau không cần cho thụ phấn. 
- Có tác dụng giảm sương giá và dịch hại khác (chuột, bọ, ốc). Ngoài ra, nhà lưới, nhà màng  kéo dài mùa vụ gieo trồng 
Câu 4: Khi sử dụng phân đạm hóa học, nông dân cần lưu ý rất kỹ liều lượng, nồng độ khi bón cho cây . 
Bón phân đạm quá nhiều  cây lốp, thiếu  cây còi  giúp sâu, bệnh hại phát sinh – phát triển 
Câu 5: Trồng một số cây cỏ không quan trọng gần vườn rau, sau đó tiêu diệt những cây cỏ này giữa mùa vụ trồng. 
Nhử côn trùng tập trung mật độ cao, sử dụng các loại bẫy côn trùng như phenon,... sẽ dễ hơn rất nhiều so với phải diệt côn trùng trong toàn vườn rau. 
Câu 6: Tại sao ở địa phương, hiện tạo bà con nông dân chỉ trồng hai vụ lúa thay vì 3 vụ trong năm như trước kia ? 
Vụ thu đông thường có lũ lụt, mưa bão  Năng suất giảm 
Câu 7: Nhận xét ý nghĩa hình ảnh dưới 
Biện pháp xen canh 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_cong_nghe_lop_10_tiet_13_bai_15_dieu_kien_phat_sin.ppt