Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là:
A. Lúa mì. Lúa gạo, Ngô
B. Xi măng, sắt, thép, gạch,.
C. Sự vận chuyển người và hàng hoá.
D. Con người và hàng hoá.
TRƯỜNG THPT YÊN THẾ MÔN: ĐỊA LÝ NÀM BÀI 36. VAI TRÒ, ĐẶC ĐIỂM VÀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN PHÁT TRIỂN, PHÂN BỐ NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI. NƠI TIÊU THỤ Sản phẩm Vật tư, thiết bị VẬT TƯ THIẾT BỊ NƠI SẢN XUẤT I.Vai trò và đặc điểm ngành GTVT 1.Vai trò 2. Đặc điểm II. Các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải Hoạt động nhóm. Nhóm 1,2,3,4: Tìm hiểu ảnh hưởng của ĐKTN đến ngành GTVT Nhóm 5,6,7,8: T ìm hiểu ảnh hưởng của KTXH đến ngành GTVT. 1. Điều kiện tự nhiên Loại phương tiện vận tải đặc trưng của vùng hoang mạc và vùng cực là gì? Đèo Pha Đin Mạng lưới sông ngòi dày đặc của nước ta ảnh hưởng như thế nào đến ngành GTVT? CẦU KHỈ Chui vào bao vượt sông Đu dây.com Ngập lụt Băng tuyết Sương mù 2. Điều kiện kinh tế - xã hội Yêu cầu về KL vận tải lớn Yêu cầu về tốc độ Yêu cầu về an toàn Khách hàng Giao thông nông thôn Giao thông thành thị Trang bị cơ sở vật chất kỹ thuật Xe buýt Tàu điện ngầm Phương tiện cá nhân Taxi Tr ư ớc dịch Covid Hiện nay Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là B. Xi măng, sắt, thép, gạch,.. C . Sự vận chuyển người và hàng hoá. Đáp án: C A. Lúa mì. Lúa gạo, Ngô Đáp án D . Con người và hàng hoá. 0 1 2 3 4 5 B. C . Đáp án: D A. Đáp án D . 0 1 2 3 4 5 Yếu tố nào sau đây ít ảnh hưởng đến hoạt động giao thông vận tải nhất? Khí hậu. Địa hình. Vị trí địa lí. Sinh vật. B. C . Đáp án: C A. Đáp án D . 0 1 2 3 4 5 . . Tiêu chí nào không dùng để đánh giá khối lượng dịch vụ hoạt động vận tải? Khối lượng vận chuyển. Khối lượng luân chuyển. Cước phí vận tải thu được Cự li vận chuyển trung bình. Phương tiện vận tải Khối lượng vận chuyển (nghìn tấn) Khối lượng luân chuyển (triệu tấn.km) Đướng sắt 8385,0 2725,4 Đường ô tô 175 856,2 9402,8 Đường sông 55 258,6 5140,5 Đường biển 21 811,6 43 512,6 Đường hàng không 89,7 210,7 Tổng số 261 401,1 600 992,0 KHỐI LƯỢNG VẬN CHUYỂN VÀ KHỐI LƯỢNG LUÂN CHUYỂN CỦA CÁC PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI NƯỚC TA NĂM 2003 Bài tập 4/141. Lưu ý: Đổi về cùng đơn vị đo. Phương tiện vận tải Cự li vận chuyển TB ( km ) Đường sắt Đường ô tô Đường sông Đường biển Đường hàng không Tổng số Bảng tính cự li vận chuyển TB về hàng hóa của một số phương tiện vận tải nước ta năm 2003. 325 53,5 93 1995 2349 23,3
Tài liệu đính kèm: