Bài giảng Địa lí Lớp 10 - Chủ đề 9 - Bài 22: Dân số và sự gia tăng dân số

Bài giảng Địa lí Lớp 10 - Chủ đề 9 - Bài 22: Dân số và sự gia tăng dân số

- Tốc độ gia tăng dân số nhanh, qui mô DS thế giới ngày càng lớn

- Thời gian dân số tăng thêm một tỷ người và thời gian dân số tăng gấp đôi ngày càng rút ngắn lại.

 

pptx 22 trang Người đăng Văn Đô Ngày đăng 26/06/2023 Lượt xem 274Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 10 - Chủ đề 9 - Bài 22: Dân số và sự gia tăng dân số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHỦ ĐỀ 9: ĐỊA LÍ DÂN CƯ 
Giáo viên : Mai Thanh Cảnh 
NỘI DUNG 1: 
 DÂN SỐ VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ 
I. Dân số và tình hình phát triển dân số t hế giới 
II. Gia tăng dân số 
1. Gia tăng tự nhiên 
2. Gia tăng cơ học 
NỘI DUNG BÀI HỌC 
3. Gia tăng dân số 
DÂN SỐ THẾ GIỚI 
TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN 
DÂN SỐ THẾ GIỚI 
DÂN SỐ VÀ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN DÂN SỐ THẾ GIỚI 
 DÂN SỐ VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ 
1. DÂN SỐ THẾ GIỚI 
- Dân số thế giới là 6 477 triệu người (2005) 
- Quy mô dân số khác nhau giữa các nước 
10 QUỐC GIA ÍT DÂN NHẤT THẾ GIỚI 
2. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN DÂN SỐ THẾ GIỚI 
Năm 
1804 
1927 
1959 
1974 
1987 
1999 
2025 
(dự báo) 
Dân số trên thế giới 
 (tỉ người ) 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
8 
Thời gian dân số tăng thêm 1 tỉ người (năm) 
 123 32 15 13 12 
Thời gian dân số tăng gấp đôi (năm) 
123 
47 
47 
- Tốc độ gia tăng dân số nhanh, qui mô DS thế giới ngày càng lớn 
- Thời gian dân số tăng thêm một tỷ người và thời gian dân số tăng gấp đôi ngày càng rút ngắn lại. 
1. GIA TĂNG TỰ NHIÊN 
3. GIA TĂNG DÂN SỐ 
GIA TĂNG DÂN SỐ 
II. SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ 
2. GIA TĂNG CƠ HỌC 
A. TỈ SUẤT SINH THÔ 
C. TỈ SUẤT GIA TĂNG 
DÂN SỐ TỰ NHIÊN 
GIA TĂNG TỰ NHIÊN 
1. GIA TĂNG TỰ NHIÊN 
B. TỈ SUẤT TỬ THÔ 
 A. TỈ SUẤT SINH THÔ 
Tỷ suất sinh thô là sự tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong năm so với số dân trung bình ở cùng một thời điểm. Đơn vị: % o 
Chính sách dân số 
Trình độ phát triển KT-XH 
Phong tục tập quán và tâm lí xã hội 
Yếu tố tự nhiên sinh học 
 YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN TỈ SUẤT SINH THÔ 
 B. TỈ SUẤT TỬ THÔ 
Tỷ suất tử thô là sự tương quan giữa số người chết trong năm so với số dân trung bình ở cùng một thời điểm . Đơn vị: % o 
TỈ SUẤT TỬ THÔ THỜI KÌ 1950 - 2005 
TỈ SUẤT TỬ THÔ 
KINH TẾ - XÃ HỘI 
THIÊN TAI 
YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN TỈ SUẤT TỬ THÔ 
 C. TỈ SUẤT GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN 
 C. TỈ SUẤT GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN 
- Khái niệm : Tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên là hiệu số giữa tỷ suất sinh thô và tỷ suất tử thô. Đơn vị tính là %. 
- Ý nghĩa : Tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên được coi là động lực phát triển dân số . 
SƠ ĐỒ SỨC ÉP DÂN SỐ ĐỐI VỚI VIỆC PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ MÔI TRƯỜNG 
 D. ẢNH HƯỞNG GIA TĂNG DÂN SỐ ĐỐI VỚI SỰ PHÁT TRIỂN KT - XH 
KINH TẾ 
MÔI TRƯỜNG 
XÃ HỘI 
DÂN SỐ 
Dân số tăng nhanh gây sức ép lên sự phát triển KT–XH , chất lượng cuộc sống và tài nguyên môi trường 
XUẤT CƯ 
NHẬP CƯ 
- Gia tăng cơ học là sự chênh lệch giữa số người xuất cư và nhập cư. 
 - Gia tăng cơ học gồm có hai bộ phận: Số người xuất cư và số người nhập cư. 
2. GIA TĂNG CƠ HỌC 
- Gia tăng cơ học không ảnh hưởng lớn đến vấn đề dân số trên toàn thế giới, nhưng lại có ý nghĩa quan trọng đối với từng khu vực và quốc gia. 
TỈ SUẤT GIA TĂNG 
CƠ HỌC 
TỈ SUẤT GIA TĂNG TỰ NHIÊN 
TỈ SUẤT SINH THÔ 
XUẤT CƯ 
NHẬP CƯ 
TỈ SUẤT TỬ THÔ 
3. GIA TĂNG DÂN SỐ 
+ 
Sơ đồ tư duy 
CỦNG CỐ 
Câu 1 . Tỉ suất sinh thô là tương quan giữa 
A. số tr ẻ em sinh ra so với dân trung bình. 
B. số trẻ em so với số dân trung bình ở cùng thời điểm. 
C. số trẻ em được sinh ra trong năm so với số người chết trong cùng thời điểm. 
D. số trẻ em được sinh ra trong năm so với số dân trung bình ở cùng thời điểm. 
Câu 2 . Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên được xác địn h bằng 
A. số trẻ em sinh ra so với số dân trung bình cùng thời điểm. 
B. hiệu số giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô, đơn vị tính %. 
C. chênh lệch giữa số người xuất cư và nhập cư. 
D. số con trung bình mà một phụ nữ có thể sinh ra trong suốt cuộc đời của mình. 
CỦNG CỐ 
Câu 3. Đâu là động lực phát triển dân số thế giới? 
A. Gia tăng cơ học 
B. Gia tăng dân số tự nhiên 
C. Tỉ suất sinh thô 
D. Gia tăng dân số tự nhiên và cơ học 
Câu 4 . Đâu là hậu quả của việc dân số tăng nhanh? 
A. Kinh tế chậm phát triển, mất an ninh xã hội, ô nhiễm môi trường 
B. Chậm chuyển dịch cơ cấu kinh tế, khó khai thác tài nguyên 
C. Mất an ninh trật tự xã hội, gia tăng các loại tội phạm 
D. Khó khai thác tài nguyên, đời sống người dân khó khăn 
DẶN DÒ 
Soạn nội dung tiếp theo: Cơ cấu dân số 
- Cơ cấu sinh học 
+ Cơ cấu dân số theo giới là gì? Đơn vị tính? 
+ Đặc điểm của cơ cấu dân số theo giới? 
+ Ảnh hưởng của cơ cấu dân số theo giới đến việc phát triển KT – XH ở các nước? 
+ Cơ cấu dân số theo tuổi là gì? Ý nghĩa của nó. 
+ Cách phân chia cơ cấu dân số theo tuổi? 
+ Ảnh hưởng của dân số trẻ và dân số già đối với việc phát triển KT – XH? 
- Cơ cấu xã hội 
+ Nguồn lao động là gì? 
+ Cách phân chia nguồn lao động? 
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT !!! 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_li_lop_10_chu_de_9_bai_22_dan_so_va_su_gia_tan.pptx