Bài giảng Địa lí Lớp 10 - Chương V - Bài 22: Dân số và sự gia tăng dân số

Bài giảng Địa lí Lớp 10 - Chương V - Bài 22: Dân số và sự gia tăng dân số

Để phát triển kinh tế- xã hội, nâng cao chất lượng cuộc sống, về mặt dân số mỗi quốc gia cần phải thực hiện biện pháp:

a, Giảm nhanh tỉ lệ sinh

b, Giảm tỉ lệ tăng tự nhiên

c, Điều chỉnh tốc độ phát triển dân số sao cho phù hợp với mục tiêu phát triển KT-XH

d, Cả A,B,& C

 

ppt 26 trang Người đăng Văn Đô Ngày đăng 26/06/2023 Lượt xem 272Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 10 - Chương V - Bài 22: Dân số và sự gia tăng dân số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương V: ĐỊA LÍ DÂN CƯ 
BÀI 22: 
DÂN SỐ VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ 
I. DÂN SỐ VÀ SỰ PHÁT TRIỂN DÂN SỐ 
1.Dân số thế giới 
Một số quốc gia đông dân nhất tg (2020) 
Triệu người 
Một số quốc gia và vùng lãnh thổ ít dân nhất tg (2020) 
Người 
Tr. Quốc 
1 441,46 
Mongtserat 
4 990 
Ấn Độ 
1 412,37 
QĐ. Falkland 
3 056 
Hoa Kì 
331,95 
Niue 
1 616 
In đô nê xia 
274,97 
Tokelau 
1359 
Pa ki xtan 
223,06 
Va ti căng 
800 
Braxin 
213,24 
QĐ. Pitcairn 
50 
Hãy nhận xét quy mô dân số thế giới và so sánh quy mô dân số giữa các châu lục và các quốc gia với nhau? 
Thế giới/châu lục (2020) 
Dân số (triệu người) 
Thế giới 
7 837 
Châu Âu 
744 
Châu Á 
4 651 
Châu Phi 
1 373 
Châu Mĩ 
 1 107 
Châu Đại Dương 
43 
- DSTG đông: 2005: 6 477 -> 2020: 7 837 triệu người 
- Quy mô DS của các nước và vùng lãnh thổ khác nhau. 
I. DÂN SỐ VÀ SỰ PHÁT TRIỂN DÂN SỐ 
1.Dân số thế giới 
- Thời gian dân số tăng thêm 1 tỉ người và tăng gấp đôi ngày càng rút ngắn. 
- Tốc độ gia tăng ngày càng cao, quy mô ngày càng lớn. 
2. Tình hình phát triển dân số trên thế giới 
II. GIA TĂNG DÂN SỐ 
a. Tỉ suất sinh thô: (S; ĐV: O / OO ) 
- Khái niệm: tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong năm so với số dân trung bình ở cùng thời điểm. 
- Hãy nhận xét xu hướng biến động của tỉ suất sinh thô thời kì 1950 – 2005? 
- So sánh tỉ suất sinh thô giữa nhóm nước phát triển và đang phát triển? 
1. Gia tăng tự nhiên 
S = ( Ds/D ) x 1000 
Ds: số người sinh ra trong năm 
D: tổng dân số 
- Xu hướng: giảm mạnh. 
- Nhóm nước đang phát triển có tỉ suất sinh thô cao hơn các nuớc phát triển. 
II. GIA TĂNG DÂN SỐ 
a. Tỉ suất sinh thô ( S: ĐV: O / OO ) 
- Khái niệm: tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong năm so với số dân trung bình ở cùng thời điểm. 
Tỉ suất sinh thô chịu tác động bởi những nhân tố nào? 
- Nhân tố tác động: 
+Yếu tố tự nhiên – sinh học. 
+Phong tục tập quán, tâm lý xã hội. 
+Trình độ phát triển kinh tế. 
+Chính sách dân số. 
1. Gia tăng tự nhiên 
S = ( Ds/D ) x 1000 
Ds: số người sinh ra trong năm 
D: tổng dân số 
II, GIA TĂNG DÂN SỐ 
b. Tỉ suất tử thô ( T: ĐV: O / OO ) 
- Khái niệm: là tương quan giữa số người chết trong năm so với số dân trung bình ở cùng thời điểm. 
- Hãy nhận xét xu hướng biến động của tỉ suất tử thô thời kì 1950 – 2005? 
- So sánh tỉ suất tử thô giữa nhóm nước phát triển và đang phát triển? 
1. Gia tăng tự nhiên 
T = ( Dt/D ) x 1000 
Dt: số người chết trong năm 
D: tổng dân số 
- Xu hướng: giảm rõ rệt (tuổi thọ trung bình của dân cư TG ngày càng tăng). 
- Mức chênh lệch tỉ suất tử thô giữa các nhóm nước không lớn như tỉ suất sinh thô. 
II. GIA TĂNG DÂN SỐ 
a. Tỉ suất tử thô ( T: ĐV: O / OO ) 
- Khái niệm: là tương quan giữa số người chết trong năm so với số dân trung bình ở cùng thời điểm. 
Tỉ suất tử thô chịu tác động bởi những nhân tố nào? 
- Nhân tố tác động: 
1. Gia tăng tự nhiên 
T = ( Dt/D ) x 1000 
Dt: số người chết trong năm 
D: tổng dân số 
+ Do đặc điểm kinh tế - xã hội như: chiến tranh, đói kém, bệnh tật... 
+ Do thiên tai: Động đất, núi lửa, sóng thần, hạn hán, bão, lũ lụt ... 
II. GIA TĂNG DÂN SỐ 
Khái niệm: sự chênh lệch giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô, được coi là động lực phát triển DS. 
c. Tỉ suất gia tăng DS tự nhiên 
1. Gia tăng tự nhiên: (Tg; ĐV: %) 
Tg = S - T 
(?) Dựa vào hình 22. 3 sgk / 85 hoặc hình ảnh trên hãy cho biết: 
	+ Các nước trên thế giới được chia thành mấy nhóm có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên khác nhau? 
	+ Kể tên một vài quốc gia tiêu biểu trong mỗi nhóm? 
- Có 5 nhóm nước có mức độ gia tăng tự nhiên khác nhau: 
<= 0 : LB Nga, một số QG ở Đông Âu. 
 0,1 – 0,9%: Hoa Kỳ, Canađa, Ôxtraylia, TQ, Cadăctan, Tây Âu,.. 
 1 – 1,9%:Ấn Độ, VN, Braxin, Mêhicô, Angiêri,... 
 2 – 2,9%: Đa số các nước ở Châu Phi, Ả rập xêut, Pakistan, Apganixtan, Vênêduêla, Bôlivia,... 
+ >3%: Cônggô, Sat,Mali, Xômali, Mađagaxca... 
II. GIA TĂNG DÂN SỐ 
- Khái niệm: sự chênh lệch giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô, được coi là động lực phát triển DS. 
c. Tỉ suất gia tăng DS tự nhiên (ĐV: %) 
1. Gia tăng tự nhiên 
Tg = S - T 
Bệnh tật 
Động đất 
Nghèo đói 
Chiến tranh 
Hạn hán 
Sóng thần 
Lũ lụt 
Núi lửa 
d. Ảnh hưởng của tình hình tăng DS đối với sự phát triển kinh tế - xã hội. 
Bệnh tật 
Tìm việc làm 
Giáo dục 
Nghèo đói 
Khói nhà máy 
Ô nhiễm nguồn nước 
Chặt phá rừng 
Rác thải 
Hậu quả Của sự gia tăng DS 
Kinh 
Tế 
Xã 
Hội 
Môi 
Trường 
Lao 
Động 
Việc 
làm 
Tộc 
Độ 
Phát 
 triển 
KT 
Tiêu 
dùng 
Tích 
lũy 
Giáo 
dục 
Y tế 
chăm 
sóc 
Sức 
khỏe 
Thu 
 nhập 
Mức 
 sống 
Cạn 
 kiệt 
Tài 
 nguyên 
Ô 
 nhiễm 
Môi 
 trường 
Phát 
 triển 
Bền 
 vững 
d. Ảnh hưởng của tình hình tăng DS đối với sự phát triển kinh tế - xã hội. 
Sức ép 
Dân số gia tăng quá nhanh, gây sức ép lớn lên các vấn đề kinh tế, xã hội, sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường 
II. GIA TĂNG DÂN SỐ 
2. Gia tăng cơ học: (G; ĐV: %) 
Dự vào kênh chữ trong SGK, hãy cho biết các bộ phận hợp thành của gia tăng cơ học? 
Gia tăng cơ học là gì? 
 Bộ phận hợp thành: gồm có xuất cư và nhập cư 
 Khái niệm: là chênh lệch giữa số người nhập cư và xuất cư 
G = Nc - Xc 
Nc: Tỉ xuất nhập cư 
Xc: Tỉ xuất xuất cư 
Nguyên nhân nào gây nên các luồng chuyển cư ? 
II, GIA TĂNG DÂN SỐ 
2, Gia tăng cơ học: (G; ĐV: %) 
+ Thế giới: không ảnh hưởng đến qui mô dân số thế giới 
+ Đối với từng khu vực, quốc gia và địa phương: có thể làm thay đổi số lượng dân cư, cơ cấu dân số và các hiện tượng kinh tế - xã hội 
 Bộ phận hợp thành: gồm có xuất cư và nhập cư 
 Khái niệm: là chênh lệch giữa số người nhập cư và xuất cư 
G = Nc - Xc 
Nc: Tỉ xuất nhập cư 
Xc: Tỉ xuất xuất cư 
- Tác động: 
II. GIA TĂNG DÂN SỐ 
3. Gia tăng dân số: Gs ( ĐV: %) 
Khái niệm: là tổng số giữa gia tăng tự nhiên và gia tăng cơ học 
Gs = Gt + G 
CỦNG CỐ 
Động lực phát triển dân số là: 
a, Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên 
b, Tỉ suất gia tăng dân số cơ học 
c, Tỉ suất gia tăng dân số 
d, Cả A,B,& C 
1 
CỦNG CỐ 
2 
Gia tăng dân số không hợp lí gây sức ép nặng nề đến kinh tế, xã hội, môi trường: 
a, Đúng 
b, Sai 
CỦNG CỐ 
3 
Gia tăng cơ học ảnh hưởng lớn đến vấn đề dân số thế giới 
a, Đúng 
b, Sai 
CỦNG CỐ 
4 
Để phát triển kinh tế- xã hội, nâng cao chất lượng cuộc sống, về mặt dân số mỗi quốc gia cần phải thực hiện biện pháp: 
a, Giảm nhanh tỉ lệ sinh 
b, Giảm tỉ lệ tăng tự nhiên 
c, Điều chỉnh tốc độ phát triển 
dân số sao cho phù hợp với 
mục tiêu phát triển KT-XH 
d, Cả A,B,& C 
Về nhà học bài 
Làm bài tập 1- (tr.86) 
Chuẩn bị bài 23: 
 Cơ cấu dân số 
Dặn dò: 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_10_chuong_v_bai_22_dan_so_va_su_gia_tan.ppt