1. Tính và so sánh sin30⁰ và sin150⁰
Tính và so sánh cos60⁰ và cos120⁰
Tính và so sánh tan30⁰ và tan150⁰
Tính và so sánh cot45⁰ và cot135⁰
DẠY TỐT – HỌC TỐT Kiểm tra bài cũ Cho tam giác OMH vuông tại H H M O 5 13 12 α Biết MOH = α , OM = 13; OH = 12 ; MH = 5 . Tính : Đáp án DẠY TỐT – HỌC TỐT Chương II : TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG Bài 1 : GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KỲ ( từ 0 0 đến 180 0 ) 1 . Định nghĩa *) Nửa đường tròn đơn vị O x y 1 1 - 1 *) Nửa đường tròn được gắn vào hệ trục Oxy, c ó tâm trùng với gốc O, c ó bán kính bằng 1, phía trên trục hoành M x y y 0 x 0 O A *) Giá trị lượng giác của góc là DẠY TỐT – HỌC TỐT 2 . Tính chất ?1 Tính và so sánh Tính và so sánh Tính và so sánh Tính và so sánh Bài làm Ta có: v à Vậy Ta có: v à Vậy Ta có: v à Vậy Ta có: v à Vậy *) Công thức lượng giác giữa hai góc bù nhau sin(180 0 - ) = sin cos(180 0 - ) = cos tan(180 0 - ) = tan , ≠ 90 0 cot(180 0 - ) = cot , 0 0 < < 180 0 Ví dụ 1: Cho Ta có: DẠY TỐT – HỌC TỐT 3 . G iá trị lượng giác của các góc đặc biệt GTLG 0 0 30 0 45 0 60 0 90 0 120 0 135 0 150 0 180 0 0 1 0 1 0 0 0 -1 0 1 1 -1 -1 DẠY TỐT – HỌC TỐT 4. Góc của hai vectơ O A B Cho hai vect ơ và đều khác . Từ điểm O bất kì vẽ và . Góc với số đo từ đến được gọi là góc giữa hai vectơ và . Kí hiệu . Nếu thì ta nói và vuông góc nhau. Kí hiệu hoặc . a) Định nghĩa +) Từ định nghĩa ta có +) Góc giữa hai vectơ cùng hướng bằng b) Chú ý DẠY TỐT – HỌC TỐT Ví dụ 2: Cho tam giác ABC vuông tại A và có Khi đó: DẠY TỐT – HỌC TỐT 5 . Sử dụng máy tính bỏ túi để tìm giá trị lượng giác của một góc *) Chuyển máy tính về chế độ Deg *) Tính: Bấm máy sin 63 ’ ’’ 52 ’ ’’ 41 ’ ’’ = *) Tìm x biết sin x = 0,3502 Bấm máy = 0’ ’’ *) Các giá trị lượng giác cos và tan được tính tương tự HƯỚNG DẪN TIẾT SAU *) Học thuộc định nghĩa GTLG; C ông thức lượng giác của hai góc bù nhau *) Học thuộc các giá trị lượng giác của các góc có số đo đặc biệt *) Học thuộc định nghĩa và cách tìm góc giữa hai vectơ *) G iải BT1, BT2, BT5, BT6 / SGK Trang 40
Tài liệu đính kèm: