Trên biển, tàu B ở vị trí cách tàu 𝑨 𝟓𝟑𝒌𝒎 về hướng 𝑵𝟒𝟓^𝟎 𝑬. Sau đó, tàu B chuyển động thẳng đều với vận tốc có độ lớn 𝟑𝟎𝒌𝒎/𝒉 về hướng đông đồng thời tàu A chuyển động thẳng đều với vận tốc có độ lớn 𝟓𝟎𝒌𝒎/𝒉 để gặp tàu B.
a) Hỏi tàu A cần phải chuyển động theo hướng nào?
b) Với hướng chuyển động đó thì sau bao lâu tàu A gặp tàu B ?
CHƯƠNG I §5. Giá trị lượng giác của một góc từ 0 0 đến 180 0 §6. Hệ thức lượng trong tam giác Bài tập cuối chương 3 CHƯƠNG III . HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC CHƯƠNG I CHƯƠNG II I. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC TRẮC NGHIỆM A TỰ LUẬN B 4 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ C 5 TOÁN ĐẠI SỐ ➉ ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG III Bài giải B A C D D 3.12 TRẮC NGHIỆM A Cho tam giác có . Khẳng định nào sau đây là đúng? Bài giải B A C D B 3.12 TRẮC NGHIỆM A Cho tam giác có . Khẳng định nào sau đây là đúng? Ta có Bài giải 3.12 TRẮC NGHIỆM A Cho tam giác có . Khẳng định nào sau đây là đúng? A sai do B sai do C sai do D đúng do B A C D D Bài giải 3.13 TRẮC NGHIỆM A Cho tam giác . Khẳng định nào sau đây là đúng? A sai do B đúng C sai do D sai do B A C D B Bài giải B A C D A 3.13 TRẮC NGHIỆM A Cho tam giác . Khẳng định nào sau đây là đúng? A đúng do B sai do C sai do chưa biết góc A là góc tù hay góc nhọn. D sai do với mọi góc Bài giải 3.14 TỰ LUẬN B Tính giá trị của các biểu thức sau: . a) Ta có b) Có c) d) c) Ta có d) Ta có Bài giải 3.15 TỰ LUẬN B Cho tam giác có Tính Ta có Áp dụng định lý Sin trong tam giác ABC ta có *) *) *) Bài giải 3.15 TỰ LUẬN B Cho tam giác có Tính Áp dụng công thức tính diện tích tam giác ta có Bài giải 3.16 TỰ LUẬN B Cho tam giác có trung tuyến Chứng minh rằng: a) b) và b) Áp dụng định lí cos trong tam giác AMB ta có: Áp dụng định lí cos trong tam giác AMC ta có: (đpcm) (đpcm) Ta có = (đpcm) Bài giải 3.16 TỰ LUẬN B Cho tam giác có trung tuyến Chứng minh rằng: c) (công thức đường trung tuyến). c) Theo kết quả của phần b ta có: Cộng vế với vế của phương trình (1) và (2) ta được: Bài giải 3.17 TỰ LUẬN B Cho tam giác . Chứng minh rằng: a) Nếu góc nhọn thì b) Nếu góc tù thì c) Nếu góc vuông thì Áp dụng hệ quả của định lí cos ta có: a) Nếu góc nhọn thì b) Nếu góc tù thì c) Nếu góc vuông thì Bài giải Câu 1 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ C Cho tam giác bất kỳ có Đẳng thức nào sai? Theo định lí hàm số cosin, B A C D D Bài giải B A C D A Câu 2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ C Cho tam giác có , . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác . Trong tam giác ta có: . Bài giải B A C D D Câu 3 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ C Tam giác vuông cân tại có . Đường trung tuyến có độ dài là . Bài giải B A C D B Câu 4 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ C Tam giác đều cạnh nội tiếp trong đường tròn bán kính bằng Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh Bài giải B A C D A Câu 5 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ C Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều cạnh bằng Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều cạnh Bài giải Câu 6 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ C Nếu tam giác có thì: Ta có do nên là góc nhọn. B A C D là góc tù là góc vuông là góc nhọn là góc nhỏ nhất C Bài giải B A C D A Câu 7 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ C Cho tam giác có , , . Độ dài cạnh là Do Áp dụng định lý trong tam giác có: . Bài giải Câu 8 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ C Cho tam giác thỏa mãn hệ thức . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Ta có Mà . B A C D B Bài giải B A C D B Câu 9 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ C Tam giác có các cạnh , , thỏa mãn điều kiện . Tính số đo của góc . Ta có: a2+b2-c2=ab . a2+b2-c2=ab . a2+b2-c2=ab . Suy ra Bài giải . B A . C . D A CÂU 10 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ Tính giá trị biểu thức . C Ta có Bài giải Tam giác đều. B Tam giác cân. A CÂU 11 Tam giác có ba đường trung tuyến thỏa mãn . Khi đó tam giác này là tam giác gì? C Tam giác vuông cân. D Ta có: Bài giải Tam giác đều. B Tam giác cân. A CÂU 11 Tam giác có ba đường trung tuyến thỏa mãn . Khi đó tam giác này là tam giác gì? C Tam giác vuông cân. D Vậy tam giác vuông . C Bài giải Tam giác cân tại C. B Tam giác vuông. A CÂU 12 Tam giác có ba góc thoả mãn điều kiện . Khi đó tam giác là C Tam giác cân tại A. D Vậy tam giác ABC cân tại A. D Bài giải . B . A . C D D CÂU 13 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ Cho hình bình hành có , và . Diện tích của hình bình hành là III Ta có: nên Bài giải . B . A . C D A CÂU 14 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ Cách 1: nội tiếp đường tròn đường kính Áp dụng định sin trong , ta có . Cho tứ giác lồi có , và . Tính . III Bài giải . B . A . C D CÂU 14 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ Cho tứ giác lồi có , và . Tính . III Cách 2: Đề không mất tính tổng quát ta có thể chọn tại . Ta có . Do . Suy ra là tam giác đều cạnh bằng . Ta có . Bài giải . B . A . C D A CÂU 14 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ Cách 2: Xét vuông tại , . Suy ra Ta có Vậy Cho tứ giác lồi có , và . Tính . III Bài giải . B . A . C . D B CÂU 15 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ Cho tam giác có , , . Đường cao của tam giác là III Theo định lí hàm cos ta có Ta lại có: Diện tích tam giác là . Vì nên = . Vậy Bài giải . B . A CÂU 16 Tam giác có thì câu nào sau đây đúng C . D Ta có B Bài giải . B . A CÂU 17 Cho tam giác , các đường cao , , thỏa mãn hệ thức . Tìm hệ thức giữa , , C . D D Bài giải B A CÂU 18 Cho tam giác , nếu thì C D A Bài giải . B . A CÂU 19 Cho tam giác có và . Gọi là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác . Tính diện tích tam giác . C D Áp dụng định lý cosin trong tam giác ABC ta có: Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là: Bài giải . B . A CÂU 19 Cho tam giác có và . Gọi là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác . Tính diện tích tam giác . C D Mặt khác ta lại có I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC nên Trong đường tròn tâm I, bán kính IB ta có (Mối liên hệ giữa góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn một cung). Suy ra ta tính được diện tích tam giác IBC là D CHƯƠNG I CHƯƠNG II I. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC A TỰ LUẬN B 4 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ C 5 HÌNH HỌC ➉ ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG III Bài giải 3.1 8 TỰ LUẬN A Trên biển, tàu B ở vị trí cách tàu về hướng . Sau đó, tàu B chuyển động thẳng đều với vận tốc có độ lớn về hướng đông đồng thời tàu A chuyển động thẳng đều với vận tốc có độ lớn để gặp tàu B . a) Hỏi tàu A cần phải chuyển động theo hướng nào? b) Với hướng chuyển động đó thì sau bao lâu tàu A gặp tàu B ? a) Tàu A cần phải chuyển động theo hướng Đông Bắc b) Tàu A và tàu B g ặ p nhau ở . Giả sử ban đầu tàu A ở vi trí A , tàu B ở vị trí B như hình vẽ Gọi (giờ) là thời gian 2 tàu g ặp nhau. Ta có km, . Bài giải 3.1 8 TỰ LUẬN A Trên biển, tàu B ở vị trí cách tàu về hướng . Sau đó, tàu B chuyển động thẳng đều với vận tốc có độ lớn về hướng đông đồng thời tàu A chuyển động thẳng đều với vận tốc có độ lớn để gặp tàu B . a) Hỏi tàu A cần phải chuyển động theo hướng nào? b) Với hướng chuyển động đó thì sau bao lâu tàu A gặp tàu B ? Theo định lý Cô sin ta có: . Vậy sau (giờ) thì tàu B gặp tàu . Bài giải 3.1 9 TỰ LUẬN A Trên sân bóng chày dành cho nam, các vị trí gôn Nhà (Home plate), gôn 1 (First base), gôn 2 (Second base), gôn 3 (Third base) là bốn đỉnh của một hình vuông có cạnh dài 27,4 m. Vị trí đứng ném bóng (Pitcher's mound) nằm trên đường nối gôn Nhà với gôn 2, và cách gôn Nhà 18,44 m. Tính các khoảng cách từ vị trí đứng ném bóng tới các gôn 1 và gôn 3. Gọi lần lươt là các vi trí gôn Nhà, gôn 1, gôn 2, gôn 3, vị trí ném bóng. Ta có vì các vuông cân tại , vuông cân tại B. (m). (m). Khoảng cách từ vi trí ném bóng đến gôn 1 là độ dài đoạn . Bài giải 3.1 9 TỰ LUẬN A Trên sân bóng chày dành cho nam, các vị trí gôn Nhà (Home plate), gôn 1 (First base), gôn 2 (Second base), gôn 3 (Third base) là bốn đỉnh của một hình vuông có cạnh dài 27,4 m. Vị trí đứng ném bóng (Pitcher's mound) nằm trên đường nối gôn Nhà với gôn 2, và cách gôn Nhà 18,44 m. Tính các khoảng cách từ vị trí đứng ném bóng tới các gôn 1 và gôn 3. Khoảng cách từ vi trí ném bóng đến gôn 3 là độ dài đoạn . Vì . Bài giải B A C D A Câu 1 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ B . . . . Dễ thấy A sai do . Tam giác ABC vuông ở A có góc . Khẳng định nào sau đây là sai? Bài giải B A C D C Câu 2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ B . . . . Dựa vào giá trị lượng giác của các cung bù nhau. Dễ thấy phương án đúng là C. Ta có , , và . Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào là đúng? Bài giải B A C D B Câu 3 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ B . . . . Ta có . Suy ra . Do Nếu thì bằng bao nhiêu? Bài giải B A C D C Câu 4 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ B . . . Ta có . . Suy ra (d o ). Cho góc và thỏa mãn . Tính . Bài giải B A C D A Câu 5 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ B . . Ta có . Cho . Tính biểu thức Bài giải B A C D B Câu 6 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ B . . Ta có Do là góc tù nên , từ đó Như vậy . Cho là góc tù và . Giá trị của biểu thức là Bài giải . B A CÂU 7 Điều khẳng định nào sau đây là đúng? C . D A Bài giải B A C D B Câu 8 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ B Nhận xét: Đây là tam giác vuông với cạnh huyền là 13. Diện tích tam giác: Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác: Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác có ba cạnh lần lượt là Bài giải . B . A CÂU 9 Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai? C . D D Phương án A đúng (giá trị lượng giác góc đặc biệt) nên B cũng đúng. Phương án C đúng vì . Phương án D sai. Bài giải B A C D D Câu 10 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ B Xét tam giác có . Với là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác . Vậy lớn nhất khi là đường kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác . Khi đó . Cho góc . Gọi và là hai điểm di động lần lượt trên và sao cho . Độ dài lớn nhất của đoạn bằng Bài giải B A C D B Câu 11 TRẮC NGHIỆM A Tam giác có , , . Tính cạnh Ta có: Bài giải B A C D B Câu 12 TRẮC NGHIỆM A Tam giác có thì câu nào sau đây đúng? . Áp dụng định lí hàm số c ô s in ta có: Bài giải B A C D D Câu 13 TRẮC NGHIỆM A Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác có ba cạnh lần lượt là Đây là tam giác vuông với cạnh huyền là 13. Nên bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác Bài giải B A C D C Câu 14 TRẮC NGHIỆM A Cho tam giác có , , . Tính số đo góc . Ta có: Bài giải B A C D B Câu 15 TRẮC NGHIỆM A Tam giác có , , và góc C nhọn. Tính cạnh Do góc C nhọn nên Bài giải B A C D A Câu 16 TRẮC NGHIỆM A Tam giác có , , . Tính số đo góc Ta có: Bài giải B A C D D Câu 17 TRẮC NGHIỆM A Tam giác có , , . Tính cạnh Vì trong tam giác ta có bù với góc nên Bài giải B A C D A Câu 18 TRẮC NGHIỆM A Tam giác có , , . Gọi là trọng tâm tam giác. Độ dài đoạn thẳng bằng bao nhiêu? Gọi là trung điểm , ta có Bài giải B A C D A Câu 19 TRẮC NGHIỆM A Hình bình hành có hai cạnh là và , một đường chéo bằng . Tìm độ dài đường chéo còn lại. Gọi hình bình hành là , , . Gọi là góc đối diện với đường chéo có độ dài . Ta có: là góc nhọn (vì và bù nhau ) . Bài giải B A C D A Câu 20 TRẮC NGHIỆM A Cho tam giác có , , . Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp. Ta có : Do đó : Bài giải B A C D B Câu 21 TRẮC NGHIỆM A Tam giác có , . Tính cạnh . Ta có: Bài giải B A C D C Câu 22 TRẮC NGHIỆM A Tam giác có , , . Diện tích của tam giác là Ta có: . Áp dụng: . Bài giải B A C D A Câu 23 TRẮC NGHIỆM A Tính diện tích tam giác biết , , . Áp dụng công thức : Bài giải B A C D D Câu 24 TRẮC NGHIỆM A Cho tam giác , các đường cao thỏa mãn hệ thức . Tìm hệ thức giữa . Ta có: Bài giải B A C D A Câu 25 TRẮC NGHIỆM A Tam giác có , , diện tích bằng Tính độ dài đường trung tuyến Ta có: vuông tại Bài giải B A C D B Câu 26 TRẮC NGHIỆM A Tam giác có ba cạnh lần lượt là , , . Tính độ dài đường cao ứng với cạnh có độ dài bằng Nửa chu vi của tam giác là: Diện tích tam giác là: Đặt , , Độ dài đường cao ứng với cạnh có độ dài bằng 6 là: .
Tài liệu đính kèm: