Đề thi học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Mã đề 120 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Long Khánh

Đề thi học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Mã đề 120 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Long Khánh

Câu 6: Phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi

A. B. hoặc . C. hoặc D.

Câu 7: Biết . Giá trị của bằng

Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình là

A. B. C. D.

Câu 9: Góc có số đo đổi sang rađian là

A. B. C. D.

Câu 10: Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng là

A. B. C. D.

Câu 11: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm và .

A. B. C. D.

 

docx 3 trang Người đăng phuochung261 Lượt xem 444Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Mã đề 120 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Long Khánh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT TỈNH ĐỒNG NAI
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016-2017
Trường THPT Long Khánh
MÔN TOÁN 10
( Đề có 2 trang )
Mã đề: 120
Thời gian làm bài: 90 phút (28 câu trắc nghiệm và 3 câu tự luận)
Họ Tên :...................................................Lớp :......
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Hãy chọn phương án đúng nhất trong các phương án của mỗi câu.
Câu 1: Đường elip có một tiêu điểm có tọa độ là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Phương trình đường tròn đường kính với là 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Cho đường tròn . Phương trình tiếp tuyến của tại là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Tập xác định của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Một đường tròn có bán kính . Tính độ dài của cung có số đo trên đường tròn.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi
A. 	B. hoặc .	C. hoặc 	D. 
Câu 7: Biết . Giá trị của bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Góc có số đo đổi sang rađian là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm và .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Nghiệm của bất phương trình là
A. 	B. 	C. 	D. hoặc 
Câu 13: Phương trình có hai nghiệm trái dấu khi 	
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Nhị thức nào sau đây nhận giá trị âm với mọi lớn hơn ? 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Giá trị có số lần xuất hiện lớn nhất của một mẫu số liệu được gọi là
A. Số trung bình 	B. Mốt	C. Tần số 	D. Tần suất
Câu 16: Cho . Chọn đáp án sai.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng và trục tung .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Phương trình chính tắc của elip có tiêu cự bằng và đi qua là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với đường thẳng có phương trình .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Rút gọn biểu thức ta được
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Tập nghiệm của bất phương trình là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm , , là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Kết quả thi môn Toán của 100 học sinh được thống kê như sau
Điểm	0	1	2	3	4	5	6	7	8	9	10	
Số học sinh	1	1	3	5	8	13	19	24	14	10	2	N=100
Số trung bình và trung vị lần lượt là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: Tập nghiệm của bất phương trình là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Đường tròn tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây ?
A. 	B. 	C. 	D. 
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
1) 	Trên biển có hai chiếc thuyền và cách nhau m. Từ và , người ta nhìn thấy đỉnh của ngọn hải đăng dưới góc và . Tính chiều cao của ngọn hải đăng? (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
2) 	a) Giải bất phương trình .
 	b) Cho tam thức bậc hai . Tìm để nhận mọi là nghiệm.
3) 	Cho là 3 cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng: .
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Mã đề: 120
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
A
D
D
D
B
D
C
D
C
B
C
A
A
C
B
A
B
B
C
C
A
B
C
A
D
B
D
A
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
1)	Ta có 	0,25
	Áp dụng định lý sin vào tam giác ta được
	m	0,252
	Xét tam giác vuông có m	0,25
	Vậy m.
2)	a) Bất phương trình đã cho tương đương với 	0,25
	Ta có 	0,25
0,25
	Bảng xét dấu
VT
 	Tập nghiệm của bất phương trình 	0,25
	b) nhận mọi là nghiệm, có nghĩa là 	
	0,252
3) 	Xét 
	 	0,25
	Vì là 3 cạnh của một tam giác nên và theo bđt tam giác ta có 
	0,25	
	Do đó .

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_10_ma_de_120_nam_hoc_2016_2017.docx