Bài kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 10 - Chương 3

Bài kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 10 - Chương 3

Câu 1. Cho đường thẳng , vectơ chỉ phương của là:

A. B. C. D.

Câu 2. Điểm thuộc đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây:

 A. B. C. D.

Câu 3. Tìm góc giữa 2 đường thẳng d1: và d2:

A. 00 B. 450 C. 600 D. 900

Câu 4. Phương trình tổng quát đường thẳng đi qua điểm A(1; 3) và song song với đường thẳng d: là

A. 2x + 3y – 11 = 0. B. 2 x – 3y + 5 = 0. C. x + 2y + 11 = 0. D. –3x + 2y +3 = 0.

Câu 5. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng d1:

và d2: song song

 A. B. C. D.

Câu 6. Cho điểm A(1; 4) và đường thẳng d: 2x - 5y + 3 = 0. Hình chiếu vuông góc của A trên d là

 A. B. C. D.

Câu 7. Cho tam giác ABC có A(4; -5); B(1; 2); C(0;3). Phương trình đường cao AH của tam giác ABC là

 A. - x + y - 9 = 0 B. - x + y +19 = 0 C. - x + y + 9 = 0 D. - x - y + 9 = 0

Câu 8. Tâm và bán kính đường tròn (C): lần lượt là

 A. I(3; 7) và R = 6 B. I(3; -7) và R = 6 C. I(3; -7) và R = 36 D. I(-3; -7) và R = 6

Câu 9. Phương trình đường tròn tâm I(-1; 3) và tiếp xúc với trục 0x là

 A. (x - 1)2 + (y + 3)2 = 9 B. (x + 1)2 + (y - 3)2 = 1

 C. (x - 1)2 + (y + 3)2 = 1 D. (x + 1)2 + (y - 3)2 = 9

 

docx 17 trang Người đăng phuochung261 Lượt xem 892Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 10 - Chương 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI KIỂM TRA 45’. MÔN: HÌNH HỌC 10 ( Chương 3). 
Họ và tên:.. Lớp :.... 
A. Phần trắc nghiệm 
Điền phương án đúng trong mỗi câu dưới đây vào bảng sau
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐA
Câu 1. Cho đường thẳng , vectơ chỉ phương của là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2. Điểm thuộc đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây:
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3. Tìm góc giữa 2 đường thẳng d1: và d2: 
A. 00	B. 450	C. 600	D. 900
Câu 4. Phương trình tổng quát đường thẳng đi qua điểm A(1; 3) và song song với đường thẳng d: là
A. 2x + 3y – 11 = 0.	B. 2 x – 3y + 5 = 0.	C. x + 2y + 11 = 0.	D. –3x + 2y +3 = 0.
Câu 5. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng d1: 
và d2: song song 
 A. B. C. D.
Câu 6. Cho điểm A(1; 4) và đường thẳng d: 2x - 5y + 3 = 0. Hình chiếu vuông góc của A trên d là
 A. B. C. D. 
Câu 7. Cho tam giác ABC có A(4; -5); B(1; 2); C(0;3). Phương trình đường cao AH của tam giác ABC là
 A. - x + y - 9 = 0 B. - x + y +19 = 0 C. - x + y + 9 = 0 D. - x - y + 9 = 0
Câu 8. Tâm và bán kính đường tròn (C): lần lượt là
 A. I(3; 7) và R = 6 B. I(3; -7) và R = 6 C. I(3; -7) và R = 36 D. I(-3; -7) và R = 6
Câu 9. Phương trình đường tròn tâm I(-1; 3) và tiếp xúc với trục 0x là
 A. (x - 1)2 + (y + 3)2 = 9 B. (x + 1)2 + (y - 3)2 = 1
 C. (x - 1)2 + (y + 3)2 = 1 D. (x + 1)2 + (y - 3)2 = 9
Câu 10. Cho đường thẳng .Tìm điểm M thuộc d và cách A(0; 3) một khoảng bằng 3. A. B. 
 C. D.
Họ và tên:. Lớp: ..
B. Phần tự luận
 Câu 1. a. (1,0 đ) Viết phương trình đường thẳng d đi qua 2 điểm A(-1;-2) và điểm B(5; 0)
 b. (1,0 đ) Tìm điều kiện của tham số m để đường thẳng dm:4x+(6m -1)y +6 =0 cắt đường thẳng d: 3x - y - 4 = 0 tại một điểm có hoành độ là 2
 c. (1,0 đ) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng sau: 
 d1: 3x +2y - 6 =0 và d2: -6x - 4y +5 =0
 Câu 2. a.(0,5 đ) Xác định toạ độ tâm và tính bán kính của đường tròn 
 x2 + y2 - 4x + 6y - 3 = 0
 b. (0,5 đ) Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I(-4; 7) và bán kính R = 5
 c. (1,0 đ) Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I(2; 5) tiếp xúc với đường thẳng 
Bài làm
BÀI KIỂM TRA 45’. MÔN: HÌNH HỌC 10 ( Chương 3). 
Họ và tên:.. Lớp :.... 
A. Phần trắc nghiệm 
Điền phương án đúng trong mỗi câu dưới đây vào bảng sau
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐA
Câu 1. Cho đường thẳng , vectơ pháp tuyến của là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2. Điểm thuộc đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây:
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 3. Tìm góc giữa 2 đường thẳng d1: và d2: 
A. 00	B. 900	C. 600	D. 450
Câu 4. Phương trình tổng quát đường thẳng đi qua điểm B(-3; 5) và song song với đường thẳng d: là
A. 2x + 3y – 11 = 0.	B. 2 x – 3y + 5 = 0.	C.2 x + 5y + 19 = 0.	D. 2x + 5y -19 = 0.
Câu 5. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng d1: 
và d2: song song 
 A. B. C. D.
Câu 6. Cho điểm B(-2; 3) và đường thẳng d: -x + 4y - 3 = 0. Hình chiếu vuông góc của B trên d là
 A. B. C. D. 
Câu 7. Cho tam giác ABC có A(2; 3); B(-1; 6); C(3;-1). Phương trình đường cao CH của tam giác ABC là 
 A. -x - y - 4 = 0 B. x - y - 4 = 0 C. x + y - 4 = 0 D. x - y + 4 = 0
Câu 8. Tâm và bán kính đường tròn (C): lần lượt là
 A. I(1; -2) và R = 49 B. I(1; -2) và R = 7 C. I(-1; 2) và R = 49 D. I(-1; 2) và R =7
Câu 9. Phương trình đường tròn tâm I(3; -8) và tiếp xúc với trục 0y là
 A. (x - 3)2 + (y + 8)2 = 64 B. (x + 3)2 + (y - 8)2 = 64
 C. (x - 3)2 + (y + 8)2 = 9 D. (x + 3)2 + (y - 8)2 = 9
Câu 10. Cho đường thẳng .Tìm điểm M thuộc d và cách B(0; 5) một khoảng bằng .
 A. B. 
 C. D.
Họ và tên:.. Lớp:
B. Phần tự luận
 Câu 1. a. (1,0 đ) Viết phương trình đường thẳng d đi qua 2 điểm A(3;-2) và điểm B(5; 1)
 b. (1,0 đ) Tìm điều kiện của tham số m để đường thẳng dm:2x+(3m -5)y +16=0 cắt đường thẳng d: 3x - y - 5 =0 tại một điểm có tung độ là 1
 c. (1,0 đ) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng sau: 
 d1: 2x + 3y - 12 =0 và d2: 4x + 6y +1 =0
 Câu 2. a. (0,5 đ) Xác định toạ độ tâm và tính bán kính của đường tròn 
 x2 + y2 + 8x - 10y + 5 = 0
 b. (0,5 đ) Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I(7; -5) và bán kính R = 3
 c. (1,0 đ) Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I(-8; 5) tiếp xúc với đường thẳng 
Bài làm
BÀI KIỂM TRA 45’. MÔN: HÌNH HỌC 10 ( Chương 3).
Họ và tên:.. Lớp :.... 
A. Phần trắc nghiệm 
Điền phương án đúng trong mỗi câu dưới đây vào bảng sau
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐA
Câu 1. Cho đường thẳng , vectơ chỉ phương của là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2. Điểm thuộc đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây:
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3. Tìm góc giữa 2 đường thẳng d1: và d2: 
A. 450	B. 00	C. 600	D. 900
Câu 4. Phương trình tổng quát đường thẳng đi qua điểm C(2; -1) và song song với đường thẳng d:là
A. 3x - 5y – 2 = 0.	B. 5 x – 4y + 6= 0.	C. 4x + 5y + 6 = 0.	D. 5x + 4y - 6 = 0.
Câu 5. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng d1: 
và d2: song song 
 A. B. C. D.
Câu 6. Cho điểm C(-3; -1) và đường thẳng d: -3x - y + 8 = 0. Hình chiếu vuông góc của C trên d là
 A. B. C. D. 
Câu 7. Cho tam giác ABC có A(-3; -2); B(5; 0); C(2;7). Phương trình đường cao BH của tam giác ABC là
 A. - 5x + 9y +25 = 0 B. 5x + 9y - 25 = 0 C. 5x + y + 9 = 0 D. -9x - 5y + 25 = 0
Câu 8. Tâm và bán kính đường tròn (C): lần lượt là
 A. I(-4; -3) và R = 64 B. I(4; 3) và R = 8 C. I(-3; -4) và R = 64 D. I(-4; -3) và R = 8
Câu 9. Phương trình đường tròn tâm I(9; -2) và tiếp xúc với trục 0x là
 A. (x - 9)2 + (y + 2)2 = 81 B. (x - 9)2 + (y +2)2 = 4
 C. (x + 9)2 + (y - 2)2 = 4 D. (x + 9)2 + (y - 2)2 = 81
Câu 10. Cho đường thẳng .Tìm điểm M thuộc d và cách C(0; 2) một khoảng bằng . A. B. 
 C. D.
Họ và tên: Lớp:..
B. Phần tự luận
 Câu 1. a. (1,0 đ) Viết phương trình đường thẳng d đi qua 2 điểm A(-1; 2) và điểm B(-3; 4)
 b. (1,0 đ) Tìm điều kiện của tham số m để đường thẳng dm:- x+(4m +3)y +1=0 cắt đường thẳng d: 3x + y - 7 =0 tại một điểm có hoành độ là 3
 c. (1,0 đ) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng sau: 
 d1: 6x + 2y - 5 =0 và d2: 3x + y +15 =0
 Câu 2. a. (0,5 đ) Xác định toạ độ tâm và tính bán kính của đường tròn 
 x2 + y2 - 10x + 2y - 10 = 0
 b. (0,5 đ) Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I(5; 1) và bán kính R = 9
 c. (1,0 đ) Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I(-2; 6) tiếp xúc với đường thẳng 
Bài làm
BÀI KIỂM TRA 45’. MÔN: HÌNH HỌC 10 ( Chương 3). 
Họ và tên:.. Lớp :.... 
A. Phần trắc nghiệm 
Điền phương án đúng trong mỗi câu dưới đây vào bảng sau
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐA
Câu 1. Cho đường thẳng , vectơ pháp tuyến của là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2. Điểm thuộc đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây:
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3. Tìm góc giữa 2 đường thẳng d1: và d2: 
A. 00	B. 600	C. 450	D. 900
Câu 4. Phương trình tổng quát đường thẳng đi qua điểm D(-1; -1) và song song với đường thẳng d: là
A. 2x + y + 1= 0.	B. 2 x – y + 5 = 0.	C. - x + 2y - 1 = 0.	D. –x + 2y +1 = 0.
Câu 5. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng d1: 
 và d2: song song 
 A. B. C. D.
Câu 6. Cho điểm D(4; -2) và đường thẳng d: 5x + 2y - 10 = 0. Hình chiếu vuông góc của D trên d là
 A. B. C. D. 
Câu 7. Cho tam giác ABC có A(-1; 2); B(4; 3); C(3; 5). Phương trình đường cao CH của tam giác ABC là
 A. - x + y - 9 = 0 B. 5x + y - 20 = 0 C. - 5x + y + 20 = 0 D. x -5y + 20 = 0
Câu 8. Tâm và bán kính đường tròn (C): lần lượt là
 A. I(2; 3) và R = 100 B. I(-2;- 3) và R = 10 C. I(2; 3) và R = 10 D. I(-2; -3) và R = 100
Câu 9. Phương trình đường tròn tâm I(11; -3) và tiếp xúc với trục 0y là
 A. (x - 11)2 + (y + 3)2 = 121 B. (x + 11)2 + (y - 3)2 = 121
 C. (x - 11)2 + (y + 3)2 = 9 D. (x +1 1)2 + (y - 3)2 = 9
Câu 10. Cho đường thẳng .Tìm điểm M thuộc d và cách D(4; 0) một khoảng bằng . 
 A. B. 
 C. D.
Họ và tên: Lớp:.
B. Phần tự luận
 Câu 1. a. (1,0 đ) Viết phương trình đường thẳng d đi qua 2 điểm A(1; 2) và điểm B(-3; 7)
 b. (1,0 đ) Tìm điều kiện của tham số m để đường thẳng dm:(5 - 3m)x + 2y + 4 = 0 cắt đường thẳng d: -3x - y - 8 =0 tại một điểm có tung độ là 4
 c. (1,0 đ) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng sau: 
 d1: 5x + y - 20 =0 và d2: 10x + 2y - 3 =0
 Câu 2. a.(0,5 đ) Xác định toạ độ tâm và tính bán kính của đường tròn 
 x2 + y2 - 12x + 2y - 12 = 0
b. (0,5 đ) Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I(-4; 1) và bán kính R = 2
c. (1,0 đ) Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I(8; 3) tiếp xúc với đường thẳng 
Bài làm
BÀI KIỂM TRA 45’. MÔN: HÌNH HỌC 10 ( Chương 3). 
Họ và tên:.. Lớp :.... 
A. Phần trắc nghiệm 
Điền phương án đúng trong mỗi câu dưới đây vào bảng sau
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐA
Câu 1. Cho đường thẳng , vectơ chỉ phương của là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2. Điểm thuộc đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây:
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3. Tìm góc giữa 2 đường thẳng d1: và d2: 
A. 00	B. 450	C. 600	D. 900
Câu 4. Phương trình tổng quát đường thẳng đi qua điểm A(1; 3) và song song với đường thẳng d: là
A. 2x + 3y – 11 = 0.	B. 2 x – 3y + 5 = 0.	C. x + 2y + 11 = 0.	D. –3x + 2y +3 = 0.
Câu 5. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng d1: 
và d2: song song 
 A. B. C. D.
Câu 6. Cho điểm A(1; 4) và đường thẳng d: 2x - 5y + 3 = 0. Hình chiếu vuông góc của A trên d là
 A. B. C. D. 
Câu 7. Cho tam giác ABC có A(4; -5); B(1; 2); C(0;3). Phương trình đường cao AH của tam giác ABC là
 A. - x + y - 9 = 0 B. - x + y +19 = 0 C. - x + y + 9 = 0 D. - x - y + 9 = 0
Câu 8. Tâm và bán kính đường tròn (C): lần lượt là
 A. I(3; 7) và R = 6 B. I(3; -7) và R = 6 C. I(3; -7) và R = 36 D. I(-3; -7) và R = 6
Câu 9. Phương trình đường tròn tâm I(-1; 3) và tiếp xúc với trục 0x là
 A. (x - 1)2 + (y + 3)2 = 9 B. (x + 1)2 + (y - 3)2 = 1
 C. (x - 1)2 + (y + 3)2 = 1 D. (x + 1)2 + (y - 3)2 = 9
Câu 10. Cho đường thẳng .Tìm điểm M thuộc d và cách A(0; 3) một khoảng bằng 3. A. B. 
 C. D.
B. Phần tự luận
 Câu 1. a. (1,0 đ) Viết phương trình đường thẳng d đi qua 2 điểm A(-1;-2) và điểm B(5; 0)
 b. (1,0 đ) Tìm điều kiện của tham số m để đường thẳng dm:4x+(6m -1)y +6 =0 cắt đường thẳng d: 3x - y - 4 = 0 tại một điểm có hoành độ là 2
 c. (1,0 đ) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng sau: 
 d1: 3x +2y - 6 =0 và d2: -6x - 4y +5 =0
 Câu 2. a.(0,5 đ) Xác định toạ độ tâm và tính bán kính của đường tròn 
 x2 + y2 - 4x + 6y - 3 = 0
 b. (0,5 đ) Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I(-4; 7) và bán kính R = 5
 c. (1,0 đ) Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I(2; 5) tiếp xúc với đường thẳng 
Bài làm
BÀI KIỂM TRA 45’. MÔN: HÌNH HỌC 10 ( Chương 3). 
Họ và tên:.. Lớp :.... 
A. Phần trắc nghiệm 
Điền phương án đúng trong mỗi câu dưới đây vào bảng sau
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐA
Câu 1. Cho đường thẳng , vectơ pháp tuyến của là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2. Điểm thuộc đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây:
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 3. Tìm góc giữa 2 đường thẳng d1: và d2: 
A. 00	B. 900	C. 600	D. 450
Câu 4. Phương trình tổng quát đường thẳng đi qua điểm B(-3; 5) và song song với đường thẳng d: là
A. 2x + 3y – 11 = 0.	B. 2 x – 3y + 5 = 0.	C.2 x + 5y + 19 = 0.	D. 2x + 5y -19 = 0.
Câu 5. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng d1: 
và d2: song song 
 A. B. C. D.
Câu 6. Cho điểm B(-2; 3) và đường thẳng d: -x + 4y - 3 = 0. Hình chiếu vuông góc của B trên d là
 A. B. C. D. 
Câu 7. Cho tam giác ABC có A(2; 3); B(-1; 6); C(3;-1). Phương trình đường cao CH của tam giác ABC là 
 A. -x - y - 4 = 0 B. x - y - 4 = 0 C. x + y - 4 = 0 D. x - y + 4 = 0
Câu 8. Tâm và bán kính đường tròn (C): lần lượt là
 A. I(1; -2) và R = 49 B. I(1; -2) và R = 7 C. I(-1; 2) và R = 49 D. I(-1; 2) và R =7
Câu 9. Phương trình đường tròn tâm I(3; -8) và tiếp xúc với trục 0y là
 A. (x - 3)2 + (y + 8)2 = 64 B. (x + 3)2 + (y - 8)2 = 64
 C. (x - 3)2 + (y + 8)2 = 9 D. (x + 3)2 + (y - 8)2 = 9
Câu 10. Cho đường thẳng .Tìm điểm M thuộc d và cách B(0; 5) một khoảng bằng .
 A. B. 
 C. D.
B. Phần tự luận
 Câu 1. a. (1,0 đ) Viết phương trình đường thẳng d đi qua 2 điểm A(3;-2) và điểm B(5; 1)
 b. (1,0 đ) Tìm điều kiện của tham số m để đường thẳng dm:2x+(3m -5)y +16=0 cắt đường thẳng d: 3x - y - 5 =0 tại một điểm có tung độ là 1
 c. (1,0 đ) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng sau: 
 d1: 2x + 3y - 12 =0 và d2: 4x + 6y +1 =0
 Câu 2. a. (0,5 đ) Xác định toạ độ tâm và tính bán kính của đường tròn 
 x2 + y2 + 8x - 10y + 5 = 0
 b. (0,5 đ) Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I(7; -5) và bán kính R = 3
 c. (1,0 đ) Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I(-8; 5) tiếp xúc với đường thẳng 
Bài làm
BÀI KIỂM TRA 45’. MÔN: HÌNH HỌC 10 ( Chương 3).
Họ và tên:.. Lớp :.... 
A. Phần trắc nghiệm 
Điền phương án đúng trong mỗi câu dưới đây vào bảng sau
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐA
Câu 1. Cho đường thẳng , vectơ chỉ phương của là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2. Điểm thuộc đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây:
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3. Tìm góc giữa 2 đường thẳng d1: và d2: 
A. 450	B. 00	C. 600	D. 900
Câu 4. Phương trình tổng quát đường thẳng đi qua điểm C(2; -1) và song song với đường thẳng d:là
A. 3x - 5y – 2 = 0.	B. 5 x – 4y + 6= 0.	C. 4x + 5y + 6 = 0.	D. 5x + 4y - 6 = 0.
Câu 5. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng d1: 
và d2: song song 
 A. B. C. D.
Câu 6. Cho điểm C(-3; -1) và đường thẳng d: -3x - y + 8 = 0. Hình chiếu vuông góc của C trên d là
 A. B. C. D. 
Câu 7. Cho tam giác ABC có A(-3; -2); B(5; 0); C(2;7). Phương trình đường cao BH của tam giác ABC là
 A. - 5x + 9y +25 = 0 B. 5x + 9y - 25 = 0 C. 5x + y + 9 = 0 D. -9x - 5y + 25 = 0
Câu 8. Tâm và bán kính đường tròn (C): lần lượt là
 A. I(-4; -3) và R = 64 B. I(4; 3) và R = 8 C. I(-3; -4) và R = 64 D. I(-4; -3) và R = 8
Câu 9. Phương trình đường tròn tâm I(9; -2) và tiếp xúc với trục 0x là
 A. (x - 9)2 + (y + 2)2 = 81 B. (x - 9)2 + (y +2)2 = 4
 C. (x + 9)2 + (y - 2)2 = 4 D. (x + 9)2 + (y - 2)2 = 81
Câu 10. Cho đường thẳng .Tìm điểm M thuộc d và cách C(0; 2) một khoảng bằng . A. B. 
 C. D.
B. Phần tự luận
 Câu 1. a. (1,0 đ) Viết phương trình đường thẳng d đi qua 2 điểm A(-1; 2) và điểm B(-3; 4)
 b. (1,0 đ) Tìm điều kiện của tham số m để đường thẳng dm:- x+(4m +3)y +1=0 cắt đường thẳng d: 3x + y - 7 =0 tại một điểm có hoành độ là 3
 c. (1,0 đ) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng sau: 
 d1: 6x + 2y - 5 =0 và d2: 3x + y +15 =0
 Câu 2. a. (0,5 đ) Xác định toạ độ tâm và tính bán kính của đường tròn 
 x2 + y2 - 10x + 2y - 10 = 0
 b. (0,5 đ) Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I(5; 1) và bán kính R = 9
 c. (1,0 đ) Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I(-2; 6) tiếp xúc với đường thẳng 
Bài làm
BÀI KIỂM TRA 45’. MÔN: HÌNH HỌC 10 ( Chương 3). 
Họ và tên:.. Lớp :.... 
A. Phần trắc nghiệm 
Điền phương án đúng trong mỗi câu dưới đây vào bảng sau
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐA
Câu 1. Cho đường thẳng , vectơ pháp tuyến của là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2. Điểm thuộc đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây:
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3. Tìm góc giữa 2 đường thẳng d1: và d2: 
A. 00	B. 600	C. 450	D. 900
Câu 4. Phương trình tổng quát đường thẳng đi qua điểm D(-1; -1) và song song với đường thẳng d: là
A. 2x + y + 1= 0.	B. 2 x – y + 5 = 0.	C. - x + 2y - 1 = 0.	D. –x + 2y +1 = 0.
Câu 5. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng d1: 
 và d2: song song 
 A. B. C. D.
Câu 6. Cho điểm D(4; -2) và đường thẳng d: 5x + 2y - 10 = 0. Hình chiếu vuông góc của D trên d là
 A. B. C. D. 
Câu 7. Cho tam giác ABC có A(-1; 2); B(4; 3); C(3; 5). Phương trình đường cao CH của tam giác ABC là
 A. - x + y - 9 = 0 B. 5x + y - 20 = 0 C. - 5x + y + 20 = 0 D. x -5y + 20 = 0
Câu 8. Tâm và bán kính đường tròn (C): lần lượt là
 A. I(2; 3) và R = 100 B. I(-2;- 3) và R = 10 C. I(2; 3) và R = 10 D. I(-2; -3) và R = 100
Câu 9. Phương trình đường tròn tâm I(11; -3) và tiếp xúc với trục 0y là
 A. (x - 11)2 + (y + 3)2 = 121 B. (x + 11)2 + (y - 3)2 = 121
 C. (x - 11)2 + (y + 3)2 = 9 D. (x +1 1)2 + (y - 3)2 = 9
Câu 10. Cho đường thẳng .Tìm điểm M thuộc d và cách D(4; 0) một khoảng bằng . 
 A. B. 
 C. D.
B. Phần tự luận
 Câu 1. a. (1,0 đ) Viết phương trình đường thẳng d đi qua 2 điểm A(1; 2) và điểm B(-3; 7)
 b. (1,0 đ) Tìm điều kiện của tham số m để đường thẳng dm:(5 - 3m)x + 2y + 4 = 0 cắt đường thẳng d: -3x - y - 8 =0 tại một điểm có tung độ là 4
 c. (1,0 đ) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng sau: 
 d1: 5x + y - 20 =0 và d2: 10x + 2y - 3 =0
 Câu 2. a.(0,5 đ) Xác định toạ độ tâm và tính bán kính của đường tròn 
 x2 + y2 - 12x + 2y - 12 = 0
b. (0,5 đ) Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I(-4; 1) và bán kính R = 2
c. (1,0 đ) Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I(8; 3) tiếp xúc với đường thẳng 
Bài làm

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_1_tiet_mon_hinh_hoc_lop_10_chuong_3.docx