Bài kiểm tra 1 tiết môn: Toán Đại

Bài kiểm tra 1 tiết môn: Toán Đại

Cu 2 : Gi trị gần đúng của căn2 làm tròn đến 3 chữ số thập phân là

 A. 1.24 ; B. 2,23 ; C . 1.415 ; D. 1.414 .

Câu 3: Tập hợp A = {0; 1} có tất cả bao nhiêu tập hợp con?

A. 5 B. 4 C. 3 D. 2

 

doc 7 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1384Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra 1 tiết môn: Toán Đại", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Nguyễn Việt Khái
Lớp: 10
Họ và tên: 	
 Thứ ngày tháng năm 2009
 BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
 Môn: TOÁN
 Điểm Lời phê của giáo viên
 I-TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án thích hợp trong mỗi câu sau
. 
Câu 1 : Cho tập hợp . Tập là 
 A. ; 	B.; C. ; 	D. .
Câu 2 : Giá trị gần đúng của làm tròn đến 3 chữ số thập phân là 
 A. 1.24 ; 	B. 2,23 ; 	 C . 1.415 ; D. 1.414 .
Câu 3: Tập hợp A = {0; 1} có tất cả bao nhiêu tập hợp con?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 4: Cho= 2,236067  Số gần đúng của theo quy tắc làm tròn đến 2 chữ số hàng thập phân là:
A. 2,2 B. 2,23 C. 2,24 D. Cả A, B, C đều sai
Câu 5 : Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng ?
 B. C .	 D.
. Câu 6: Tập hợp nào sau đây là rỗng?
A. A = {xỴZï 6x2 – 7x + 1 = 0} B. B = {xỴRï x2 – x + 1 = 0} 
C. C = {xỴNï (2x – 1)(x – 3) = 0} D. D = {xỴZï –1 < x < 1}
Câu 7: mệnh đề nào sau đây đúng?
 b)
 là số lẻ.
Câu 8: cho tập S = . Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
 a. S = 	b. S = 	c. S = 	d. S = 
Câu 9: Cho A =. số tập con của A là:
 a. 3 	 b.5 	 c.6 	d.8
Câu 10: trong các cách viết sau cách viết nào đúng?
 a. b. c. d. 
Câu 11: cho số a = 7345,9834. Số qui tròn của a đến hàng chục là:
 a. 7350 	b. 7340 	 	 c. 7346 	 d. kết quả khác.
Câu 12: số a = 35,67 0,2 viết dứơi dạng chuẩn là:
 a. 36 	 b. 35,6 	 c.35,69 	d. 35,7
II-TỰ LUẬN: (7 điểm)
1/Cho tập hợp 
Tìm ẰB , AÇB , A\B
2/ Tìm A\B. Biết:
A = {xỴN/ x £ 5}; B = {xỴN/ xlà số chẵn}
A = {xỴN/ x £ 10}; B = {xỴN/ xlà số nguyên tố }
3/ Cho tập hợp A = {0;5} ; B = {0;5;7;9}. Tìm tất cả các tập hợp X sao choẰX = B
4/cho biết =1,7320508 viết gần đúng theo qui tắc làm tròn đến hai, ba, bốn chữ số thập phân
 BÀI LÀM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
Trường THPT Nguyễn Việt Khái
Lớp: 10
Họ và tên: 	
 Thứ ngày tháng năm 2009
 BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
 Môn: TOÁN
 Điểm Lời phê của giáo viên
I-TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án thích hợp trong mỗi câu sau. 
Câu 1: Tập hợp nào sau đây là rỗng?
A. A = {xỴZï 6x2 – 7x + 1 = 0} B. B = {xỴRï x2 – x + 1 = 0} 
C. C = {xỴNï (2x – 1)(x – 3) = 0} D. D = {xỴZï –1 < x < 1}
Câu 2: Tập hợp A = {0; 1} có tất cả bao nhiêu tập hợp con?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 3: Cho= 2,236067  Số gần đúng của theo quy tắc làm tròn đến 2 chữ số hàng thập phân là:
A. 2,2 B. 2,23 C. 2,24 D. Cả A, B, C đều sai
Câu 4 : Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng ?
	B. .	C.	D.
Câu 5 : Cho tập hợp . Tập là 
 A. ; 	B.; 	C. ; 	D. .
Câu 6 : Giá trị gần đúng của làm tròn đến 3 chữ số thập phân là 
 A. 1.24 ; 	B. 2,23 ; 	 C . 1.415 ; D. 1.414 .
Câu 7: mệnh đề nào sau đây đúng?
 b)
 là số lẻ.
Câu 8: cho tập S = . Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
 a. S = 	b. S = 	c. S = 	 d. S = 
Câu 9: Cho A =. số tập con của A là:
 a. 3 	 b.5 	 c.6 	d.8
Câu 10: trong các cách viết sau cách viết nào đúng?
 a. b. c. 	d. 
Câu 11: cho số a = 7345,9834. Số qui tròn của a đến hàng chục là:
a. 7350 	b. 7340 	 	 c. 7346 	 	 d. kết quả khác.
Câu 12: số a = 35,67 0,2 viết dứơi dạng chuẩn là:
 a. 36 	 b. 35,6 	 c.35,69 	d. 35,7
II-TỰ LUẬN: (7 điểm)
1/Cho tập hợp 
Tìm ẰB , AÇB , A\B 
2/ Tìm A\B. Biết:
A = {xỴN/ x £ 5}; B = {xỴN/ x là số lẻ}
A = {xỴN/ x chia hết cho 3,}; B = {xỴN/ x là số nguyên tố }
3/ Cho tập hợp A = {0;5} ; B = {0;5;7;9}. Tìm tất cả các tập hợp X sao choẰX = B
4/cho biết viết gần đúng theo qui tắc làm tròn đến hai, ba, bốn chữ số thập phân
 BÀI LÀM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
Trường THPT Nguyễn Việt Khái
Lớp: 10
Họ và tên: 	
 Thứ ngày tháng năm 2009
 BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
 Môn: TOÁN
 Điểm Lời phê của giáo viên
I-TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án thích hợp trong mỗi câu sau. 
Câu 1: Cho A =. số tập con của A là:
 a. 3 	 b.5 	 c.6 	d.8
Câu 2: trong các cách viết sau cách viết nào đúng?
 a. b. c. 	d. 
Câu 3: cho số a = 7345,9834. Số qui tròn của a đến hàng chục là:
 a. 7350 	b. 7340 	 	 c. 7346 	 	 d. kết quả khác.
Câu 4: số a = 35,67 0,2 viết dứơi dạng chuẩn là:
 a. 36 	 b. 35,6 	 c.35,69 	d. 35,7
Câu 5: Tập hợp nào sau đây là rỗng?
 A. A = {xỴZï 6x2 – 7x + 1 = 0} B. B = {xỴRï x2 – x + 1 = 0} 
C. C = {xỴNï (2x – 1)(x – 3) = 0} D. D = {xỴZï –1 < x < 1}
Câu 6: Tập hợp A = {0; 1} có tất cả bao nhiêu tập hợp con?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 7: Cho= 2,236067  Số gần đúng của theo quy tắc làm tròn đến 2 chữ số hàng thập phân là:
A. 2,2 B. 2,23 C. 2,24 D. Cả A, B, C đều sai
Câu 8 : Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng ?
A.	B. .	C.	D.
Câu 9 : Cho tập hợp . Tập là 
 A. ; 	B.; 	C. ; 	D. .
Câu 10 : Giá trị gần đúng của làm tròn đến 3 chữ số thập phân là 
 A. 1.24 ; 	B. 2,23 ; 	 C . 1.415 ; D. 1.414 .
Câu 11: mệnh đề nào sau đây đúng?
 b)
 là số lẻ.
Câu 12: cho tập S = . Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
 a. S = 	b. S = 	c. S = 	 d. S = 
II-TỰ LUẬN: (7 điểm)
1/Cho tập hợp 
Tìm ẰB , AÇB , A\B
2/ Tìm A\B. Biết:
A = {xỴN/ }; B = {xỴN/ x làsố chẵn}
A = {xỴN/ x £ 5}; B = {xỴN/ x nguyên tố }
3/ Cho tập hợp A = {0;5} ; B = {0;5;7;9}. Tìm tất cả các tập hợp X sao choẰX = B
4/cho biết viết gần đúng theo qui tắc làm tròn đến hai, ba, bốn chữ số thập phân
 BÀI LÀM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án

Tài liệu đính kèm:

  • docKT DAI SO 209.doc