Cho bảng phân bố tần số ghép lớp sau:
Khối lượng của 40 túi đường được đóng gói bởi tổ A ( Đơn vị: kg)
Lớp khối lượng (kg) Tần số
[1,90 ; 1,98)17
[1,98 ; 2,06)17
[2,06 ; 2,14)3
[2,14 ; 2,22)2
[2,22 ; 2,30] 1
Cộng 40
a) Hãy lập bảng phân bố tần suất ghép lớp.
b) Khối lượng của các túi đường dưới 2,14 Kg chiếm bao nhiêu phần trăm?
c) Tính số trung bình của bảng 1.
Trường THPT Nguyễn Việt Khái BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT Họ và tên:.lớp 10:..Môn: Toán . . / 07 / 2010. Điểm Lời phê của thầy cô Bài 1: (3 điểm) Cho bảng phân bố tần số ghép lớp sau: Khối lượng của 40 túi đường được đóng gói bởi tổ A ( Đơn vị: kg) Lớp khối lượng (kg) Tần số [1,90 ; 1,98) [1,98 ; 2,06) [2,06 ; 2,14) [2,14 ; 2,22) [2,22 ; 2,30] 17 17 3 2 1 Cộng Bảng 1 40 a) Hãy lập bảng phân bố tần suất ghép lớp. b) Khối lượng của các túi đường dưới 2,14 Kg chiếm bao nhiêu phần trăm? c) Tính số trung bình của bảng 1. Bài 2: (3 điểm) Giải các bất phương trình sau: a) – 7x2 – x + 6 > 0 b) Bài 3: : (4 điểm) Cho biết A(6;-30), B(12;-22), C(-18;-24). a) Lập phương trình tham số của đường thẳng AB. b) Lập phương trình tổng quát của đường thẳng chứa cạnh AC. c) Lập phương trình đường tròn (C) đường kính BC. BÀI LÀM ĐÁP ÁN Baøi 1 (3điểm) a) Khối lượng của 40 túi đường được đóng gói bởi tổ A ( Đơn vị: kg) Lớp khối lượng (kg) Tần suất(%) [1,90; 1,98) [1,98 ; 2,06) [2,06 ; 2,14) [2,14 ; 2,22) [2,22 ; 2,30] 42,5 42,5 7,5 5,0 2,5 Cộng 100(%) b) Khối lượng của các túi đường dưới 2,14 Kg chiếm 92,5(%). c) 1,5 1 0,5 Baøi 2 (3điểm) Baøi3 (4điểm) a) – 7x2 – x + 6 > 0 x - -1 6/7 + VT - 0 + 0 - Vâaäy taäp nghieäm:T= b) Lập bảng xét dấu: x - -3 -1 -1/2 1 + 0 + + + 0 + + 0 0 + + VT + 0 0 + Vậy tập nghiệm T = (-3;-1]U[-1/2;1) a) VTCP . PT tham soá cuûa AB: b)VTCP PTTQ của đường thẳng chứa cạnh AC : x + 4y + 114 = 0. c) Gọi I là trung điểm của BC ta có Bán kính R = BI = Phương trình đường tròn (C) đường kính BC là: . 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 1 0.5 0.5 0.5
Tài liệu đính kèm: