Bài kiểm tra môn Toán 10 (Đại số) tuần 6 thời gian: 45 phút - Đề 4

Bài kiểm tra môn Toán 10 (Đại số) tuần 6 thời gian: 45 phút - Đề 4

Đề:I/ Trắc nghiệm : (3 điểm) Học sinh chọn đáp án đúng nhất ghi vào khung đáp án bên dưới.

Câu 1:Trong các câu sau câu nào là mệnh đề

A.Bắc Kinh là thành phố của Việt Nam B.2x +5 = 9

C.Bạn có đi xem phim không ? D.Hãy làm bài tập đi.

Câu 2:Mệnh đề “A B”là mệnh đề đúng. Khi đó:

A.A là điều kiện cần để có B B.B là điều kiện cần để có A

C.A là điều kiện cần và đủ để có B D.B là điều kiện cần và đủ để có A.

 

doc 1 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1124Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra môn Toán 10 (Đại số) tuần 6 thời gian: 45 phút - Đề 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Nguyễn Việt Khái	Thứ ngày tháng năm 2010.
Họ và tên:.	BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT
Lớp: 10	Môn: Đại số
Điểm
Lời phê của Giáo viên
Đề:I/ Trắc nghiệm : (3 điểm) Học sinh chọn đáp án đúng nhất ghi vào khung đáp án bên dưới.
Câu 1:Trong các câu sau câu nào là mệnh đề
A.Bắc Kinh là thành phố của Việt Nam	B.2x +5 = 9
C.Bạn có đi xem phim không ?	D.Hãy làm bài tập đi.
Câu 2:Mệnh đề “AB”là mệnh đề đúng. Khi đó:
A.A là điều kiện cần để có B	B.B là điều kiện cần để có A
C.A là điều kiện cần và đủ để có B	D.B là điều kiện cần và đủ để có A.
Câu 3:Tập hợp nghiệm của phương trình là
A.	B.	C.	D.
Câu 4: Cho tập S =. Hãy chọn kết quả đúng trong các câu sau
A.	B.	C.	D.
Câu 5 :cho mệnh đề .Mệnh đề phủ định là:
A.B.C.D. 
Câu 6:Nếu tập A có 4 phần tử thì số các tập con của tập A là
A. 4	B.8	C.16	D.24
Câu 7:Tập hợp (-2;3] \ (3;4] là tập hợp
A.	B.	C.(-2;3]	D.(3;4)
Câu 8:Cho tập hợp C = .Viết C dưới dạng khoảng,đoạn ,nửa khoảng là:
A.(-;3)	B.(-;7)	C.(0;3)	D.(0;7)
Câu 8:Cách viết nào sau đây đúng?
A.a[a;b]	B.[a;b]	C.[a;b]	D.a[a;b]
Câu 9:Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng ?
A.R\Q = N	B.NN= Z	C.NZ = Z	D.N
Câu 10: Cho mệnh đề chứa biến p(x):“x+4< 5x” mệnh đề đúng là mệnh đề
A.p(0)	B.p(1)	C.p(3)	D.p(6)
Câu 11: Cho tập E = {a; b; c; d }tập hợp E có bao nhiêu tập hợp con gồm hai phần tử
A.12	B.6	C.16	D.24
Câu 12: Cho số a = 2478,32. Số qui tròn của a đến hàng chục là:
A.2480	B.2478	C.2478,3	D.2478,32
II/ Tự luận :(7 điểm)
Câu 1(3đ) :Cho A = {xN:x là ước của 15}, B= {x N: x là ước của 20}.Xác định AB, AB,A\B.
Câu 2(3đ): Cho A = [-3;4 ] và B = (0 ;5 ) .Xác định AB,AB,A\B và biểu diễn trên trục số.
Câu 3(1đ) : cho số a = 14,7483
Viết số qui tròn của a đến hàng phần trăm.
Viết số qui tròn của a đến hàng phần mười .
Bài làm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan6a.doc