Đề:I/ Trắc nghiệm : (3 điểm) Học sinh chọn đáp án đúng nhất ghi vào khung đáp án bên dưới.
Câu 1:Trong các câu sau câu nào là mệnh đề
A.Bắc Kinh là thành phố của Việt Nam B.2x +5 = 9
C.Bạn có đi xem phim không ? D.Hãy làm bài tập đi.
Câu 2:Mệnh đề “A B”là mệnh đề đúng. Khi đó:
A.A là điều kiện cần để có B B.B là điều kiện cần để có A
C.A là điều kiện cần và đủ để có B D.B là điều kiện cần và đủ để có A.
Trường THPT Nguyễn Việt Khái Thứ ngày tháng năm 2010. Họ và tên:. BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT Lớp: 10 Môn: Đại số Điểm Lời phê của Giáo viên Đề:I/ Trắc nghiệm : (3 điểm) Học sinh chọn đáp án đúng nhất ghi vào khung đáp án bên dưới. Câu 1:Trong các câu sau câu nào là mệnh đề A.Bắc Kinh là thành phố của Việt Nam B.2x +5 = 9 C.Bạn có đi xem phim không ? D.Hãy làm bài tập đi. Câu 2:Mệnh đề “AB”là mệnh đề đúng. Khi đó: A.A là điều kiện cần để có B B.B là điều kiện cần để có A C.A là điều kiện cần và đủ để có B D.B là điều kiện cần và đủ để có A. Câu 3:Tập hợp nghiệm của phương trình là A. B. C. D. Câu 4: Cho tập S =. Hãy chọn kết quả đúng trong các câu sau A. B. C. D. Câu 5 :cho mệnh đề .Mệnh đề phủ định là: A.B.C.D. Câu 6:Nếu tập A có 4 phần tử thì số các tập con của tập A là A. 4 B.8 C.16 D.24 Câu 7:Tập hợp (-2;3] \ (3;4] là tập hợp A. B. C.(-2;3] D.(3;4) Câu 8:Cho tập hợp C = .Viết C dưới dạng khoảng,đoạn ,nửa khoảng là: A.(-;3) B.(-;7) C.(0;3) D.(0;7) Câu 8:Cách viết nào sau đây đúng? A.a[a;b] B.[a;b] C.[a;b] D.a[a;b] Câu 9:Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng ? A.R\Q = N B.NN= Z C.NZ = Z D.N Câu 10: Cho mệnh đề chứa biến p(x):“x+4< 5x” mệnh đề đúng là mệnh đề A.p(0) B.p(1) C.p(3) D.p(6) Câu 11: Cho tập E = {a; b; c; d }tập hợp E có bao nhiêu tập hợp con gồm hai phần tử A.12 B.6 C.16 D.24 Câu 12: Cho số a = 2478,32. Số qui tròn của a đến hàng chục là: A.2480 B.2478 C.2478,3 D.2478,32 II/ Tự luận :(7 điểm) Câu 1(3đ) :Cho A = {xN:x là ước của 10}, B= {x N: x là ước của 20}.Xác định AB, AB,A\B. Câu 2(3đ): Cho A = [-3;2 ) và B = (0 ; 4] .Xác định AB,AB,A\B và biểu diễn trên trục số. Câu 3 (1đ) : cho số a = 14,7353 Viết số qui tròn của a đến hàng phần trăm. Viết số qui tròn của a đến hàng phần mười . Bài làm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án
Tài liệu đính kèm: