Bài kiểm tra viết cuối chương I (Mệnh đề-Tập hợp) Đại số 10 nâng cao

Bài kiểm tra viết cuối chương I (Mệnh đề-Tập hợp) Đại số 10 nâng cao

I TRẮC NGHIỆM(5 điểm):

Câu 1. Điền dấu “x” vào ô trống thích hợp:

(A). “-3<2><4” đúng="" ="" sai="" ="" ;="">

(B). “4=2 0=-2” Đúng  Sai .

Câu 2. Cho mệnh đề chứa biến P(x):” ” với x là số thực

Hãy xác định tính đúng -sai của các mệnh đề sau:

(A) P(0) Đúng  Sai  ;

(B) P(-1) Đúng  Sai  ;

(C) P(1) Đúng  Sai  ;

(D) P(2) Đúng  Sai  ;

 

doc 3 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 2617Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra viết cuối chương I (Mệnh đề-Tập hợp) Đại số 10 nâng cao", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy so¹n: 13 /09 /2009
Ngµy kiÓm tra: /09/2009
TIẾT 13: BÀI KIỂM TRA VIẾT CUỐI CHƯƠNG I
(MỆNH ĐỀ-TẬP HỢP)
ĐỀ KIỂM TRA
(THỜI GIAN 45 PHÚT)
I TRẮC NGHIỆM(5 điểm):
Câu 1. Điền dấu “x” vào ô trống thích hợp:
(A). “-3<2(-3)2<4” Đúng  Sai  ; 
(B). “4=20=-2” Đúng  Sai .
Câu 2. Cho mệnh đề chứa biến P(x):”” với x là số thực
Hãy xác định tính đúng -sai của các mệnh đề sau:
(A) P(0) Đúng  Sai  ; 
(B) P(-1) Đúng  Sai  ; 
(C) P(1) Đúng  Sai  ; 
(D) P(2) Đúng  Sai  ; 
Câu 3. Phủ định của mệnh đề “”
(A). “” (B)“”
(C). “” (D)Một mệnh đề khác.
Câu 4: Điền dấu “x” vào ô trống thích hợp:
(A). 1 Đúng  Sai ; 
(B). Đúng  Sai .
Câu 5. Cho các tập hợp:
M = {x là bội số của 2}; N = {x là bội số của 6}
P = {x là ước số của 2 } Q = {x là ước số của 6}
Mệnh đề nào sau đây đúng?
(A). M N; (B). Q P;
(C). MÇN = N; (D).PÇQ = Q; (E).Môt mệnh đề khác.
Câu 6. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
 (A). “” (B)””
 (C). ” “ (D)” hoặc ”
Câu 7. Cho A= và B=. Tập A\B bằng:
 (A).; (B).; (C).; 
 (D).; (E). Một kết quả khác.
Câu 8.Tập C=[-3;4)Ç(2;7) bằng
 (A).(-3;4); (B).(4;7); (C).[-3;7); 
 (D).(2;4). (E). Một kết quả khác.
Câu 9. Tập D=(-5;0)\[-2;+ ) bằng
(A).(-5;+); (B).(-2;0); (C).(-5;-2); 
(D).(-5;-2]. (E). Một kết quả khác.
Câu 10. Tập E=(-1;3]È[1;5] bằng:
(A).(-1;1]; (B).(-1;5]; (C).[1;3]; 
(D).(3;5]. (E). Một kết quả khác.
II.TỰ LUẬN(5 điểm):
Câu 1. Cho hai tập hợp 
A= và B= 
Tìm tất cả các tập hợp X biết rằng X A và X B
Câu 2: Chứng minh mệnh đề sau là đúng bằng phương pháp phản chứng:
Nếu x ¹ 2 và y ¹ -5 thì 5x-2y+xy ¹ 10
ĐÁP ÁN
.I.TRẮC NGHIỆM(5điểm): Mỗi câu cho 0,5 điểm.
1. (A) .Sai ; (B).Đúng
2. (A). Đúng ; (B).Sai (C) .Đúng ; (B).Sai.
3. Chọn(C)
4. (A). Đúng ; (B).Sai
5.Chọn(C)
6.Chọn(C)
7. Chọn(B)
8. Chọn(D)
9.Chọn(C)
10. Chọn(B)
II.TỰ LUẬN(5điểm)
Câu 1(2,5 điểm). 
Ta có A=, B=.
Vậy A B = .
Do đó các tập hợp X phải tìm là Ø,,,,,, ,.
Câu 2 (2,5 điểm). 
Giả sử 5x-2y+xy = 10. 
Khi đó, ta có: 5(x-2)+y(x-2)=0(x-2)(5+y)=0x-2=0 hoặc 5+y=0
x=2 hoặc y=-5. Mâu thuẫn với x ¹ 2 và y ¹ -5 thì 5x-2y+xy ¹ 10
(đpcm)

Tài liệu đính kèm:

  • docDe ktra 45 chuong I D10NC tham khao.doc