Bài tập Bất đẳng thức và Bất đẳng thức Cauchy

Bài tập Bất đẳng thức và Bất đẳng thức Cauchy

BẤT ĐẲNG THỨC

Dùng định nghĩa

Chứng minh các bất đẳng thức sau

 

doc 5 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 4284Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Bất đẳng thức và Bất đẳng thức Cauchy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BẤT ĐẲNG THỨC
Dùng định nghĩa
Chứng minh các bất đẳng thức sau
1.Cho a,b,c,d > 0
a) nếu a b thì > 
c) 1 < < 2 
d) 2 < < 3
2.Cho 0, Chứng minh rằng < < 
3.Chứng minh rằng " a , b ,c
a) a2 – ab + b2 ≥ ab b) a2 + 9 ≥ 6a
c) a2 + 1 > a d) (a3 – 1)(a – 1) ≥ 0 e) 2abc £ a2 + b2c2
f) (a + b)2 ≥ 4ab g) a2 + ab + b2 ≥ 0 h) a4 + b4 ≥ a3b + ab3
i) 4ab(a – b)2 £ (a2 – b2)2 j) a2 + 2b2 + 2ab + b + 1 > 0
k) ≥ l) 2 + a2(1 + b2) ≥ 2a(1 + b)
m) £ n) ( )2 £ o) ≥ ( )2
p) + b2 + c2 ≥ ab – ac + 2bc q) a4 + b4 + c2 + 1 ≥ 2a(ab2 – a + c + 1) 
r) a4 + b4 + c2 + 1 ≥ 2a(ab2 – a + c + 1) s) 2a2 + 4b2 + c2 ≥ 4ab + 2ac
t) a2 + ab + b2 ≥ (a + b)2 u) a + b + 2a2 + 2b2 ≥ 2ab + 2b + 2a
v) (a + b + c)2 ≤ 3(a2 + b2 + c2)
4.Cho a ,b Î [– 1;1] . Chứng minh rằng : |a + b| £ |1 + ab|
4.a)Chứng minh rằng: nếu x ≥ y ≥ 0 thì ≥ 
 b)Chứng minh rằng: với hai số a và b tùy ý ta có ≤ + 
5.Cho a ≥ 2 , b ≥ 2. Chứng minh rằng : ab ≥ a + b
6.Cho x ≥ 0,chứng minh rằng: x4 – + x – + 1 > 0
6.Cho ba số a ,b ,c Î [0;1],chứng minh rằng : a + b + c – ab – bc – ca £ 1
4.Cho 0 < a £ b £ c . Chứng minh rằng : b() + (a + c) £ ()(a + c)
5.Cho a > b > 0 và c ≥ . Chứng minh rằng ≥ 
5.Cho a + b + c ¹ 0. Chứng minh rằng : ≥ 0
5.Cho ba số dương a ,b ,c ,chứng minh rằng :
 + + £ 
4.Cho các số a,b,c,d thoả a ≥ b ≥ c ≥ d ≥ 0. Chứng minh rằng :
a) a2 – b2 + c2 ≥ (a – b + c)2 b) a2 – b2 + c2 – d2 ≥ (a – b + c – d)2 
5.a) Cho a.b ≥ 1,Chứng minh rằng : ≥ 
 a) Cho a ≥ 1, b ≥ 1 .Chứng minh rằng : ≥ 
 a) Cho hai số x ,y thoả x + y ≥ 0.Chứng minh rằng : ≥ 
6. " a,b,c,d chứng minh rằng 
a) ≥ 
b) 1 < < 2
7.Cho a ,b ,c là độ dài các cạnh của một tam giác ,chứng minh rằng :
a)	< 1
b)	abc < a2 + b2 + c2 < 2(ab + bc + ca)
c)	a(b – c)2 + b(c – a)2 + c(a – b)2 > a3 + b3 + c3 
*d)	a3(b2 – c2) + b3(c2 – a2) + c3(a2 – b2) < 0
*e)	(a + b + c)2 £ 9bc với a £ b £ c
*f)	(a + b – c)(b + c – a)(c + a – b) £ abc
8. Cho hai số a ,b thoả a + b ≥ 2 ,chứng minh rằng : a4 + b4 ≥ a3 + b3 
*9.Cho a ,b ,c ≥ 0 , chứng minh rằng : 
a) a3 + b3 + c3 ≥ 3abc
b) a3b + b3c + c3a ≥ a2bc + b2ca + c2ab
c) a3(b2 – c2) + b3(c2 – a2) + c3(a2 – b2) < 0
*10. Cho a ,b ,c là độ dài 3 cạnh một tam giác,với a £ b £ c
 Chứng minh rằng :	(a + b + c)2 £ 9bc 
*.Cho tam giác ABC,chứng minh rằng : ≥ 
*.Cho a ,b ,c Î [0;2] . Chứng minh rằng : 2(a + b + c) – (ab + bc + ca) £ 4
. Chứng minh rằng : + + + + < 1 " n Î N
. Chứng minh rằng : + + + + < 1 " n Î N n ≥ 2
*.Cho ba số dương a ,b ,c thoả mãn: ab + bc + ca = 1 . Chứng minh rằng :
	£ a + b + c £ 
.Cho 3 số a, b, c thoả mãn a + b + c = 3. Chứng minh rằng :
a) a2 + b2 + c2 ≥ 3
b) a4 + b4 + c4 ≥ a3 + b3 + c3 
Bất đẳng thức Cauchy
1.Cho hai số a ≥ 0 , b ≥ 0 Chứng minh rằng :
a) ≥ 2 a , b > 0 b) a2b + ≥ 2a b > 0 c) ≥ 1
d) a3 + b3 ≥ ab(a + b) e) a4 + a3b + ab + b2 ≥ 4a2b
f) (a + b)(1 + ab) ≥ 4ab g) (1 + a)(1 + b) ≥ (1 + )2 
h) £ i) ≥ j) + ≥ + + 
j) (1 + a)(1 + b) ≥ (1 + )2 h) ≥ 2 k) ≥ 3a2b3 – 16
l) ≥ 4 m) ≥ 
2.Cho a > 0 , chứng minh rằng : (1 + a)2≥ 16
2. Cho 3 số a ,b ,c > 0 tùy ý . Chứng minh rằng: 
a) a2b + ≥ 2a b) a + b + c ≤ ( a2b + b2c + c2a + + + )
3.Cho 0 < a < b , chứng minh rằng: a < < < 
3.Cho hai số a ≥ 1, b ≥ 1 , chứng minh rằng : a + b £ ab 
4.Cho các số a,b,c ≥ 0 Chứng minh rằng :
a) ab + ≥ 2 (b ¹ 0) b) a + b + c ≥ 
c) (a + 1)(b + 1)(a + c)(b + c) ≥ 16abc d) ( + )2 ≥ 2 
e) a2 + b2 + c2 ≥ ab + bc + ac f) a2 + b2 + c2 ≥ (a + b + c)2
g) ab(a + b) + bc(b + c) + ca(a + c) ≥ 6abc
h) a2 + b2 + 1 ≥ ab + a + b i) a2 + b2 + c2 ≥ 2(a + b + c) – 3 
i) (1 + a)(1 + b)(1 + c) ≥ (1 + )3 
4. Chứng minh rằng "x Î(0; p/2) ta có: 
 cosx + sinx + tgx + cotgx + + > 6
5.Cho 3 số a ,b ,c thoả a + b + c = 1. Chứng minh rằng : a4 + b4 + c4 ≥ abc
5.Cho 3 số a,b,c không âm,Chứng minh rằng :
a)(a + b)(b + c)(c + a) ≥ 8abc b) ≥ a + b + c
c)()( )() ≥ 8 d) ()()( ) ≥ 8
e) (a + b + c)() ≥ 9 f) (a + b + c)() ≥ 
g) ≥ 6 g) ≥ h) 3a3 + 7b3 ≥ 9ab2 
i) 3a + 2b + 4c ≥ + 3 + 5
j) ≥ + + 
6.Cho 4 số dương a ,b ,c ,d ,chứng minh rằng :
a) (ab + cd)( + ) ≥ 4 b) a2 + b2 + c2 + d2 ≥ (a + b)(c + d)
c) + ≥ d) (a2 + 1)(b2 + 2)(c2 + 4)(d2 + 8) ≥ (ac + 2)2(bd + 4)2 
e) ≥ 6
f) + + ≥ g) + + + ≥ 
h) ≥ 3a2b3 – 16 i) (abc + 1)( + + )( + + ) ≥ a + b + c + 6
7.Cho hai số dương a và b. Chứng minh rằng: (1 + )n + (1 + )n ≥ 2n+1 n Î N
8.Cho a + b = 1,Chứng minh rằng :
ab £ b)a2 + b2 ≥ c)a4 + b4 ≥ d)a3 + b3 ≥ 
9*.Cho a > b và ab = 1 ,chứng minh rằng : ≥ 2
*. Chứng minh rằng – £ £ 
10.a) Chứng minh rằng nếu b > 0 , c > 0 thì : ≥ 
b)Sử dụng kết quả trên chứng minh rằng nếu a ,b ,c là ba số không âm có tổng
a + b + c = 1 thì b + c ≥ 16abc
11.Cho a + b = 1,Chứng minh rằng: ()() ≥ 9 
12.Cho a,b,c > 0 và a + b + c = 1 . Chứng minh rằng :
a) ()()( ) ≥ 64 b) (a + b)(b + c)(c + a)abc £ 
13*.Cho 4 số a ,b ,c ,d > 0 thoả mãn + + + ≥ 3
 	Chứng minh rằng abcd £ 
14.Cho a,b,c là độ dài ba cạnh của một tam giác ,chứng minh rằng :
a) ab + bc + ca < a2 + b2 + c2 < 2(ab + bc + ca)
b) abc ≥ (a + b – c)(b + c – a)(c + a – b)
c) (p – a)(p – b)(p – c) £ d) ≥ 2( )
e) < + + < 
15.Cho 3 số a ,b ,c ≥ 0 ,thoả mãn a.b.c = 1 
 Chứng minh rằng : (1 + a)(1 + b)(1 + c) ≥ 8
15. Cho 3 số x, y, z thoả mãn: x2 + y2 + z2 = 1. Chứng minh rằng
 – 1 ≤ x + y + z + xy + yz + zx ≤ 1 + 
16 .Cho n số dương a1 ,a2 ,.,an. Chứng minh rằng
a) ≥ n b) (a1 + a2 +  + an)() ≥ n2 
c) (1 + a1)(1 + a2)(1 + an) ≥ 2n với a1.a2.an = 1
17.Cho n số a1 ,a2 ,.,an Î [0;1] ,chứng minh rằng :
 (1 + a1 + a2 + + an)2 ≥ 4(a12 + a22 + + an2)
18.Cho a > b > 0 , chứng minh rằng : a + ≥ 3 .Khi nào xảy ra dấu = 
18. Cho hai số a ≥ 0 ; b ≥ 0 . Chứng minh rằng :
a) 2 + 3≥ 5 b) 
c) ≥ 3a2b3 – 16
19. Chứng minh rằng 1.3.5.(2n – 1) < nn 
20*.Cho ba số không âm a ,b ,c chứng minh rằng :
	a + b + c ≥ 
21*.Cho 2n số dương a1 ,a2 ,.,an và b1 ,b2 ,.,bn.
Chứng minh rằng : £ 
21. Chứng minh rằng : ≤ 
 " a ≥ – 1 , b ≥ – 4 , c ≥ 2 ,d > 3
22*. " n Î N chứng minh rằng :
a) 1. . < b) 1.22.33.44nn < 
23*.Cho m,n Î N ;m > n . Chứng minh rằng :
	( 1 + )m > ( 1 + )n
24*.Cho x1,x2,xn > 0 và x1 + x2 + .+ xn = 1 Chứng minh rằng 
 ()()( ) ≥ (n + 1)n
25*.Cho các số x1, x2 ,y1, y2, z1, z2 thoả mãn x1.x2 > 0 ; x1.z1 ≥ y12 ; x2.z2 ≥ y22 
	Chứng minh rằng : (x1 + x2)(z1 + z2) ≥ (y1 + y2)2
26*.Cho 3 số a ,b ,c Î (0;1). Chứng minh rằng trong 3 bất đẳng thức sau phải có một bất đẳng thức sai:
	a(1 – b) > 1/4 (1) ; b(1 – c) > 1/4 (2) ; c(1 – a) > 1/4 (3)
 27*.Cho 3 số a,b,c > 0. Chứng minh rằng :
 	 + + £ 
28** Cho x ,y ,z Î [0;1] ,chứng minh rằng : (2x + 2y + 2z)(2– x + 2– y + 2– z) £ 
(ĐHBK 78 trang 181,BĐT Trần Đức Huyên)
29*.Cho a , b , c > 1. Chứng minh rằng :
a) £ 2 
b) 2 ≥ 
*Cho a ,b ,c > 0,chứng minh rằng :
a) ≥ b) ≥ 
c) ≥ 6 d) ≥ ab + bc + ca
e) (a + b + c)(a2 + b2 + c2) ≥ 9abc f) ≥ a + b + c
g) ≥ ≥ 
.Cho ba số a ,b ,c tuỳ ý . Chứng minh rằng : 
a2(1 + b2) + b2(1 + c2) + c2(1 +ab2) ≥ 6abc
*Cho a ,b ,c > 0 thoả : . Chứng minh rằng : ≥ 4
*Cho 3 số a, b, c thoả a + b + c ≤ 1. Chứng minh rằng :
a) + + ≥ 9 b) + + ≥ 9 
*Cho a ,b ,c > 0 thoả a + b + c £ k. Chứng minh rằng :
	 ) ≥ 3
*Cho ba số a ,b ,c ¹ 0. Chứng minh rằng : ≥ 
*Cho tam giác ABC,Chứng minh rằng : 
a) ha + hb + hc ≥ 9r b) < 
Dùng tam thức bậc hai
1. " x , y Î R Chứng minh rằng :
a) x2 + 5y2 – 4xy + 2x – 6y + 3 > 0
a) x2 + 4y2 + 3z2 + 14 > 2x + 12y + 6z 
b) 5x2 + 3y2 + 4xy – 2x + 8y + 9 ≥ 0
c) 3y2 + x2 + 2xy + 2x + 6y + 3 ≥ 0
d) x2y4 + 2(x2 + 2)y2 + 4xy + x2 ≥ 4xy3 
e) (x + y)2 – xy + 1 ≥ (x + y)
f) 3 + 10 ≥ 0
g) (xy + yz + zx)2 ≥ 3xyz(x + y + z)
2.Cho 4 số a ,b ,c ,d thoả b< c < d chứng minh rằng :
 (a + b + c + d)2 > 8(ac + bd)
3. Chứng minh rằng : (1 + 2x + 3x)2 < 3 + 3.4x + 32x+1 
4. Cho ax + by ≥ ," x,y > 0. Chứng minh rằng : ab ≥ 1/4
*5. Cho – 1 £ x £ và – 0
6** Cho a3 > 36 và abc = 1.Xét tam thức f(x) = x2 – ax – 3bc + 
a) Chứng minh rằng : f(x) > 0 "x
b) Chứng minh rằng: + b2 + c2 > ab + bc + ca
Cho hai số x , y thoả mãn: x £ y . Chứng minh rằng x3 – 3x £ y3 – 3y + 4
.Tìm Giá trị nhỏ nhất của các hàm số :
a) y = x2 + 
b) y = x + 2 + với x > – 2
c) y = x + với x > 1
d) y = với x > – 2
e) y = với x > 0
f) y = + với x Î (0;1)
.Tìm giá trị lớn nhất của các hàm số sau:
y = x(2 – x) 0£ x £ 2
y = (2x – 3)(5 – 2x) £ x £ 
y = (3x – 2)(1 – x) £ x £ 1
y = (2x – 1)(4 – 3x) £ x £ 
y = 4x3 – x4 với x Î [0;4]
.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,trên các tia Ox và Oy lần lượt lấy các điểm A và B thay đổi sao cho đường thẳng AB luôn luôn tiếp xúc với đường tròn tâm O bán kính R = 1. Xác định tọa độ của A và B để đoạn AB có độ dài nhỏ nhất 
*.Cho a ≥ 3 ; b ≥ 4 ; c ≥ 2 .Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 
	A = 
*Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = + 

Tài liệu đính kèm:

  • docbat dang thuc co si.doc