Ví dụ 1: Biết Elip (E) có các tiêu điểm F1( - √7; 0), F2(√7; 0) và đi qua M(- √7; ) . Gọi N là điểm đối xứng với M qua gốc toạ độ.
Ví dụ 2: Cho elíp có phương trình 16x2 + 25y2 = 100.Tính tổng khoảng cách từ điểm thuộc elíp có hoành độ x = 2 đến hai tiêu điểm.
Ví dụ 3: Cho Elip (E): = 1 và điểm M nằm trên (E). Nếu điểm M có hoành độ bằng 1 thì các khoảng cách từ M tới 2 tiêu điểm của (E) bằng
Các dạng bài tập khác về đường Elip B. Ví dụ minh họa Ví dụ 1: Biết Elip (E) có các tiêu điểm F1( - √7; 0), F2(√7; 0) và đi qua M(- √7; ) . Gọi N là điểm đối xứng với M qua gốc toạ độ. Khi đó A. = 1 B. OM = 3 C. ON = 3 D. NF1 + MF1 = 8. Hướng dẫn giải: Ta có N đối xứng với M qua gốc tọa độ nên N(√7; - ) . Suy ra: NF1 = ; MF1 = Từ đó: NF1 + MF1 = 8. Chọn D. Ví dụ 2: Cho elíp có phương trình 16x2 + 25y2 = 100.Tính tổng khoảng cách từ điểm thuộc elíp có hoành độ x = 2 đến hai tiêu điểm. A. √3 B. 2√2 C. 5 D. 4√3 Hướng dẫn giải: Ta có: 16x2 + 25y2 = 100 ⇔ Tổng khoảng cách từ một điểm bất kì thuộc Elip đến 2 tiêu điểm bằng 2a = 5. Chọn C. Ví dụ 3: Cho Elip (E): = 1 và điểm M nằm trên (E). Nếu điểm M có hoành độ bằng 1 thì các khoảng cách từ M tới 2 tiêu điểm của (E) bằng A. 4 ± √2 B. 3 và 5. C. 3,5 và 4,5 . D. 4 ± Hướng dẫn giải Ta có a2 = 16; b2 = 12 nên c2 = a2 - b2 = 4 ⇒ a = 4; c = 2 và hai tiêu điểm F1 ( - 2;0); F2 (2;0). Điểm M thuộc (E) và xM = 1 ⇒ yM = ± Tâm sai của elip e = ⇒ e = . ⇒ MF1 = a + exM = 4,5; MF2 = a - exM = 3,5 Chọn C. Ví dụ 4: Cho elip (E): = 1 và điểm M nằm trên (E). Nếu M có hoành độ bằng - 13 thì khỏang cách từ M đến hai tiêu điểm bằng A. 10 và 6 B. 8 và 18 C. 13 ± √5 D. 13 ± √10 Hướng dẫn giải Từ dạng của elip = 1 ta có Suy ra: c2 = a2 – b2 = 25 nên c = 5. Tâm sai của elip e = ⇒ e = . ⇒ MF1 = a + exM = 8; MF2 = a - exM = 18 Chọn B. Ví dụ 5: Cho elip (E): = 1 , với tiêu điểm F1; F2. Lấy hai điểm A; B thuộc elip (E) sao cho AF1 + BF1 = 8. Khi đó, AF2 + BF2 = ? A. 6 B. 8 C. 12 D. 10 Lời giải + Elip ( E): = 1 có a2 = 25 nên a = 5 + Do A ∈( E) nên AF1 + AF2 = 2a = 10. + Do B ∈( E) nên BF1 + BF2 = 2a = 10 ⇒ AF1 + AF2 + BF1 + BF2 = 20 ⇔ (AF1 + BF1 ) + (AF2 + BF2 ) = 20 ⇔ 8 + (AF2 + BF2 ) = 20 ⇔ AF2 + BF2 = 12 Chọn C. Ví dụ 6: Cho elip (E): = 1. Qua một tiêu điểm của (E) dựng đường thẳng song song với trục Oy và cắt (E) tại hai điểm M và N. Tính độ dài MN. A. B. C. 25 D. Lời giải + Xét elip (E): = 1 có: a2 = 100; b2 = 36 nên c2 = a2 – b2 = 64 + Khi đó, Elip có tiêu điểm F1 ( - 8; 0) ⇒ đường thẳng d// Oy và đi qua F1 là x = - 8. + Giao điểm của d và (E) là nghiệm của hệ phương trình : Vậy tọa độ hai giao điểm của d và (E) là M( - 8; ) và N( - 8; - ) ⇒ MN = Chọn B. Ví dụ 7: Cho ( E): = 1. Một đường thẳng đi qua điểm A(2; 2) và song song với trục hoành cắt (E) tại hai điểm phân biệt M và N. Tính độ dài MN. A. 3√5 B. 15√2 C. 2√15 D. 5√3 Lời giải + Phương trình đường thẳng d: ⇒ (d) có phương trình là y = 2 + Ta có d cắt (E) tại M và N nên tọa độ M và N là nghiệm hệ phương trình: ⇒ Tọa độ hai điểm M( √15; 2);N( - √15; 2) Vậy độ dài đoạn thẳng MN = 2√15 . Chọn C. Ví dụ 8: Cho elip: = 1. Hỏi có bao nhiêu điểm thuộc elip có tọa độ nguyên? A. 1 B. 4 C. 3 D. 8 Lời giải Nếu điểm M(x; y) thuộc elip thì các điểm A( x; - y) ; B( - x; y) ; C( - x; - y) cũng thuộc elip. Do đó; ta xét điểm M có tọa độ nguyên dương. Từ = 1 ⇔ x2 = 8 - 4y2 Phương trình trên có nghiệm nếu: 8 - 4y2 ≥ 0 Kết hợp x; y > 0 nên 0 < y ≤ √2 ⇒ y = 1 và x = 2. ⇒ Các điểm thuộc elip có tọa độ nguyên là: (2;1); (-2; 1); (2; -1) và ( -2; -1) Chọn B. Ví dụ 9: Cho elip: = 1. Có bao nhiêu điểm M thuộc elip sao cho M nhìn hai tiêu điểm dưới một góc 600? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Lời giải + Ta có; a2 = 9; b2 = 5 nên c2 = a2 – b2 = 4 ⇒ a = 3 và c = 2. + Elip có hai tiêu điểm là F1( - 2; 0) và F2 ( 2; 0) + Với mọi điểm M ta có: MF1 = a + = 3 + ; MF2 = a - = 3 - MF1 + MF2 = 2a = 6 + Xét tam giác MF1F2; áp dụng định lí cosin ta có: F1F22 = MF12 + MF22 – 2. MF1. MF2. cosM = [ ( MF1 + MF2)2 - MF1 = a + = 3 + ] – 2.MF1.MF2.cos600. ⇔ 42 = 62 – 3.MF1. MF2 ⇔ 16 = 36 - 3. (3 + ) .( 3 - ) ⇔ 20 = 3. ( 9 - ) ⇔ x2 = ⇔ x = ± ⇒ y = ± Vậy có bốn điểm thỏa mãn là: Chọn D. C. Bài tập vận dụng Câu 1: Cho elip (E): = 1. Hai điểm A; B là hai đỉnh của elip lần lượt nằm trên hai trục Ox; Oy. Khi đó độ dài đoạn thẳng AB bằng: A. 34 B. √34 C. 5 D. 4 Đáp án: B Trả lời: Ta có: a2 = 25 và b2 = 9 ⇒ a = 5; b = 3. ⇒ Tọa độ hai đỉnh A và B là ( 5;0) và (0; 3). ⇒ OA = 5 và OB = 3. Tam giác OAB vuông tại O có AB = = √34 Vậy AB = √34. Câu 2: Một elip (E) có trục lớn dài gấp 3 lần trục nhỏ. Tỉ số e của tiêu cự với độ dài trục lớn bằng: A. e = B. e = C. e = D. e = Đáp án: D Trả lời: Xét phương trình chính tắc của elip ( E): = 1 Độ dài trục lớn là 2a. Độ dài trục nhỏ là 2b. Do độ dài trục lớn dài gấp ba lần độ dài trục nhỏ nên: 2a = 3.(2b) ⇔ a = 3b ⇔ a2 = 9b2 ⇔ a2 = 9(a2 – c2) ⇔ 8a2 = 9c2 ⇔ Vậy e = . Câu 3: Một elip (E): = 1. Khoảng cách giữa hai đỉnh A( a;0) và B(0; b) gấp lần tiêu cự của nó. Tỉ số e của tiêu cự với độ dài trục lớn bằng: A. e = B. e = C. e = D. e = Đáp án: A Trả lời: Ta có khoảng cách giữa hai điểm A và B là: AB = Tiêu cự của elip đã cho là 2c. Do khoảng cách giữa hai điểm AB gấp lần tiêu cự của nó nên: AB = F1F2 ⇔ = .2c = 3c ⇔ a2 + b2 = 9c2 ⇔ a2 + (a2 - c2) = 9c2 ⇔ 2a2 = 10c2 ⇔ a2 = 5c2 ⇔ Vậy e = . Câu 4: Cho điểm M(2; 3) nằm trên đường elip (E) có phương trình chính tắc: = 1. Trong các điểm sau đây điểm nào không nằm trên (E): A. M1(-2; 3) B. M2(2; -3) C. M3(-2; -3) D. M4(3; 2) Đáp án: D Trả lời: Điểm M đối xứng qua Ox có tọa độ là (2; -3) Điểm M đối xứng qua Oy có tọa độ là (-2; 3). Điểm M đối xứng qua gốc tọa độ O có tọa độ là (-2; -3). Elip nhận các trục tọa độ làm các trục đối xứng; nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng nên các điểm M1; M2; M3 đều thuộc elip (E). Câu 5: Elip (E): = 1 có độ dài trục bé bằng tiêu cự. Tỉ số e của tiêu cự với độ dài trục lớn của (E) bằng: A. e = 1 B. e = √2 C. e = D. e = Đáp án: C Trả lời: Elip (E) có độ dài trục lớn là 2a, độ dài trục bé là 2b; tiêu cự là 2c với c = Elip (E) có độ dài trục bé bằng tiêu cự nên: 2b = 2c ⇔ b = c Suy ra: b2 = c2 ⇔ a2 - c2 = c2 ⇔ a2 = 2c2 ⇔ Vậy tâm sai e =
Tài liệu đính kèm: