Bài tập môn Vật lí luyện thi THPT - Các dạng bài tập con lắc đơn

Bài tập môn Vật lí luyện thi THPT - Các dạng bài tập con lắc đơn

Câu 1: Cho một con lắc đơn có dây treo dài , quả nặng khối lượng m, kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc rồi thả nhẹ cho vật dao động. Bỏ qua mọi ma sát, chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Cơ năng của con lắc trong quá trình dao động là

A. . B. mg cos . C. mg . D. mg (1 + cos ).

Câu 3: Một con lắc đơn có khối lượng của vật nặng là m = 200 g dao động với phương trình s = 10sin2t (cm). Ở thời điểm s, con lắc có động năng là

A. 10-2 J. B. 10 mJ. C. 1 J. D. 1 mJ.

Câu 4: Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc . Với li độ góc bằng bao nhiêu thì động năng của con lắc gấp 2 lần thế năng?

Câu 5: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 200 g, dây treo có chiều dài = 100 cm. Kéo con lắc ra khỏi vị trí cân bằng một góc 600 rồi buông ra không vận tốc đầu. Lấy g = 10 m/s2. Năng lượng dao động của vật là

 

doc 16 trang Người đăng Thực Ngày đăng 28/05/2024 Lượt xem 31Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập môn Vật lí luyện thi THPT - Các dạng bài tập con lắc đơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
10
CON LẮC ĐƠN SỐ 1
Họ và tên học sinh:Trường THPT:
Câu 1: Cho một con lắc đơn có dây treo dài , quả nặng khối lượng m, kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc rồi thả nhẹ cho vật dao động. Bỏ qua mọi ma sát, chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Cơ năng của con lắc trong quá trình dao động là
A. .	B. mgcos.	C. mg.	D. mg(1 + cos).
Câu 2: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, khối lượng quả nặng bằng100 (g) dao động với biên độ góc 300 tại nơi có g = 10 m/s2. Bỏ qua mọi ma sát. Cơ năng của con lắc đơn là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Một con lắc đơn có khối lượng của vật nặng là m = 200 g dao động với phương trình s = 10sin2t (cm). Ở thời điểm s, con lắc có động năng là
A. 10-2 J.	B. 10 mJ.	C. 1 J.	D. 1 mJ.
Câu 4: Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc . Với li độ góc bằng bao nhiêu thì động năng của con lắc gấp 2 lần thế năng?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 5: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 200 g, dây treo có chiều dài = 100 cm. Kéo con lắc ra khỏi vị trí cân bằng một góc 600 rồi buông ra không vận tốc đầu. Lấy g = 10 m/s2. Năng lượng dao động của vật là
A. 0,27 J.	B. 0,5 J.	C. 1 J.	D. 0,13 J.
Câu 6: Một con lắc đơn dao động điều hoà, với biên độ (dài) S0. Khi thế năng bằng một nửa cơ năng dao động toàn phần thì li độ bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 7: Hai con lắc đơn, dao động điều hòa tại cùng một nơi trên Trái Đất, có năng lượng như nhau. Quả nặng của chúng có cùng khối lượng. Chiều dài dây treo con lắc thứ nhất dài gấp đôi chiều dài dây treo con lắc thứ hai (). Quan hệ về biên độ góc của hai con lắc là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 8: Khi con lắc đơn dao động với phương trình thì thế năng của nó biến thiên với tần số
A. 2,5 Hz.	B. 5 Hz.	C. 10 Hz.	D. 20 Hz.
Câu 9: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc = 60. Con lắc có động năng bằng 3 lần thế năng tại vị trí có li độ góc là
A. 30.	B. 20.	C. 2,50.	D. 1,50.
Câu 10: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 0,2 kg, chiều dài dây treo , dao động nhỏ với biên độ S0 = 5 cm và chu kì T = 2 s. Lấy g = = 10 m/s2. Cơ năng của con lắc là
A. 25.10-3 J.	B. 5.10-5 J.	C. 25.10-4 J.	D. 25.10-5 J.
Câu 11: Một con lắc đơn có chiều dài , vật nặng có trọng lượng là 2 N, khi vật đi qua vị trí có vận tốc cực đại thì lực căng của dây bằng 4 N. Sau thời điểm đó thời gian là T/4 lực căng của dây có giá trị bằng
A. 1 N.	B. 0,5 N.	C. 2,5 N.	D. 2 N.
Câu 12: Con lắc đơn đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Lúc t = 0 truyền cho con lắc vận tốc v0 = 20 cm/s nằm ngang theo chiều dương thì nó dao động điều hoà với chu kì T = s. Phương trình dao động của con lắc dạng li độ góc là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 13: Con lắc đơn có chu kì 2 s, trong quá trình dao động, góc lệch cực đại của dây treo là 0,04 rad. Cho rằng qũy đạo chuyển động là thẳng, chọn gốc thời gian lúc vật có li độ 0,02 rad và đang đi về vị trí cân bằng, phương trình dao động của vật là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 14: Một con lắc đơn có chiều dài = 2,45 m dao động ở nơi có g = 9,8 m/s2. Kéo con lắc lệch cung độ dài 5 cm rồi thả nhẹ cho dao động. Chọn gốc thời gian vật bắt đầu dao dộng. Chiều dương hướng từ vị trí cân bằng đến vị trí có góc lệch ban đầu. Phương trình dao động của con lắc là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 15: Một con lắc đơn có chu kì dao động với biên độ nhỏ là T = 0,4 s. Khối lượng con lắc là m = 60 g, biên độ góc là với . Lấy g = 9,8 m/s2. Chọn gốc tọa độ là vị trí cân bằng, chọn gốc thời gian là lúc con lắc ở vị trí biên âm. Phương trình dao động của con lắc là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 16: Một con lắc đơn, vật năng có khối lượng m = 100 g, chiều dài dây treo là 1 m, g = 9,86 m/s2. Bỏ qua mọi ma sát. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng góc rồi thả không vận tốc đầu. Biết con lắc dao động điều hòa với năng lượng E = J. Chọn gốc thời gian là lúc vật có li độ cực đại dương. Lấy . Phương trình dao động của con lắc là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 17: Cho con lắc đơn có chiều dài 1 m, vật nặng có khối lượng 200 g tại nơi có g = 10 m/s2. Kéo con lắc khỏi vị trí cân bằng một góc 450 rồi thả nhẹ cho dao động. Lực căng của dây treo con lắc khi vận tốc của vật bằng 0 là
A. 3,17 N.	B. 0 N.	C. 14,1 N.	D. N.
Câu 18: Một con lắc đơn có chiều dài . Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng góc600 rồi thả nhẹ cho vật dao động. Tỉ số giữa lực căng dây cực đại và lực căng dây cực tiểu là
A. 4.	B. 3.	C. 5.	D. 2.
Câu 19: Chọn phát biểu đúng khi nói về lực căng của dây treo con lắc đơn?
A. Như nhau tại mọi vị trí.
B. Lớn nhất tại vị trí cân bằng và lớn hơn trọng lượng của con lắc.
C. Lớn nhất tại vị trí cân bằng và nhỏ hơn trọng lượng của con lắc.
D. Nhỏ nhất tại vị trí cân bằng và bằng trọng lượng của con lắc.
Câu 20: Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 2 s tại nơi có g = 10 m/s2. Biên độ góc của dao động là 60. Tốc độ của con lắc tại vị trí có li độ góc 30 là
A. 27,8 cm/s.	B. 25 m/s.	C. 28,7 cm/s.	D. 22,2 m/s.
Câu 21: Con lắc đơn có chiều dài , khối lượng vật nặng m = 0,4 kg, dao động điều hoà tại nơi có g = 10 m/s2. Biết lực căng của dây treo khi con lắc ở vị trí biên là 3 N thì sức căng của dây treo khi con lắc qua vị trí cân bằng là
A. 3 N.	B. 9,8 N.	C. 6 N.	D. 12 N.
Câu 22: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 200 g, chiều dài = 50 cm. Từ vị trí cân bằng ta truyền cho vật nặng vận tốc v0 = 1 m/s theo phương ngang. Lấy g = = 10 m/s2. Lực căng dây khi vật đi qua vị trí cân bằng là
A. 3N.	B. 6 N.	C. 4 N.	D. 2,4 N.
Câu 23: Cho con lắc đơn dài = 1 m, dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc = 600 rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát. Tốc độ của vật khi qua vị trí có li độ góc = 300 là
A. 2,71 cm/s.	B. 2,71 m/s.	C. 2,17 m/s.	D. 7,32 m/s.
Câu 24: Cho con lắc đơn có chiều dài = 1 m, vật nặng m = 200 g tại nơi có g = 10 m/s2. Kéo con lắc khỏi vị trí cân bằng một góc = 450 rồi thả nhẹ cho dao động. Lực căng của dây treo con lắc khi qua vị trí có li độ góc = 300 là
A. 0,78 N.	B. 2,73 N.	C. 1,73 N.	D. 2,37 N.
Câu 25: Một con lắc đơn có chiều dài = 1m được kéo ra khỏi vị trí cân bằng một góc = 50 so với phương thẳng đứng rồi thả nhẹ cho vật dao động. Cho g = = 10 m/s2. Tốc độ của con lắc khi về đến vị trí cân bằng có giá trị là
A. 0,087 m/s.	B. 0,278 m/s.	C. 0,028 m/s.	D. 15,8 m/s.
Câu 26: Một con lắc đơn có chiều dài = 1 m, dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng trường g = = 10 m/s2. Lúc t = 0, con lắc đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương với vận tốc 0,5 m/s. Sau 2,5 s vận tốc của con lắc có độ lớn là
A. 0.	B. 0,25 m/s.	C. 0,125 m/s.	D. 0,5 m/s.
Câu 27: Một con lắc đơn có chiều dài , dao động với biên độ góc là 600. Tỉ số lực căng dây và trọng lượng của vật khi vật đi qua vị trí có li độ góc 450 bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 28: Một con lắc đơn có chiều dài , dao động điều hoà tại một nơi có gia tốc rơi tự do g với biên độ góc . Lúc vật đi qua vị trí có li độ , nó có vận tốc là v. Biểu thức nào sau đây đúng?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 29: Một con lắc đơn dao động nhỏ với biên độ 4 cm. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp tốc độ của vật đạt giá trị cực đại là 0,05 s. Khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ s1 = 2 cm đến li độ s2 = 4 cm là
A. 1/120 s.	B. 1/80 s.	C. 1/100 s.	D. 1/60 s.
Câu 30: Một con lắc đơn dao động điều hoà với phương trình . Thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí có li độ góc 0,07 (rad) đến vị trí biên gần nhất là
A. 5/12 s.	B. 1/8 s.	C. 1/6 s.	D. 1/12 s.
Câu 31: Chu kì dao động của con lắc đơn là 1 s. Thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí mà tại đó động năng cực đại đến vị trí mà tại đó động năng bằng 3 lần thế năng bằng
A. s.	B. s.	C. s.	D. s.
Câu 32: Một con lắc đơn dao động điều hoà với phương trình (cm). Khoảng thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí có li độ s1 = 3 cm đến li độ cực đại s2 = cm là
A. 1 s.	B. 2/3 s.	C. 4 s.	D. 1/6 s.
Câu 33: Một con lắc đơn có chiều dài 0,8 m dao động tại nơi có g = 10 m/s2. Khi con lắc qua vị trí cân bằng nó có tốc độ 4 m/s, khi con lắc qua vị trí có thế năng bằng động năng thì dây treo lệch phương thẳng đứng góc
A. 450.	B. 540.	C. 600.	D. 370.
Câu 34: Con lắc đơn có chiều dài 1 m, lấy g = 10 m/s2, chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Con lắc dao động với biên độ góc α0 = 90. Giá trị vận tốc của vật tại vị trí mà động năng bằng thế năng là
A. cm/s.	B. 0,35 m/s.	C. m/s.	D. 9,88 m/s.
Câu 35: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc a0 nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần ngược chiều dương đến vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng thì li độ góc a của con lắc bằng
A. 	B. .	C. 	D. .
Câu 36: Một con lắc đơn khối lượng m dao động điều hoà với biên độ góc a0. Biểu thức tính tốc độ chuyển động của vật ở li độ a là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 37: Một con lắc đơn khối lượng m dao động điều hoà với biên độ góc a0. Công thức tính lực căng cực đại của dây treo là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 38: Một viên bi có khối lượng m = 200 g treo ở đầu một sợi dây dài 1,8 m tại địa điểm có g = 9,81 m/s2. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Bỏ qua mọi ma sát, tính động năng của con lắc khi góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng là 0,05 rad.
A. 13,2435 mJ.	B. 12,2435 mJ.	C. 10,2435 mJ.	D. 3,2435 mJ.
Câu 39: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ cong nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng hai thế năng thì li độ cong s của con lắc bằng
A. 	B. 	C. .	D. 
Câu 40: Một con lắc đơn có chiều dài 50 cm, khối lượng vật nặng 250 g. Tại vị trí cân bằng người ta truyền cho vật nặng vận tốc 1 m/s theo phương ngang, lấy g = 10 m/s2 . Tìm lực căng của sợi dây khi vật ở vị trí cao nhất?
A. 3,25 N.	B. 3,15 N.	C. 2,35 N.	D. 2,25 N.
Câu 41: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại một nơi có g = 10 m/s2, chiều dài dây treo là 1,6 m với biên độ góc = 0,1 rad/s thì khi đi qua vị trí có li độ góc vận tốc có độ lớn là
A. cm/s.	B. cm/s.	C. cm/s.	D. 20 cm/s.
Câu 42: Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc tại một nơi có g = 10 m/s2. Tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ dài s = 8cm với vận tốc v = 20 cm/s. Chiều dài dây treo vật là
A. 1,2 m.	B. 0,8 m.	C. 1,0 m.	D. 1,6 m.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 10
01 A
05 C
09 A
13 C
17 D
21 C
25 B
29 D
33 C
37 D
41 C
02 A
06 C
10 C
14 D
18 A
22 D
26 A
30 C
34 B
38 A
42 D
03 D
07 C
11 A
15 D
19 B
23 B
27 A
31 D
35 D
39 B
43 
04 A
08 C
12 C
16 D
20 C
24 D
28 B
32 D
36 A
40 D
44

11
CON LẮC ĐƠN SỐ 2
Họ và tên học sinh:Trường THPT:
Câu 1: Một con lắc đơn có độ dài dao động với chu kì T1 = 4 s. Một con lắc đơn khác có độ dài dao động tại nơi đó với chu kì T2 = 3 s. Chu kì dao động của con lắc đơn có độ dài -là
A. 1 s.	B. 2,65 s.	C. 3,5 s.	D. 5 s.
Câu 2: Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 2 s. Khi người ta giảm bớt 19 cm thì chu kì dao động của con lắc là = 1,8 s. Lấy = 10. Gia tốc trọng trường nơi đặt con lắc bằng
A. 10 m/s2.	B. 9,81 m/s2.	C. 9,84 m/s2.	D. 9,80 m/s2.
Câu 3: Một con l ...  s.	B. 12,310; 1,98 s.	C. 21,310; 2 s.	D. 30,310; 2,98 s.
Câu 6: Một con lắc đơn có chiều dài = 1 m, vật khối lượng m = 10 g tích điện q = 1 mC, lấy g = p2 = 10 m/s2. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn trên khi đặt nó trong điện trường đều có hướng lên có E = 5.104 V/m là
A. s.	B. s.	C. s.	D. s.
Câu 7: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m có đầu dây cố định treo vào một bức tường nghiêng góc = 30 so với phương thẳng đứng. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc = 60 rồi thả không vận tốc đầu cho con lắc dao động. Coi va chạm giữa con lắc và bức tường là va chạm hoàn toàn đàn hồi. Bỏ qua ma sát và sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s2 và . Chu kì dao động của con lắc bằng
A. 2 s.	B. 1/6 s.	C. 4/3 s.	D. 3/4 s.
Câu 8: Con lắc đơn thứ nhất có chiều dài và khối lượng vật nhỏ m1; con lắc đơn thứ hai có chiều dài và khối lượng vật nhỏ m2 = 2m1, dao động tự do tại cùng một vị trí trên trái đất, mối quan hệ tần số dao động của hai con lắc là
A. f1 = 2f2.	B. f1 = f2.	C. 	D. 
Câu 9: Biết rằng gia tốc rơi tự do trên trái đất lớn gấp 5,0625 lần so với gia tốc rơi tự do trên mặt trăng, giả sử nhiệt độ trên mặt trăng và trên trái đất là như nhau. Hỏi nếu đem một đồng hồ quả lắc (có chu kỳ dao động bằng 2 s) từ trái đất lên mặt trăng thì trong mỗi ngày đêm (24 giờ) đồng hồ sẽ chạy nhanh thêm hay chậm đi thời gian bao nhiêu?
A. Chậm đi 800 phút.	B. Nhanh thêm 180 phút.
C. Nhanh thêm 800 phút.	D. Chậm đi 180 phút.
Câu 10: Một con lắc đơn được treo trong một thang máy. Gọi T là chu kì dao động của con lắc khi thang máy đứng yên, T' là chu kì dao động của con lắc khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc g/10, ta có
A. T.	B. T.	C. T.	D. T.
Câu 11: Hai con lắc có chu kì dao động lần lượt T = 2,001 s và T' = 2,002 s bắt đầu dao động từ thời điểm t = 0. Hỏi sau một khoảng thời gian ngắn nhất Dt bằng bao nhiêu thì con lắc có chu kì T thực hiện được (N + 1) dao động và con lắc có chu kì T' thực hiện được N dao động?
A. 3000,015 s.	B. 360 s.	C. 4006,002 s.	D. 3500 s.
Câu 12: Một đồng hồ đếm giây sử dụng con lắc đơn chạy đúng ở nhiệt độ 240C và độ cao 200 m, biết bán kính trái đất R = 6400 km và thanh con lắc có hệ số nở dài a = 2.10-5 K-1. Khi đưa đồng hồ lên độ cao 600 m và nhiệt độ tại đó là 200C thì mỗi ngày đêm đồng hồ chạy
A. nhanh 1,944 s.	B. chậm 1,944 s.	C. nhanh 8,856 s.	D. chậm 8,856 s.
Câu 13: Một con lắc đơn có dây treo dài 1 m mang vật nặng m = 200 g. Một vật có khối lượng m0 = 100 g chuyển động theo phương ngang đến va chạm hoàn toàn đàn hồi vào vật m. Sau va chạm con lắc đi lên đến vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 600. Lấy g = = 10 m/s2. Vận tốc của vật m0 ngay trước khi va chạm là
A. 4,71 m/s.	B. 47,1 cm/s.	C. 9,42 m/s.	D. 0,942 m/s.
Câu 14: Con lắc đơn có chiều dài , dao động với tần số góc , con lắc đơn khác độ dài dao động với tần số góc . Chu kì dao động của con lắc đơn có độ dài + là
A. 7 s.	B. 5 s.	C. 3,5 s.	D. 12 s.
Câu 15: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg mang điện tích q = +5.10-6 C được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hoà trong điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường có độ lớn E = 104 V/m và hướng thẳng đứng lên trên. Lấy g = 10 m/s2, p = 3,14. Chu kì dao động điều hoà của con lắc là
A. 0,58 s.	B. 1,15 s.	C. 1,40 s.	D. 1,99 s.
Câu 16: Một con lắc đơn dao động nhỏ tại A với chu kì 2 s. Đem con lắc đến B thì thấy con lắc thực hiện 100 dao động trong 199 s, xem nhiệt đột tại A và B bằng nhau. So với tại A, gia tốc trọng trường tại B đã
A. giảm 1,01%.	B. tăng 1%.	C. giảm 1%.	D. tăng 1,01%.
Câu 17: Một con lắc đơn được đặt trong thang máy, có chu kì dao động riêng bằng T khi thang máy đứng yên. Thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc a = g/3. Chu kì dao động của con lắc khi đó
A. T.	B. T.	C. T.	D. T/.
Câu 18: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m dao động tại nơi có g = 10 m/s2, phía dưới điểm treo theo phương thẳng đứng, cách điểm treo 50 cm người ta đóng một chiếc đinh sao cho con lắc vấp vào đinh khi dao động. Lấy p2 = 10. Chu kì dao động với biên độ nhỏ của con lắc khi đó là
A. 0,85 s.	B. s.	C. 2 s.	D. 1,71 s.
Câu 19: Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc . Với li độ góc bằng bao nhiêu thì động năng của con lắc gấp 2 lần thế năng?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 20: Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi, với chu kỳ lần lượt là T1 và T2 và có biên độ góc lần lượt là . Biết hai con lắc này có cùng biên độ dài. Ta có:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 21: Một con lắc đơn có chiều dài = 1 m dao động tại nơi có g = p2 = 10 m/s2. Biết rằng khi vật qua vị trí cân bằng dây treo vướng vào một cái đinh nằm cách điểm treo một khoảng 75 cm. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn khi đó là
A. 1,5 s.	B. 3 s.	C. 1+ s.	D. s.
Câu 22: Người ta đưa một đồng hồ quả lắc từ Trái Đất lên Mặt Trăng mà không điều chỉnh lại. Treo đồng hồ này lên Mặt Trăng thì thời gian Trái Đất quay một vòng quanh trục là bao nhiêu. Biết gia tốc rơi tự do trên Mặt Trăng bằng 1/6 lần gia tốc rơi tự do trên Trái Đất.
A. 9h36,87phút.	B. 24h0,0phút.	C. 9h47,87phút.	D. 22h24,56phút.
Câu 23: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều với chu kì T1. Nếu thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 50 cm thì chu kì dao động điều hòa của con lắc tăng 0,5 s. Cho gia tốc trọng trường nơi đặt con lắc là g = (m/s2). Giá trị của T1 bằng
A. 1,75 s.	B. 1,5 s.	C. 2,2 s.	D. 0,75 s.
Câu 24: Con lắc đơn gồm hòn bi có khối lượng m treo trên dây đang đứng yên. Một vật nhỏ có khối lượng m0 = 0,25m chuyển động với động năng E0 theo phương ngang đến va chạm với hòn bi rồi dính vào vật m. Năng lượng dao động của hệ sau va chạm là
A. 0,16E0.	B. E0.	C. 0,4E0.	D. 0,2E0.
Câu 25: Một con lắc đơn có chiều dài dao động điều hoà với biên độ dài S0. Khi vật qua vị trí cân bằng giữ cố định một điểm trên sợi dây cách điểm treo một khoảng /5. Khi đó con lắc đơn sẽ dao động điều hoà với biên độ dài là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 26: Một con lắc đơn có chiều dài . Trong khoảng thời gian nó thực hiện 12 dao động. Khi giảm độ dài một lượng 32 cm thì cũng trong khoảng thời gian nói trên, con lắc thực hiện 20 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 40 cm.	B. 60 cm.	C. 80 cm.	D. 50 cm.
Câu 27: Con lắc đơn có thanh treo mảnh bằng kim loại có hệ số nở dài là = 2.10-5 K-1. Dùng con lắc nói trên để điều khiển đồng hồ quả lắc đặt tại Hà Nội, nơi có gia tốc rơi tự do g = 9,793 m/s2 và nhiệt độ là 200C thì đồng hồ chạy đúng giờ. Nếu treo con lắc ấy ở thành phố HCM nơi có = 9,787 m/s2 và nhiệt độ là 300C thì đồng hồ chạy nhanh hơn hay chậm hơn bao nhiêu giây sau một ngày đêm?
A. Đồng hồ chạy đúng giờ.	B. Chậm 34.08s.
C. Nhanh 35,08s.	D. Chậm 35,08s.
Câu 28: Tại một nơi, chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn là 2 s. Sau khi tăng chiều dài con lắc thêm 21 cm thì chu kỳ dao động điều hòa của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 101 cm.	B. 100 cm.	C. 99 cm.	D. 98 cm.
Câu 29: Con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động điều hoà với chu kỳ T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng chậm dần đều có gia tốc bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi dặt thang máy thì con lắc đơn dao động với chu kỳ bằng
A. 2T.	B. T.	C. T/.	D. T/2.
Câu 30: Một con lắc đơn được treo vào một điện trường đều, đường sức điện trường có phương nằm ngang. Khi chưa tích điện cho vật nặng, chu kỳ dao động nhỏ của con lắc là T. Khi tích điện cho vật nặng, tại vị trí cân bằng, dây treo con lắc tạo với phương thẳng đứng góc 60o. Chu kì dao động nhỏ của con lắc khi đó là
A. .	B. T.	C. .	D. .
Câu 31: Một con lắc đơn treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động với tần số 0,25 Hz. Khi thang máy đi xuống thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc bằng một phần ba gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc đơn dao động với chu kỳ bằng
A. s.	B. s.	C. s.	D. s.
Câu 32: Treo con lắc đơn vào trần một ôtô tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Khi ôtô đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2 s. Nếu ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều trên đường nằm ngang với giá tốc 2 m/s2 thì chu kì dao động điều hòa của con lắc xấp xỉ bằng
A. 1,98 s.	B. 1,82 s.	C. 2,00 s.	D. 2,02 s.
Câu 33: Một con lắc đơn có tần số f, biên độ dài là . Thay quả cầu treo vào con lắc bằng quả cầu khác có khối lượng gấp 16 lần. Người ta thấy gia tốc của con lắc lúc ở vị trí biên có độ lớn bằng một nửa giá trị cực đại của gia tốc ban đầu. Tần số và biên độ dao động của con lắc mới là
A. = f; = 2. B. = f; = /2. C. = 4f; = /32. D. = 16f; = /512.
Câu 34: Con lắc đơn dao động điều hoà với chu kỳ T trong một thang máy đứng yên. Khi thang máy chuyển động biến đổi đều, để chu kỳ dao động điều hoà con lắc là T' > T thì thang máy
A. có gia tốc hướng lên trên.	B. đi lên nhanh dần đều.
C. đi xuống chậm dần đều.	D. đi lên chậm dần đều.
Câu 35: Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài l1 dao động điều hòa với chu kỳ T1 = 4 s. Con lắc đơn có chiều dài l2 dao động điều hòa với chu kỳ T2 = 3 s. Hỏi con lắc đơn có chiều dài l = l1 - l2 có chu kỳ là
A. s.	B. 7 s.	C. 1 s.	D. 5 s.
Câu 36: Một con lắc đơn được treo vào trần của một thang máy chuyển động thẳng đứng lên - xuống, khi thang máy có gia tốc không đổi a thì chu kì của con lắc tăng 20% so với chu kì dao động của nó khi thang máy đứng yên. Xác định chiều và độ lớn của gia tốc a?
A. gia tốc hướng xuống, a = 3,1 (m/s2).	B. gia tốc hướng xuống, a = 2 (m/s2).
C. gia tốc hướng lên, a = 3,1 (m/s2).	D. gia tốc hướng lên, a = 2 (m/s2).
Câu 37: Một con lắc đơn có dây treo dài và khối lượng vật nặng m = 200 g. Lấy g = 10 m/s2; bỏ qua ma sát. Kéo con lắc để dây treo lệch góc so với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Lúc lực căng của dây treo bằng 4 N thì tốc độ của vật là
A. m/s.	B. 2 m/s.	C. 5 m/s.	D. m/s.
Câu 38: Hai con lắc đơn có cùng khối lượng, chiều dài l1 = 81 cm và l2 = 64 cm, dao động điều hòa tại cùng một vị trí địa lí với cơ năng bằng nhau. Nếu biên độ góc của con lắc thứ nhất có giá trị là α01 = 50 thì biên độ góc của con lắc thư hai là
A. α02 = 4,2650.	B. α02 = 5,2650.	C. α02 = 4,6250.	D. α02 = 5,6250.
Câu 39: Một con lắc đơn có khối lượng m = 200 g, chiều dài = 1,6 m, tích điện dương q = 8.10-6 (C). Trong điện trường đều có cường độ E = 5000 V/m hướng thẳng đứng xuống dưới, điều chỉnh chiều dài của con lắc để nó vẫn dao động điều hòa với chu kì như khi chưa có điện trường. Lấy g = 10 m/s2. Đã điều chỉnh để sợi dây
A. ngắn bớt 3,2 cm.	B. dài thêm 16 cm.	C. dài thêm 3,2 cm.	D. ngắn bớt 16 cm.
Câu 40: Con lắc đơn dao động với chu kì T. Treo con lắc trong một thang máy và cho thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc a = g/4. Chu kì dao động con lắc trong thang máy là
A. .	B. .	C. .	D. .
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 13
1 B
5 A
09 A
13 A
17 C
21 A
25 B
29 B
33 B
37 B
2 C
6 A
10 C
14 B
18 D
22 C
26 D
30 A
34 D
38 D
3 C
7 C
11 C
15 D
19 A
23 A
27 D
31 B
35 A
39 C
4 B
8 D
12 B
16 D
20 C
24 D
28 B
32 A
36 A
40 D

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_mon_vat_li_luyen_thi_thpt_cac_dang_bai_tap_con_lac_d.doc