1) Giải hệ PT khi m = 3.
2) Tìm m để hệ có 3 nghiệm (x1; y1), (x2; y2), (x3; y3) thoả mãn x1 + x3 = x2 và trong 3 số x1, x2, x3 có 2
số có giá trị tuyệt đối lớn hơn 1.
Bài tập Toán 10 – A13K6 – YP2 Tâm sáng – Chí bền 11 11 124. 1) Giải hệ PT a) x y 2y x 4 x y . 4x 4y 2y x 3 x y + + − = − − + + − = − b) 2 2 x xy y 4 . x xy y 2 + + = + + = c) 2 2 x y 2xy 8 2 . x y 4 + + = + = d) 2010 2011 | x | | y | 1 . x y 1 + = + = 3 3 2 22 23 3 x y 6 x y 9x y y x 30 e) . f ) . g) . x y 41x x y y 35 2(x y) 3( x y xy ) + = + =+ = + =+ = + = + 2) Giải biện luận hệ (a b)x (a b)y a .(2a b)x (a b)y b + + − = − + − = Tìm một hệ thức giữa x, y không phụ thuộc vào a, b. 3) Tìm a ñể hệ phương trình ax 2y 3 x ay 1 + = + = có nghiệm duy nhất (x; y) và thoả mãn x > 1, y > 0. 125. Tìm a ñể với mọi b ta ñều tìm ñược c sao cho hệ 2bx y ac 0 (b 6)x 2by 4c − − = − + = có nghiệm. 126. Cho hệ phương trình 2 2 x y xy m . x y m + + = + = 1) Giải hệ PT khi m = 5. 2) Tìm m ñể hệ PT có nghiệm. 127. Tìm a ñể hệ phương trình 2 2 2 x y 2a 1 x y a 2a 3 + = − + = + − 1) Có nghiệm. 2) Có nghiệm (x; y) sao cho xy nhỏ nhất. 128. Cho hệ phương trình 2 2 x y xy a . x y xy 3a 8 + + = + = − 1) Giải hệ PT khi 7a . 2 = 2) Tìm a ñể hệ PT có nghiệm. 129. Cho hệ phương trình 2 2 2 (x y) 4 . x y 2(a 1) + = + = + 1) Giải hệ PT khi a = 1. 2) Tìm a ñể hệ có ñúng hai nghiệm. 130. Cho hệ phương trình 3 3 x y m(x y) . x y 1 − = − + = − 1) Giải hệ PT khi m = 3. 2) Tìm m ñể hệ có 3 nghiệm (x1; y1), (x2; y2), (x3; y3) thoả mãn x1 + x3 = x2 và trong 3 số x1, x2, x3 có 2 số có giá trị tuyệt ñối lớn hơn 1. 131. Cho hệ phương trình 2 2 x y xy m 1 . x y xy m + + = + + = 1) Giải hệ PT khi m = 2. 2) Tìm m ñể hệ PT có ít nhất một nghiệm thoả mãn x > 0, y > 0. 132. Giải biện luận theo m hệ phương trình 1 x 2y 5 x y m x y 1x 2y x 4 y 1 41) . 2) . 3) . 4) . x 2y x y 3mx y xy m x x y y 1 3mm x 2y + + = + = + = − − + − = + + =+ − = + = − = − Bài tập Toán 10 – A13K6 – YP2 Tâm sáng – Chí bền 12 12 133. Giải các hệ phương trình 2 2 2 2 2 x xy y 3(x y) 1) . x xy y 7(x y) − + = − + + = − 2 2 2 2 (x y)(x y ) 13 2) . (x y)(x y ) 25 − + = + − = 2 2 3 3 2x y xy 15 3) . 8x y 35 + = + = 3( x y) 4. x. y4) . xy 9 + = = 2 2 x y x y 85) . xy x y 5 + + + = + + = 2 2x y 4(x y) 76) . xy 6 + + + = − = 2 2 x y 3xy 1 4 2 7) . x y 3 + + = + + = 2 2 x y xy 21 8) .x y 5 y x 2 + + = + = 2 2 3 3 x y xy 20 9) . x y 65 + = + = 2 2 x y 1 2xy 10) . x y 1 + = − + = 2 2 x xy y 1 11) . x y xy 6 − − = − = 2 2 2 2 2 x xy y 19(x y) 12) . x xy y 7(x y) + + = − − + = − 3 3 x y 2xy 2 13) . x y 8 + + = + = 2 2 3 3 x y 1 14) . x y 1 + = + = 3 3 6 6 x 3x y 3y 15) . x y 1 − = − + = 3 3 x y 6 16) . x y 126 − = − = x y 2 17) . x 3 y 3 4 + = + + + = 3 3 x 2x y 18) . y 2y x = + = + 4 4 6 6 x y 1 19) . x y 1 + = + = 5 5 9 9 4 4 x y 1 20) . x y x y + = + = + 2 2 5 x y xy 421) . 1 x y xy 4 + + = + = 2 2 x y y x 6 22) . x y xy 20 + = + = x 1 y 2 3 23) . y 1 x 2 3 + + − = + + − = 2 2 x xy y 424) . x xy y 2 + + = + + = 2 2 2 2 x x y 1 x y x y 1 y 18 25) . x x y 1 x y x y 1 y 2 + + + + + + + + + = + + + − + + + + − = 3 3 x 1 2y 26) . y 1 2x + = + = 2 2 2 2 1(x y)(1 ) 5 xy 27) . 1(x y )(1 ) 49 x y + + = + + = 1 32x y x 28) . 1 32y x y + = + = 2 2 32x y x29) .32y x y + = + = x y 7 1 y x xy30) . x xy y xy 78 + = + + = x 1 7 y 4 31) . y 1 7 x 4 + + − = + + − = x 9 y 7 4 32) . y 9 x 7 4 + + − = + + − = 2 2 x 3x 2y 33) . y 3y 2x = + = + 2 2 2 2 x 2y 2x y 34) . y 2x 2y x − = + − = + 2 2 2 2 y 23y x35) . x 23x y + = + = 2 2 2 2 1 1 x y 4 x y 36) .1 1 x y 4 x y + + + = + + + = 2 2 2 2 x y x y 2 37) . x y x y 4 + − − = + − − = 2 2 2 2 3x 5xy 4y 38 38) . 5x 9xy 3y 15 + − = − − = 2 2x 2xy 3y 039) . x | x | y | y | 2 + − = + = − 2 2 2 2 x 2xy y 9 40) . 2x 13xy 15y 0 − + = − + = 2 2 | xy 10 | 20 x 41) . xy 5 y − = − = + 2 2 2 2 x 2xy y 4 0 42) . 2x xy y 4 0 + + − = + + − = 2 2 2 2 x 3x y 4y 1 43) . 3x 9x 2y 8y 3 − + + = − − − = 2 3 3 (x y) y 2 44) . x y 19 − = − = 3 3 3 2 2 1 x y 19x 45) . y xy 6x + = + = − 2x 2y 3 46) .y x x y xy 3 + = − + = Bài tập Toán 10 – A13K6 – YP2 Tâm sáng – Chí bền 13 13 2 2 2 2 3x 8xy 4y 0 47) . 5x 7xy 6y 0 − + = − − = 48) 3 x y x y . x y x y 2 − = − + = + + 3 1 1 x y x y49) . 2y x 1 − = − = + 2x y 1 1 x y50) . 3x 2y 4 + + = + + + = 2 2 x y x y 451) . x(x y 1) y(y 1) 2 + + + = + + + + = 3 3 3 2 x 8x y 2y 52) . x 3 3(y 1) − = + − = + 2x y 2 x y 753) . 2y 3x 23 + + + + = + = 20y x y x y x54) . 16x x y x y y = + + − = + − − 2 2 5 2 2 x y x 4y 2 55) . x . x 4y 0 − + − = − = 3 3 x y x y 56) . x y x y 12 + = + − = − − 3x 5y 9 2xy 57) . 2x 3y 10 xy + = + + = − 3 3 3 3 3x 5y 6 2xy 58) . 2x 3y 8 3xy + = + + = − 2 2 2 2 2 x y 2x y 0 59) . 2x 4x 3 y 0 − + = − + + = 2 x(x 2)(2x y) 9 60) . x 4x y 6 + + = + + = 2 2 82 x y 961) .1 10 10 1| x | | x y | y y 3 3 y + = + + − + = + + 2 3 | x | | y | 1 62) . x y 1 + = + = 2 2 2 2 (x y)(x y ) 3 63) . (x y)(x y ) 15 − − = + + = 134. Cho hệ phương trình 2 2 x y 1 k.( x y 1) 1 . x y xy 1 + − − + − = + = + a) Giải hệ PT khi k = 0. b) Tìm k ñể hệ có nghiệm duy nhất. 135. Cho hệ PT 2 2 2 x y a . x y 6 a + = + = − a) Giải hệ PT khi a = 2. b) Tìm GTNN của F = xy + 2(x + y). 136. Tìm m ñể hệ phương trình có nghiệm 2 2 2 x y 45(x y) 4xy 4x 4 y 1 4 x 3 y 1 3 x 1 y1) . 2) . 3) . 4) . x y xy 1 m x y mx y 3m x y m + = + − = − + − = − − = − − + − = − + =+ = + = 137. Cho hệ phương trình 2 x xy y 2m 1 . xy(x y) m m + + = + + = + 1) Chứng minh rằng với mọi m hệ phương trình trên luôn có nghiệm. 2) Xác ñịnh m ñể hệ phương trình có nghiệm duy nhất. 138. Cho hệ phương trình 2 2 2 x y m 1 . x y xy 2m m 3 + = + + = − − 1) Giải hệ phương trình khi m =3. 2) Chứng minh rằng với mọi m hệ PT luôn có nghiệm. 139. Cho hệ phương trình 3 3 x y 1 . x y m(x y) + = − = − 1) Giải hệ PT khi m = 1. 2) Tìm m ñể hệ PT có 3 nghiệm phân biệt. Bài tập Toán 10 – A13K6 – YP2 Tâm sáng – Chí bền 14 14 140. Giải biện luận hệ PT 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 x y x y m3x my x x(1 y ) m(1 m ) 1) .2) .3) . 3y mx y y(1 x ) m(1 m ) x y x y m + − − = + = − = − + = − = − + − − = 141. Tìm m ñể hệ có nghiệm duy nhất 3 2 2 2 3 2 3 2 2 2 3 2 1 x 6 y m x y 1 1x y 7x mx x y 4y my 1) . 2) . 3) . 4) . 1 y 6 x m y x 1 my x 7y my y x 4x mx + + − = + + == + − = − + + + − = + + == + − = − + 142. Tìm m ñể hệ PH có nghiệm x 1 y 2 m 1) . y 1 x 2 m + + − = + + − = 2 3 2 3 2x y 1 m y my x x y m 2) . 3) . 4) . 2y x 1 m x mx y y x m + − = = + − = + − = = + − = 143. Cho hệ phương trình 2 2 2 x 4xy y k . y 3xy 4 − + = − = 1) Giải hệ PT khi k = 1. 2) Chứng minh hệ PT luôn có nghiệm với mọi k. 144. Tìm m ñể hệ 3 3 2 3 2 2 1 x my (m 1) 2 x mx y xy 1 − = + + + = có nghiệm và mọi nghiệm của hệ ñều thoả mãn x + y = 0. 145. Biết rằng hệ phương trình 2 2a(x y ) x y 0 y x b + + + = − = có nghiệm với mọi giá trị của b, chứng minh rằng a = 0. 146. Cho hệ phương trình 2 2 x my m . x y x 0 + = + − = a) Biện luận theo m số nghiệm của hệ phương trình. b) Giả sử (x1;y1), (x2;y2) là các nghiệm của hệ. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2 1 2 1F (x x ) (y y ) .= − + − Cũng với 2 câu hỏi như trên, nhưng với hệ 2 2 2 2 (2m 1)x (m 1)y x y . (x 1) y 4y − − + = + + + = 147. Tìm a ñể hệ PT 2 2 2 x 3 | y | a y 5 | x | x 5 3 a + + = + + = + + − có ñúng một nghiệm. 148. Cho hệ PT x y a(1 xy) . xy x y 2 0 − = + + + + = a) Giải hệ PT khi 1a . 2 = b) Giải biện luận theo a hệ phương trình. 149. Giải biện luận hệ phương trình 2 2 x y m 1) . x y 2x 2 + = − + = x y xy m2) . x y m + + = − = 2 2 2 2 2 2 2 2 x a y b 3) . x a (x b) (y a) + = + + = − + − 4 4 4 x y a 4) . x y b + = + = 2 2 4 4 3 3 x y x y 0 5) . x y x y 2(x y ) m + − − = + + + − + = 4 4 2 2 x y m 6) . x y 12x y + = + = 5 5 5 x y b 7) . x y a − = − = 150. Giải hệ phương trình xy 13 1) yz 15 . zx 20 = = = x y 15 2) y z 25. z x 20 + = + = + = xy 1 x y yz3) 2. y z zx 3 z x = + = + = + 4) 2 2 2 2 x y z 13 x y z 91. y zx + + = + + = = 2 2 2 x y z 6 5) xy yz zx 7. x z 14 + + = + − = + + = Bài tập Toán 10 – A13K6 – YP2 Tâm sáng – Chí bền 15 15 xy xz 7 6) xy yz 15. yz zx 16 + = + = + = x(x y z) 2 yz 7) y(x y z) 3 xz . z(x y z) 6 xy + + = − + + = − + + = − x y xy 1 8) x z xz 2. y z yz 5 + + = + + = + + = xy(x y) 6 9) yz(y z) 30. zx(z x) 12 + = + = + = xyz x y z yzt y z t 10) . ztx z t x txy t x y = + + = + + = + + = + + zx y 2 11) . x z 2 y( x y z) = + + = − + 2 2 z 1 2 xy 12) . x 1 2yz 1 4xy + = − = − 3 2 3 2 3 2 y 9x 27x 27 0 13) z 9y 27y 27 0 . x 9z 27z 27 0 − + − = − + − = − + − = 2 2 2 2 2 2 x y z 1 14) x y z 1. x y z 1 + + = + + = + + = 2 2 2 3 3 3 x y z 1 15) x y z 1. x y z 1 + + = + + = + + = 3 2 2 4 y 2 (3 x) 16) (2z y)(y 2) 9 4y. x z 4x + = − − + = + + = 2 3 2 3 2 3 2005 x 2005y z 0 17) 2005 y 2005z x 0. 2005 z 2005x y 0 + + = + + = + + = 2 2 2 2 x y 12 y x18) . 1 1 1 x y 3 + = + = 151. Giải biện luận hệ phương trình 2 2 2 2 2 2 x y z a 1) x y z a. x y z a + + = + + = + + = 1 1 1 a x y z 1 1 1 b x y t2) . 1 1 1 c x z t 1 1 1 d y z t + + = + + = + + = + + = 2 2 2 xyzy z x a xyz3) x z y . b xyz x y z c + − = + − = + − = 152. Tìm ñiều kiện của tham số ñể hệ PT có nghiệm duy nhất 2 2 2 2 xyz z a 1) xyz z b . x y z 4 + = + = + + = 2 2 x y z a 2) . z x y + + = = + 153. Cho (x; y; z) là nghiệm của hệ PT 2 2 2 x y z 8 . xy yz zx 4 + + = + + = CMR: 8 8x, y,z . 3 3 − ≤ ≤ 154. Giả sử hệ phương trình ax by c bx cy a cx ay b + = + = + = có nghiệm. CMR: a3 + b3 + c3 = 3abc. 155. Giả sử (x; y; z) là nghiệm của hệ PT 2 2 2 x y z a x y z b. 1 1 1 1 x y z c + + = + + = + + = Tính 3 3 3S x y z .= + +
Tài liệu đính kèm: