PHÉP CỘNG CÁC VECTƠ
1. Cho bốn điểm A ; B ; C ; D
a) Chứng minh:AB + CD = AD + CB
PHÉP CỘNG CÁC VECTƠ 1. Cho bốn điểm A ; B ; C ; D a) Chứng minh: + = + b) CMR: Nếu = thì = 2. Cho 5 điểm A, B, C, D, E. Chứng minh rằng: + + = + 3. Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F. Chứng minh rằng : + + = + + 4. Cho 8 điểm A, B, C, D, E, F, G, H. Chứng minh rằng : + + + = + + + 5. Gọi O là tâm của hình bình hành ABCD. CMR : a/ + = b/ + = c/ + + + = d/ + = + (với M là 1 điểm tùy ý) 6. Cho tứ giác ABCD. Gọi O là trung điểm AB. CMR : + = + 7. Cho DABC. Từ A, B, C dựng 3 vectơ tùy ý , , . CMR : + + = + + . 8. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính úç theo a 9. Cho hình chữ nhật ABCD, biết AB = 3a; AD = 4a. a/ Tính ½ç b/ Dựng = . Tính ú½ 10. Cho DABC vuông tại A, biết AB = 6a, AC = 8a a/ Dựng = . b/ Tính ú ½. 11. Cho hình bình hành ABCD tâm O. a) Chứng minh : + + + = b) Với M là điểm tuỳ ý . Chứng minh : +++= 4 c) Xác định vị trí của M sao cho ½ + ++½ nhỏ nhất. PHÉP TRỪ HAI VECTƠ 1. Cho 4 điểm A, B, C, D. CMR : - = + 2. Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F. CMR : a/ + - - + - = b/ - - = - - c/ - - = - + 3. Cho DABC. Hãy xác định điểm M sao cho : a/ - + = b/ - + = c/ - + = d/ - - = e/ + - + = 4. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3a, AD = 4a. a/ Tính ½- ç b/ Dựng = - . Tính ½ç 5. Cho DABC đều cạnh a. Gọi I là trung điểm BC. a/ Tính ½ç b/ Tính ½- ç 6. Cho DABC vuông tại A. Biết AB = 6a, AC = 8a. Tính ½ç PHÉP NHÂN VECTƠ 1) Cho DABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB và O là 1 điểm tùy ý. a/ CMR : + + = b/ CMR : + + = + + 2) Cho DABC có trọng tâm G. Gọi M Ỵ BC sao cho = 2 a/ CMR : + 2 = 3 b/ CMR : + + = 3 3) Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB, CD và O là trung điểm của EF. a/ CMR : + = 2 b/ CMR : + + + = c/ CMR : + + + = 4 (với M tùy ý) 4) Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm AB, BC, CD, DA và M là 1 điểm tùy ý. a/ CMR : + + + = b/ CMR : ++ + = + + + c/ CMR : + + = 4 (với G là trung điểm FH) 5) Cho hai DABC và DEF có trọng tâm lần lượt là G và H. CMR : + + = 3 6) Cho hình bình hành ABCD có tâm O và E là trung điểm AD. CMR: a/ + + + = b/ + + 2 = 3 c/ + 2 + 4 = 7) Cho DABC có M, D lần lượt là trung điểm của AB, BC và N là điểm trên cạnh AC sao cho = . Gọi K là trung điểm của MN. a/ CMR : = + b/ CMR : = + 8) Cho DABC. Trên hai cạnh AB, AC lấy 2 điểm D và E sao cho = 2 , = 3. Gọi M là trung điểm DE và I là trung điểm BC. CMR : a/ = + b/ = + 9) Cho 4 điểm A, B, C, D thỏa 2 + 3 = 5 CMR : B, C, D thẳng hàng. 10) Cho DABC, lấy M, N, P sao cho : = 3;+3= và + = a/ Tính , theo và b/ CMR : M, N, P thẳng hàng. 11) Cho DABC với trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm AM. a/ CMR : 2 + + = b/ Với 1 điểm O bất kỳ. CMR : 2 + + = 4 12) Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi I là trung điểm BC và G là trọng tâm DABC. a/ CMR : 2 = 2 + b/ CMR : 3 = + + 13) Cho DABC. Lấy trên cạnh BC điểm N sao cho = 3. Tính theo và 14) Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi I và J là trung điểm của BC, CD. a/ CMR : = ( + 2) b/ CMR : + + = c/ Tìm điểm M thỏa : - + = 15) Cho DABC và 1 điểm M tùy ý. a/ Hãy xác định các điểm D, E, F sao cho = + , = + và = + . CMR các điểm D, E, F không phụ thuộc điểm M. b/ CMR : + + = + + 16) Cho DABC. Tìm tập hợp các điểm M thỏa điều kiện : a/ = b/ + + = c/ | + ç = | - ç d/ ú + ç = ú + ç e/ ú + +ç = ú - ç f/ ú 2 - -ç = ú + 2ç TRỤC TOẠ ĐỘ – HỆ TRỤC TỌA ĐỘ. 1) Trên trục x'Ox cho 2 điểm A, B có tọa độ lần lượt là -2 và 5. a/ Tìm tọa độ của . b/ Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB c/ Tìm tọa độ của điểm M sao cho 2 + 5 = d/ Tìm tọa độ điểm N sao cho 2 + 3 = -1 2) Trong mp Oxy cho A(1; -2) , B(0; 4) , C(3; 2) a/ Tìm tọa độ của các vectơ , , b/ Tìm tọa độ trung điểm I của AB c/ Tìm tọa độ điểm M sao cho : = 2 - 3 d/ Tìm tọa độ điểm N sao cho : + 2 - 4 = 3) Trong mp Oxy cho DABC có A(4; 3) , B(-1; 2) , C(3; -2). a/ CMR : DABC cân. Tính chu vi DABC. b/ Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. c/ Tìm tọa độ trọng tâm G của DABC. 4) Trong mp Oxy cho DABC có A(0; 2) , B(6; 4) , C(1; -1). a/ CMR : DABC vuông. Tính diện tích DABC. b/ Gọi D(3; 1). CMR : 3 điểm B, C, D thẳng hàng. c/ Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành. 5) Trong mp Oxy cho DABC có A(-3; 6) , B(9; -10) , C(-5; 4). a/ CMR : A, B, C không thẳng hàng. b/ Tìm tọa độ trọng tâm G của DABC. c/ Tìm tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp DABC và tính bán kính đường tròn đó. 6) Trong mp Oxy cho A(-3; 2) , B(4; 3). Hãy tìm trên trục hoành các điểm M sao cho DABM vuông tại M. 7) Trong mp Oxy cho A(0; 1) , B(4; 5) a/ Hãy tìm trên trục hoành 1 điểm C sao cho DABC cân tại C. b/ Tính diện tích DABC. c/ Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành. 8) Trong mp Oxy cho A(2; 3) , B(-1; -1) , C(6; 0) a/ CMR : A, B, C không thẳng hàng. b/ Tìm tọa độ trọng tâm G của DABC. c/ CMR : DABC vuông cân. d/ Tính diện tích DABC. 10) Trên mp Oxy cho A(1; 3) , B(4; 2). a/ Tìm tọa độ điểm D nằm trên Ox và cách đều 2 điểm A và B b/ Tính chu vi và diện tích D OAB c/ Tìm tọa độ trong tâm D OAB. d/ Đường thẳng AB cắt Ox và Oy lần lượt tại M và N. Các điểm M và N chia đoạn thẳng AB theo các tỉ số nào ? e/ Phân giác trong của góc AOB cắt AB tại E. Tìm tọa độ điểm E. f/ Tìm tọa độ điểm C để tứ giác OABC là hình bình hành.
Tài liệu đính kèm: