Bộ Đề kiểm tra 1 tiết Chương 4 Đại số Lớp 10

Bộ Đề kiểm tra 1 tiết Chương 4 Đại số Lớp 10

Câu 3: Người ta dự định dùng hai loại nguyên liệu để chiết xuất ít nhất 140kg chất A và 9kg chất B. Từ mỗi tấn nguyên liệu loại I giá 4 triệu đồng, có thể chiết xuất được 20kg chất A và 0,6kg chất B. Từ mỗi tấn nguyên liệu loại II giá 3 triệu đồng, có thể chiết suất được 10kg chất A và 1,5kg chất B. Hỏi chi phí mua nguyên vật liệu ít nhất bằng bao nhiêu, biết rằng cơ sở cung cấp nguyên liệu chỉ có thể cung cấp không quá 10 tấn nguyên liệu loại I và không quá 9 tấn nguyên liệu loại II?

A. 32 triệu đồng B. 20 triệu đồng C. 30 triệu đồng D. 40 triệu đồng

 

doc 26 trang Người đăng Thực Ngày đăng 28/05/2024 Lượt xem 138Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ Đề kiểm tra 1 tiết Chương 4 Đại số Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4
ĐẠI SỐ LỚP 10
Thời gian: 45 phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Câu 1: Tam thức bậc hai nhận giá trị không âm khi và chỉ khi
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 2: Tìm tất cả các giá trị của tham số để hệ bất phương trình vô nghiệm?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Người ta dự định dùng hai loại nguyên liệu để chiết xuất ít nhất 140kg chất A và 9kg chất B. Từ mỗi tấn nguyên liệu loại I giá 4 triệu đồng, có thể chiết xuất được 20kg chất A và 0,6kg chất B. Từ mỗi tấn nguyên liệu loại II giá 3 triệu đồng, có thể chiết suất được 10kg chất A và 1,5kg chất B. Hỏi chi phí mua nguyên vật liệu ít nhất bằng bao nhiêu, biết rằng cơ sở cung cấp nguyên liệu chỉ có thể cung cấp không quá 10 tấn nguyên liệu loại I và không quá 9 tấn nguyên liệu loại II?
A. 32 triệu đồng	B. 20 triệu đồng	C. 30 triệu đồng	D. 40 triệu đồng
Câu 4: Mệnh đề nào sau đây là bất phương trình một ẩn 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Tìm tất cả các giá trị của tham số để bất phương trình có tập nghiệm là  ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Giải bất phương trình 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Hình vẽ nào sau đây biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình (phần không tô đậm kể cả bờ). 
	H1	H2	H3	H4
A. H2	B. H4	C. H3	D. H1
Câu 8: Biểu thức nào sau đây không là tam thức bậc hai đối với biến x :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Giải bất phương trình :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Giải bất phương trình 
 A. B. C. D. 
Câu 11: Giải hệ bất phương trình ta được tập nghiệm:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Cho bảng xét dấu
 
	 	 

+
 + 0 -

 - 0 +
+

 - 0 + 0 -

Chọn khẳng định đúng
A. với 	B. với 
C. với 	D. với 
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình có dạng , với là các số thực. Tính .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Nhị thức nhận giá trị âm khi và chỉ khi
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Cặp số (2;-1) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?
A. 	B. 	C. 	D. 
II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm).
Câu 1 (1.0 điểm). Lập bảng xét dấu 
Câu 2 (1.0 điểm). Giải bất phương trình 
Câu 3 (1.0 điểm). Tìm tập xác định hàm số 
Câu 4 (1.0 điểm). Cho bất phương trình(1). Tìm m để bất phương trình (1) vô nghiệm.
----------- HẾT ----------
ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4
ĐẠI SỐ LỚP 10
Thời gian: 45 phút

I. TRẮC NGHIỆM: (Mỗi câu 0.5 điểm)
Câu 1: Biểu thức luôn không dương khi nào?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Số không là nghiệm của bất phương trình nào?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Cho bảng xét dấu:
Bảng xét dấu trên của biểu thức nào sau đây?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Nghiệm của bất phương trình là:
	A. 	B. 	C. 	D. Với mọi 
Câu 5: Tìm giá trị của tham số m để bất phương trình có vô số nghiệm?
	A. 	B. 	C. 	D. 	
Câu 6: Bất phương trình vô nghiệm khi nào?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Tập nghiệm T của phương trình là:
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Câu 8: Khi tam thức có nghiệm kép thì:
	A. luôn dương	B. luôn âm	C. luôn không âm	D. luôn bằng 0
Câu 9: Nghiệm của bất phương trình là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10. Cho parabol và đường thẳng . Gọi a, b lần lượt là hoành độ giao điểm giữa hai đồ thị hàm số. Tìm giá trị tham số m thỏa mãn ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11. Tìm m để bất phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị m? 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12. Cho bất phương trình . Tính tổng S các nghiệm nguyên của bất phương trình?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14. Cho hai hệ và có tập nghiệm lần lượt là T và S. Hãy tìm ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15. Giải hệ bất phương trình ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16. Giải hệ bất phương trình ?
	A. 	B. 	C. Vô nghiệm	D. 
II. TỰ LUẬN: (Mỗi câu 1.0 điểm)
Câu 1. Giải bất phương trình: 
Câu 2. Định giá trị của m để phương trình có nghiệm.
---------HẾT----------
ĐỀ 3
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4
ĐẠI SỐ LỚP 10
Thời gian: 45 phút

I. Trắc nghiệm:
Câu 1:Cho. Chọn mệnh đề đúng:
A..	B.
C..	D.
Câu 2:Điều kiện của bất phương trình là :
A..	B..	
C..	D..
Câu 3: Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
A.. 	B..	C.	D..
Câu 4: Nhị thứcluôn âm trong khoảng nào sau đây?
A..	B. 	C..	D..
Câu 5: Cho bảng xét dấu:
	
	
	
 + 0 - || +
Hàm số có bảng xét dấu như trên là:
A..	B..	
C..	D.
Câu 6:Với giá trị nào của thì bất phương trình có tập nghiệm ?
A.	B..	C.	D.
Câu 7:Miền nghiệm của hệ bất phương trình là miền chứa điểm nào sau đây?
A..	B..	C..	D..
Câu 8:Cho bảng xét dấu:
	
	
	
 + 0 +
Hàm số có bảng xét dấu như trên là:
A. .	B..	
C..	D.
Câu 9:Phương trìnhcó hai nghiệm trái dấu khi:
A. .	B.	C..	D..
Câu 10: Phương trìnhvô nghiệm khi:
A..	B..	
C..	D..
II. Tự luận:
Câu 1:Giải bất phương trình: 
a) b) c) 
Câu 2:Tìm để luôn nhận giá trị âm.
Câu 3:Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số với .
Câu 4: Giải bất phương trình: 
ĐỀ 4
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4
ĐẠI SỐ LỚP 10
Thời gian: 45 phút

TRẮC NGHIỆM:(3.0 ĐIỂM)
Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào SAI?
A. .	B. .
C. .	D. .
Với a,b,c là các số thực.
Câu 2: Nhị thức âm trên khoảng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 3: : Giải bất phương trình 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 4: Bất phương trình có tập nghiệm là khi:
A. .	 B. . C. 	 D. .
Câu 5: : Tam thức nhận giá trị không âm nếu
A. . B. . C. .	 D. .
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 7: Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
 	B. 	C. 	 D. 
Câu 8:Tập xác định của hàm số là
A. . B. . C. .	 D. .
Câu 9 : Bảng xét dấu nào trong bốn đáp án dưới đây là bảng xét dấu của biểu thức ?
x
 1 
f(x)
 -	 0 +

x
 1 
f(x)
 +	 0 -
A. B. 
x
 -1 
f(x)
 -	 0 +

x
 -1 
f(x)
 +	 0 -
C. D.
Câu 10: Điểm là điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình:
A. B. C. 	 D. 
II. TỰ LUẬN (7.0 Điểm)
Câu 1 : Giải các bất phương trình sau: 
a) 
Câu 2:Tìm m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi giá trị của x:
Câu 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: với x>1
Câu 4: Giải bất phương trình : 
ĐỀ 5
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4
ĐẠI SỐ LỚP 10
Thời gian: 45 phút

Câu 1: Bất phương trình xác định khi nào?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình là:
	A.	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Nhị thức có bảng xét dấu như thế nào?
	A.	B. 	
	C.	D.
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình là :
	A. 	B.	C. 	D. Æ
Câu 5: Định m để bất phương trình có vô số nghiệm:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Bất phương trình có tập nghiệm trong khoảng khi và chỉ khi:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Điều kiện để tam thức bâc hai lớn hơn 0 với mọi x là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Bất phương trình có tập nghiệm là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình là:
 A. B. 
 C. D. (-1; 1)
Câu 10: Cho bất phương trình Các cặp số sau nghiệm đúng bất phương trình là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình là:
 A. B. 
 C. (-; - 3)[- 1; 0](1; + ) D. ((- 3; - 1)(1; + )
Câu 12: Tìm m để .
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Nhị thức nào sau đây nhận giá trị dương với mọi x lớn hơn -2?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Tổng của các nghiệm nguyên của hệ bất phương trình là:
	A. 0	B. 5	C. 15	D. Không xác định được
Câu 15: Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Cho bất phương trình . Trong các điểm A(-1;1), B(2;-2), C(1;-3) những điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho là:
	A. điểm A và B	B. chỉ có điểm A	C. điểm B và C	D. cả ba điểm A, B, C.
Câu 17: Tìm mệnh đề đúng: 
	A. a 
	C. a < b Ù c < d  Þ   ac < bd 	D. Cả a, b, c đều sai. 
II. Tự luận:
Câu 1: Giải các bất phương trình sau
a) b) (3x2 – 10x + 3)(4x – 5) > 0
Câu 2. Tìm giá trị của m để các bpt sau vô nghiệm
a) x2 + (m + 1)x + m + 1 0
ĐỀ 6
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4
ĐẠI SỐ LỚP 10
Thời gian: 45 phút

Câu 1. : Điều kiện để bất phương trình có nghĩa là
A. 	B. C. D. 
Câu 2. Cho bảng xét dấu












Hỏi bảng xét dấu trên của tam thức nào sau đây:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3. Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 4. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.. 	B. .
C. 	D. .
Câu 5. Cho tam thức bậc hai có biệt thức . Chọn khẳng định đúng:
A. Nếu thì 	B. Nếu thì 
C. Nếu thì 	D. Nếu thì 
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7. Tìm m để pt có 2 nghiệm pb.
A. m>1	B. m4
Câu 8. Với thuộc tập hợp nào dưới đây thì nhị thức bậc nhất không âm
A. .	B. .	C. 	D. .
Câu 9. Bảng xét dấu sau 
x
 3 
f(x)
 - 0 +
là của nhị thức nào:
A. f(x)= -x2 + 9	B. f(x)= -2x+6	C. f(x)= 2x -6	D. f(x)= x2 – 9
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hệ bất phương trình có nghiệm.
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 11. Bất phương trình có nghiệm là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình: là
A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 13. Bpt nào trong các bpt sau có tập nghiệm 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14. Cho nhị thức f(x)= ax+b. ( )chọn khẳng định đúng:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 15. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đa thứckhông âm với mọi
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 16. thuộc miền nghiệm nào trong các bpt sau?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 18. Giá trị thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau đây?
A. .	B. .	C. 	D. 
Câu 19. Bất phương trình nào sau đây là bpt bậc nhất một ẩn?
A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 20. Tập nghiệm bpt là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 22. Hệ bất phương trình có nghiệm là
A. .	B. .	C. .	D. Vô nghiệm.
Câu 23. Với giá trị nào của thì bất phương trình có nghiệm?
A. .	B. .	C. .	D. .
Tự luận:
Câu 1 : Tìm để luôn luôn âm
Câu 2: Tìm để vô nghiệm
Câu 4. Xét dấu biểu thức sau :
	a/ 3x² – 2x + 1	b/ (x² – 4x + 3)(x – 5)	c/ 2x² – 7x + 5	d/ 
Câu 5. Giải bất phương trình :
a/	b/	c/ –2x² + 5x < 2	d/ x² – x – 6 ≤ 0	e/ 	f/ g/ . h/. 
ĐỀ 7
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4
ĐẠI SỐ LỚP 10
Thời gian: 45 phút

I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Cho a và b là hai số thực bất kì. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. B. Nếu ab = b thì a = 1 C. Nếu a < b thì D. 
Câu 2: Miền nghiệm của hệ bất phương trình : là miền chứa điểm nào trong các điểm sau?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Giải hệ bất phương trình 
A. Æ	B. {1}	C. [1;2]	D. [-1;1)
Câu 4: Giải bất phương trình |2x – 1| ≤ x – 2
	A. –1 ≤ x ≤ 1	B. x ≥ 2	C. 2 ≤ x ≤ 3	D. vô nghiệm	
Câu 5: Cặp bất phương trình nào sau đây không tương đương
A. và .	B. và .	
C. và .	D. và .
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình là
A. (–2;]È(1;+¥)	B. (–¥;–2) È [;1)	C. (–2; ] 	D. (–2;+¥)
Câu 7: Bảng xét dấu dưới đây là của hàm số nào?
 
 
 
 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Giải phương trình x(x2 - 1) ³ 0
A. (-¥; -1) È [1; + ¥) B. [- 1;0] È [1; + ¥)	C. (-¥; -1] È [0;1) D. [-1;1]
Câu 9: Tập nào là tập con của tập nghiệm của bất phương trình ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Tìm giá trị của m để phương trình mx² – 2(m + 2)x + 2 + 3m = 0 vô nghiệm
	A. 	B. –2 < m < 1 và m ≠ 0
	C. –1 < m < 2 và m ≠ 0	D. m < 0
II. Tự luận:
Bài 1: Tìm tập xác định của hàm số: y = 
Bài 2: Giải bất phương trình, hệ bất phương trình sau: 
	a) b) c) 
Bài 3: Cho hàm số .
	a) Tìm m để phương trình f(x) = 0 có 2 nghiệm trái dấu.
ĐỀ 8
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4
ĐẠI SỐ LỚP 10
Thời gian: 45 phút

I. Trắc nghiệm: ... dưới đây đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Nếu thì bất đẳng thức nào sau đây không đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Tìm để R.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Giá trị nào của thì phương trình: có 2 nghiệm trái dấu?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Gọi a, b là giá trị để hai bất phương trình tương đương nhau. Giá trị 2a + b bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 2.
Câu 19: Với giá trị nào của m thì bất phương trình có nghiệm?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 20. Tìm m để bất phương trình (m – 3)x² + 2mx + m + 1 < 0 có tập nghiệm là R
	A. m < –1	B. m < –3/2	C. m < 3	D. m < 3/2
II.PHẦN TỰ LUẬN (3đ)
Bài 1. Tìm m để bất phương trình : (m² + 2m – 3)x² + 2(m – 1)x + 1 < 0 vô nghiệm
Bài 2: Giải bất phương trình sau: 
a) b) 
....................HẾT...................
ĐỀ 11
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4
ĐẠI SỐ LỚP 10
Thời gian: 45 phút

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7đ)
Câu 1: Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Tìm để R.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Giá trị nào của thì phương trình: có 2 nghiệm trái dấu?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Gọi a, b giá trị để hai bất phương trình tương đương nhau. Giá trị 2a + b bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 2.
Câu 5: Tìm tập nghiệm của bất phương trình 
	A. (–2; –5/3) U (–1; +∞).	 B.(–∞; –2) U (–5/3; –1)	
	C. (–∞; –1) U (5/3; +∞)	D. (–2; –1) U (5/3; +∞)
Câu 6: Tìm tập nghiệm của bất phương trình + x ≥ 0
	A. (–∞; 1] U (2; 5]	B. (2; +∞)	C. [1; 2) U [5; +∞)	D. (–∞; 2) 
Câu 7: Tìm m để bất phương trình (m – 3)x² + 2mx + m + 1 < 0 có tập nghiệm là R
	A. m < –1	B. m < –3/2	C. m < 3	D. m < 3/2
Câu 8. Tìm m để bất phương trình (m – 1)x² – 2(m + 1)x + 3(m – 2) > 0 có tập nghiệm là R
	A. m 5	B. 1 5	D. m > 1/2
Câu 9: Giải hệ bất phương trình ta được tập nghiệm:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình có dạng , với là các số thực. Tính .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Nhị thức nhận giá trị dương khi và chỉ khi
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Gọi m là giá trị để bất phương trình có tập nghiệm là . Giá trị m thuộc vào khoảng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 15. Tìm m để bất phương trình có tập nghiệm là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16. Tìm để luôn không âm
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình: là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18. Tìm để luôn luôn âm
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19. Tìm m để bất phương trình (m – 3)x² + (m + 2)x – 4 > 0 vô nghiệm
 A. m ≤ 3	B. –22 ≤ m < 3	C. –22 ≤ m ≤ 2	D. 2 ≤ m < 3
Câu 20. Tìm để luôn luôn âm
	A. 	B. 	C. 	D. 
II.PHẦN TỰ LUẬN (3đ)
Bài 1 Tìm m để bất phương trình (1 – m)x² – 2(m – 3)x – m + 1 > 0 vô nghiệm
Bài 2: Giải bất phương trình sau: 
a) b) ≤ x + 1
----------- HẾT --------
ĐỀ 12
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4
ĐẠI SỐ LỚP 10
Thời gian: 45 phút

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7đ)
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình 	
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3. Tập nghiệm của hệ là
A. 	B. 	 C. 	D. 
Câu 4. Giải bất phương trình > 0
A. x 1/2	B. –1 1
Câu 5. Tìm m để bất phương trình (m – 3)x² + (m + 2)x – 4 > 0 vô nghiệm
	A. m ≤ 3	B. –22 ≤ m < 3	C. –22 ≤ m ≤ 2	D. 2 ≤ m < 3
Câu 6. Tìm m để bất phương trình (m² + 2m – 3)x² + 2(m – 1)x + 1 < 0 vô nghiệm
	A. m ≥ 1	B. –3 ≤ m 1	D. –3 ≤ m ≤ 1
Câu 7. Tập nghiệm của phương trình là 
	A. 	B.	C.	D.
Câu 8. Tìm để hệ bất phương trình có nghiệm duy nhất
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9. Cho hệ bất phương trình . Hệ có nghiệm khi và chỉ khi giá trị của là
A. 	B. 	C. 	D.
Câu 10: Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình có dạng , với là các số thực. Tính .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình: là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 14: Gọi a, b giá trị để hai bất phương trình tương đương nhau. Giá trị 2a + b bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 2.
Câu 15: Với giá trị nào của m thì bất phương trình có nghiệm?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 16: Gọi m là giá trị để bất phương trình có tập nghiệm là . Giá trị m thuộc vào khoảng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17. Tìm m để bất phương trình (1 – m)x² – 2(m – 3)x – m + 1 > 0 vô nghiệm
	A. m < 1	B. m < 2	C. m < –2	D. m≥2
Câu 18: Tìm tất cả các giá trị của tham số để hệ bất phương trình vô nghiệm?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Với giá trị nào của m thì bất phương trình có nghiệm?
A. 	B. 	C. 	D. 
II.PHẦN TỰ LUẬN (3đ)
Bài 1. Tìm m để bất phương trình : ,
Bài 2: Giải bất phương trình sau: 
a) b) 
ĐỀ 13
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4
ĐẠI SỐ LỚP 10
Thời gian: 45 phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Câu 1: Tam thức bậc hai nhận giá trị không âm khi và chỉ khi
A. B. C. 	D. 
Câu 2: Tìm tất cả các giá trị của tham số để hệ bất phương trình vô nghiệm?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Suy luận nào sau đây đúng?
A. B. C. D. 
Câu 4: Mệnh đề nào sau đây là bất phương trình một ẩn 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Tìm tất cả các giá trị của tham số để bất phương trình có tập nghiệm là  ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Giải bất phương trình 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Hình vẽ nào sau đây biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình (phần không tô đậm kể cả bờ). 
	H1	H2	H3	H4
A. H2	B. H4	C. H3	D. H1
Câu 8: Biểu thức nào sau đây không là tam thức bậc hai đối với biến x :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Giải bất phương trình :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Giải bất phương trình 
 A. B. C. D. 
Câu 11: Giải hệ bất phương trình ta được tập nghiệm:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Cho bảng xét dấu
 
	 	 

+
 + 0 -

 - 0 +
+

 - 0 + 0 -

Chọn khẳng định đúng
A. với 	B. với 
C. với 	D. với 
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình có dạng , với là các số thực. Tính .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Nhị thức nhận giá trị âm khi và chỉ khi
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Cặp số (2;-1) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?
A. 	B. 	C. 	D. 	
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình: là
A. 	B. 	C. 	D. 
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm).
Câu 1 (1.0 điểm). Lập bảng xét dấu 
Câu 2 (1.0 điểm). Giải bất phương trình 
Câu 3 (1.0 điểm). Tìm tập xác định hàm số 
Câu 4 (1.0 điểm). Cho bất phương trình(1). Tìm m để bất phương trình (1) vô nghiệm.
----------- HẾT ----------
ĐỀ 14
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4
ĐẠI SỐ LỚP 10
Thời gian: 45 phút

I. Phần trắc nghiệm
Học sinh điền phương án đúng vào bảng trắc nghiệm ở cuối các câu hỏi trắc nghiệm
 	Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số thực a?
A. .	B. .	C. .	D. .
Nếu , thì bất đẳng thức nào sau đây không đúng?
A. . 	B. .	C. .	D. .
Tập xác định của hàm số là: 
 	A. .	B. .	C. .	D. .
 Cho nhị thức bậc nhất . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. với .	B. với .
C. với .	D. với 
 Với thuộc tập hợp nào dưới đây thì tích nhị thức bậc nhất không dương
A. .	B. .	C. .	D. .
 Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. .	B. .	C. .	D. .
 Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
A. .	B. .	C. .	D. .
 Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. .	B. .	C. .	D. .
 Với thuộc tập hợp nào dưới đây thì đa thức dương?
A. .	B. .	C. .	D. .
 Tập nghiệm của bất phương trình là
 A. 	B. .	C. .	D. .
Bảng trả lời trắc nghiệm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án










II. Phần tự luận
Câu 1: [2,0 đ] a. Xét dấu biểu thức sau: . 	b. Giải hệ bất phương trình: .	 
Câu 2: [2,0 đ] a/ Giải bất phương trình: 
Câu 3: [1,0 đ] Tìm m để bất phương trình sau: vô nghiệm.
ĐỀ 15
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4
ĐẠI SỐ LỚP 10
Thời gian: 45 phút

I. TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)
Câu 1: Với giá trị nào của m để hệ bpt vô nghiệm?
A. m=5	B. m5	D. m = -5
Câu 2: Pt (x2 -4x+3)2 – (x2 -6x+5)2 =0 có nghiệm là
A. x= 3 hoặc x= 5	B. x =2 hoặc x= 3	C. x =0 hoặc x= 2	D. x =1 hoặc x= 4
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình 2x2 -3x +1 là
A. 	B. 
C. (1;3)	D. 
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình : 2x-5<3x+2 là
A. x7	D. x >-7
Câu 5: Tìm m để bất phương trình: mx+2>0 có vô sốnghiệm
A. m=2	B. m=1	C. m=-1	D. m=0
Câu 6: Nghiệm của bất phương trình là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Nghiệm của phương trình: là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 8: Số -2 thuộc tập nghiệm của bpt
A. 2x+1>1-x	B. (2-x)(x+2)2 <0	C. 1/(1-x) +2 <=0	D. (2x-1)(1-x)<x2
Câu 9: Cho f( x) = 2x2 -3x+1. Tìm x để f(x)>0.
A. 1/21 hoặc x1/2 hoặc x>1	D. x>1
Câu 10: Pt có hai ghiệm ẩm phân biệt với giá trị nào của m?
A. m>3	B. m 2
Câu 11: Hệ pt có nghiệm duy nhất với giá trị nào của m?
A. 	B. 	C. 	D. Một đáp án khác
Câu 12: Tập xác định của bất phương trình là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Nghiệm của bpt: 2(x-1)-x > 3(x-1)-2x-5 là
A. x >1	B. 	C. 	D. x3
Câu 15: Với giá trị nào của m để pt:mx2 +x=0 có hai nghiệm phân biệt
A. Không có giá trị nào của m	B. m=0
C. m0	D. m
Câu 16: Tập xác định của bất phương trình: là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Tìm m để bpt với mọi giá trị của x?
A. 	B. 	C. m 3
Câu 18: Nghiệm của bpt là
A. hoặc 	B. hoặc 
C. hoặc 	D. . hoặc 1/2 hoặc 
Câu 19: Cho Giá trị lớn nhất của là
A. 2	B. 	C. 4	D. 
Câu 20: Pt có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn: x12 +x22 = 8 với giá trị nào của m?
A. m= -1, m=2	B. m = 1, m = -2	C. m =-2, m=3	D. m=3, m=4
II. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)
Câu 1. Giải bất phương trình 
Câu 2. Giải bất phương trình: 
-----------------------------------------------
----------- HẾT ---------
ĐỀ 16
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4
ĐẠI SỐ LỚP 10
Thời gian: 45 phút
-
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Bất phương trình xác định khi nào?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình là:
	A.	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Nhị thức có bảng xét dấu như thế nào?
	A.	B. 	
	C.	D.
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình là :
	A. 	B.	C. 	D. Æ
Câu 5: Định m để bất phương trình có vô số nghiệm:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Bất phương trình có tập nghiệm trong khoảng khi và chỉ khi:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Điều kiện để tam thức bâc hai lớn hơn 0 với mọi x là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Bất phương trình có tập nghiệm là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình là:
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Câu 10: Cho bất phương trình Các cặp số sau nghiệm đúng bất phương trình là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình là:
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Câu 12: Tìm m để .
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Tổng của các nghiệm nguyên của hệ bất phương trình là:
	A. 0	B. 5	C. 15	D. Không xác định được
Câu 15: Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Cho bất phương trình . Trong các điểm A(-1;1), B(2;-2), C(1;-3) những điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho là:
	A. điểm A và B	B. chỉ có điểm A	C. điểm B và C	D. cả ba điểm A, B, C.
II. Tự luận:
Câu 1: Giải các bất phương trình:
	a. 	b. 
Câu 2: Cho phương trình bậc hai: 
	a. Chứng minh phương trình luôn luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_1_tiet_chuong_4_dai_so_lop_10.doc