Bộ Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 (Có đáp án) - Năm học 2017-2018

Bộ Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 (Có đáp án) - Năm học 2017-2018

Câu 1. Cho tam giác có . Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh .

a. Viết phương trình đường thẳng cạnh và phương trình đường thẳng đường trung trực của .

b. Gọi là hình chiếu của trên . Chứng minh rằng luôn thuộc đường trung trực của .

Câu 2. Cho đường tròn đi qua hai điểm và đi qua gốc tọa độ.

a. Viết phương trình đường tròn .

b. Đường thẳng qua vuông góc với đường kính cắt tại . Tìm khoảng cách từ đến .

 

doc 20 trang Người đăng Thực Ngày đăng 28/05/2024 Lượt xem 38Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ Đề kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 10 (Có đáp án) - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HỌC KÌ II – MÔN: TOÁN 10 – NĂM HỌC: 2017 – 2018
THỜI GIAN: 90 phút – Mã đề: 147
Họ và tên: ...................................................................... Lớp: ............... Số báo danh: ....................
NỘI DUNG ĐỀ
I. TRẮC NGHIỆM: (8 điểm)
 Câu 1. Biểu thức có giá trị bằng giá trị biểu thức nào sau đây?
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 2. Bất phương trình xác định khi nào?
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 3. Cho . Tính giá trị của ?
	A.	B.	C. 	D.
 Câu 4. Biểu thức nào sau đây luôn dương với mọi giá trị của ẩn số?
	A. 	B. 	C. D. 
 Câu 5. Rút gọn biểu thức ta được biểu thức nào sau đây?
	A.	B. 	C. 	D. 
 Câu 6. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 7. Cho phương trình đường thẳng . Xác định véctơ chỉ phương của đường thẳng đó?
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 8. Biểu thức nào sau đây không phụ thuộc vào biến?
	A.	B.	
	C.	D. 
 Câu 9. Biểu thức rút gọn của là biểu thức nào sau đây?
	A.	B. 	C.	D. 
 Câu 10. Nghiệm của bất phương trình là:
	A.	B.	C. 	D.
 Câu 11. Bất phương trình có vô số nghiệm khi nào?
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình là:
	A. 	B.	C. 	D. 
 Câu 13. Bất phương trình có dạng . Hai số là nghiệm của phương trình nào sau đây?
	A.	B.	C. 	D.
 Câu 14. Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 15. Điều kiện xác định của bất phương trình là:
	A. 	B.	
	C. 	D. 
 Câu 16. Nghiệm của hệ bất phương trình là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 18. Cho bảng xét dấu:
Biểu thức là biểu thức nào sau đây?
	A. 	B.	C.	D.
 Câu 19. Điều kiện của để phương trình có hai nghiệm phân biệt?
	A. 	B. 	
	C.	D. 
 Câu 20. Phương trình đường tròn có tâm và đi qua gốc tọa độ có phương trình là:
	A.	B. 	
	C.	D.
 Câu 21. Biểu thức nào sau đây có bảng xét dấu như:
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
 Câu 22. Nghiệm của bất phương trình là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 23. Biểu thức rút gọn của là biểu thức nào sau đây?
	A. 	B.	C.	D.
 Câu 24. Tìm để luôn dương.
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 25. Với giá trị nào của tham số thì bất phương trình có tập nghiệm là ?
	A. 	B.	C. 	D.Với mọi 
 Câu 26. Cho các công thức lượng giác:
Có bao nhiêu công thức sai?
	A.1	B.3	C.2	D.4
 Câu 27. Giá trị của là?
	A.0,04	B.0,25	C.0,03	D.0,(3)
 Câu 28. Elip có tổng độ dài trục lớn và trục bé bằng?
	A.20	B.10	C.5	D.40
 Câu 29. Biết . Kết quả sai là?
	A.	B.	C.	D.
 Câu 30. Có bao nhiêu giá trị nguyên thỏa mãn ?
	A.5	B.3	C.Vô số	D.4
 Câu 31. Cho ba điểm . Phương trình đường thẳng qua và song song với có phương trình là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 32. Giá trị của là:
	A.	B.	C.	D. 
 Câu 33. Biểu thức rút gọn của là biểu thức nào sau đây?
	A. 	B.	
	C.	D.
 Câu 34. Cho biểu thức . Chọn khẳng định sai?
	A.Khi đặt , bất phương trình có tập nghiệm là 	
	B.Khi đặt , biểu thức là một tam thức
	C.Biểu thức trên luôn âm	
	D. là nghiệm của bất phương trình 
 Câu 35. Giá trị của là?
	A.4	B.5	C.4,2	D.5,2
 Câu 36. Giá trị của là?
	A.	B.	C. 	D.
 Câu 37. Rút gọn ta được biểu thức nào?
	A.	B.
	C.	D. 
 Câu 38. Cho phương trình . Tìm giá trị của tham số để phương trình đó là một phương trình đường tròn.
	A. 	B.	
	C.	D. 
 Câu 39. Hệ bất phương trình có bao nhiêu nghiệm nguyên?
	A.24	B.Vô số	C.3	D.12
 Câu 40. Cho . Kết quả đúng là:
	A. 	B.	C.	D.
II. TỰ LUẬN:
 Câu 1. Cho tam giác có . Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh .
	a. Viết phương trình đường thẳng cạnh và phương trình đường thẳng đường trung trực của .
	b. Gọi là hình chiếu của trên . Chứng minh rằng luôn thuộc đường trung trực của .
 Câu 2. Cho đường tròn đi qua hai điểm và đi qua gốc tọa độ.
	a. Viết phương trình đường tròn .
	b. Đường thẳng qua vuông góc với đường kính cắt tại . Tìm khoảng cách từ đến .
---------- HẾT ----------KIỂM TRA HỌC KÌ II – MÔN: TOÁN 10 – NĂM HỌC: 2017 – 2018
THỜI GIAN: 90 phút – Mã đề: 181
Họ và tên:...................................................................... Lớp: ............... Số báo danh: ....................
NỘI DUNG ĐỀ
I. TRẮC NGHIỆM: (8 điểm)
 Câu 1. Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 2. Cho phương trình . Tìm giá trị của tham số để phương trình đó là một phương trình đường tròn.
	A. 	B. 	
	C.	D. 
 Câu 3. Cho các công thức lượng giác:
Có bao nhiêu công thức sai?
	A.1	B.2	C.3	D.4
 Câu 4. Giá trị của là?
	A.0,04	B.0,03	C.0,(3)	D.0,25
 Câu 5. Biểu thức rút gọn của là biểu thức nào sau đây?
	A.	B.	C. 	D.
 Câu 6. Với giá trị nào của tham số thì bất phương trình có tập nghiệm là ?
	A.	B. 	C. 	D.Với mọi 
 Câu 7. Bất phương trình xác định khi nào?
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 8. Biểu thức nào sau đây có bảng xét dấu như:
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
 Câu 9. Biểu thức nào sau đây luôn dương với mọi giá trị của ẩn số?
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 10. Có bao nhiêu giá trị nguyên thỏa mãn ?
	A.Vô số	B.3	C.4	D.5
 Câu 11. Biết . Kết quả sai là?
	A.	B.	C.	D.
 Câu 12. Cho bảng xét dấu:
Biểu thức là biểu thức nào sau đây?
	A.	B.	C. 	D.
 Câu 13. Cho . Kết quả đúng là:
	A.	B. 	C.	D.
 Câu 14. Rút gọn biểu thức ta được biểu thức nào sau đây?
	A. 	B. 	C.	D. 
 Câu 15. Nghiệm của bất phương trình là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 16. Giá trị của là?
	A. 	B.	C.	D.
 Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 18. Cho ba điểm . Phương trình đường thẳng qua và song song với có phương trình là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 19. Biểu thức có giá trị bằng giá trị biểu thức nào sau đây?
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 20. Cho . Tính giá trị của ?
	A.	B.	C. 	D.
 Câu 21. Nghiệm của hệ bất phương trình là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 22. Nghiệm của bất phương trình là:
	A.	B. 	C.	D.
 Câu 23. Bất phương trình có dạng . Hai số là nghiệm của phương trình nào sau đây?
	A.	B. 	C.	D.
 Câu 24. Điều kiện xác định của bất phương trình là:
	A. 	B.	
	C. 	D. 
 Câu 25. Elip có tổng độ dài trục lớn và trục bé bằng?
	A.20	B.40	C.5	D.10
 Câu 26. Cho biểu thức . Chọn khẳng định sai?
	A.Khi đặt , biểu thức là một tam thức	
	B.Khi đặt , bất phương trình có tập nghiệm là 
	C.Biểu thức trên luôn âm	
	D. là nghiệm của bất phương trình 
 Câu 27. Biểu thức rút gọn của là biểu thức nào sau đây?
	A. 	B.	C.	D. 
 Câu 28. Bất phương trình có vô số nghiệm khi nào?
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 29. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 30. Biểu thức nào sau đây không phụ thuộc vào biến?
	A. 	B.	
	C.	D.
 Câu 31. Điều kiện của để phương trình có hai nghiệm phân biệt?
	A.	B. 	C. 	D. 
 Câu 32. Rút gọn ta được biểu thức nào?
	A.	B.	
	C. 	D. 
 Câu 33. Biểu thức rút gọn của là biểu thức nào sau đây?
	A. 	B.	
	C.	D.
 Câu 34. Giá trị của là?
	A.4	B.5,2	C.4,2	D.5
 Câu 35. Tìm để luôn dương.
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 36. Giá trị của là:
	A.	B. 	C.	D.
 Câu 37. Cho phương trình đường thẳng . Xác định véctơ chỉ phương của đường thẳng đó?
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 38. Hệ bất phương trình có bao nhiêu nghiệm nguyên?
	A.3	B.Vô số	C.12	D.24
 Câu 39. Phương trình đường tròn có tâm và đi qua gốc tọa độ có phương trình là:
	A.	B.	
	C.	D. 
 Câu 40. Tập nghiệm của bất phương trình là:
	A. 	B.	C. 	D. 
II. TỰ LUẬN:
 Câu 1. Cho tam giác có . Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh .
	a. Viết phương trình đường thẳng cạnh và phương trình đường thẳng đường trung trực của .
	b. Gọi là hình chiếu của trên . Chứng minh rằng luôn thuộc đường trung trực của .
 Câu 2. Cho đường tròn đi qua hai điểm và đi qua gốc tọa độ.
	a. Viết phương trình đường tròn .
	b. Đường thẳng qua vuông góc với đường kính cắt tại . Tìm khoảng cách từ đến .
---------- HẾT ----------
KIỂM TRA HỌC KÌ II – MÔN: TOÁN 10 – NĂM HỌC: 2017 – 2018
THỜI GIAN: 90 phút – Mã đề: 215
Họ và tên:...................................................................... Lớp: ............... Số báo danh: ....................
NỘI DUNG ĐỀ
I. TRẮC NGHIỆM: (8 điểm)
 Câu 1. Hệ bất phương trình có bao nhiêu nghiệm nguyên?
	A.Vô số	B.12	C.24	D.3
 Câu 2. Elip có tổng độ dài trục lớn và trục bé bằng?
	A.10	B.20	C.5	D.40
 Câu 3. Biểu thức nào sau đây luôn dương với mọi giá trị của ẩn số?
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 4. Cho . Tính giá trị của ?
	A.	B.	C.	D. 
 Câu 5. Tìm để luôn dương.
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 6. Cho các công thức lượng giác:
Có bao nhiêu công thức sai?
	A.3	B.2	C.1	D.4
 Câu 7. Biểu thức nào sau đây có bảng xét dấu như:
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
 Câu 8. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 9. Biểu thức rút gọn của là biểu thức nào sau đây?
	A.	B. 	C.	D. 
 Câu 10. Giá trị của là?
	A.5	B.4	C.4,2	D.5,2
 Câu 11. Cho phương trình . Tìm giá trị của tham số để phương trình đó là một phương trình đường tròn.
	A.	B. 	
	C. 	D. 
 Câu 12. Điều kiện xác định của bất phương trình là:
	A. 	B.	
	C. 	D. 
 Câu 13. Giá trị của là:
	A.	B.	C.	D. 
 Câu 14. Cho . Kết quả đúng là:
	A.	B. 	C.	D.
 Câu 15. Rút gọn ta được biểu thức nào?
	A.	B. 	C. 	D.
 Câu 16. Bất phương trình có vô số nghiệm khi nào?
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 17. Biểu thức rút gọn của là biểu thức nào sau đây?
	A.	B.	
	C. 	D.
 Câu 18. Nghiệm của hệ bất phương trình là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 19. Nghiệm của bất phương trình là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình là:
	A. 	B.	C. 	D. 
 Câu 21. Bất phương trình có dạng . Hai số là nghiệm của phương trình nào sau đây?
	A. 	B.	C.	D.
 Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 23. Giá trị của là?
	A.	B.	C. 	D.
 Câu 24. Biết . Kết quả sai là?
	A.	B.	C.	D.	
 Câu 25. Cho ba điểm . Phương trình đường thẳng qua và song song với có phương trình là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 26. Với giá trị nào của tham số thì bất phương trình có tập nghiệm là ?
	A. 	B. 	C.	D.Với mọi 
 Câu 27. Cho bảng xét dấu:
Biểu thức là biểu thức nào sau đây?
	A. 	B.	C.	D.
 Câu 28. Bất phương trình xác định khi nào?
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 29. Phương trình đường tròn có tâm và đi qua gốc tọa độ có phương trình là:
	A.	B. 	
	C.	D.
 Câu 30. Cho phương trình đường thẳng . Xác định véctơ chỉ phương của đường thẳng đó?
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 31. Điều kiện của để phương trình có hai nghiệm phân biệt?
	A.	B. 	
	C. 	D. 
 Câu 32. Giá trị của là?
	A.0,03	B.0,25	C.0,04	D.0,(3)
 Câu 33. Có bao nhiêu giá trị nguyên thỏa mãn ?
	A.4	B.5	C.3	D.Vô số
 Câu 34. Nghiệm của bất phương trình là:
	A.	B. 	C.	D.
 Câu 35. Biểu thức rút gọn của là biểu thức nào sau đây?
	A.	B. 	C.	D.
 Câu 36. Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 37. Rút gọn biểu thức ta được biểu thức nào sau đây?
	A. 	B. 	C. 	D.
 Câu 38. Biểu thức có giá trị bằng giá trị biểu thức nào sau đây?
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 39. Cho biểu thức . Chọn khẳng định sai?
	A.Khi đặt , bất phương trình có tập nghiệm là 	
	B.Biểu thức trên luôn âm
	C.Khi đặt , biểu thức là một tam thức	
	D. là nghiệm của bất phương trình 
 Câu 40. Biểu thức nào sau đây không phụ thuộc vào biến?
	A.	B.	
	C. 	D.
II. TỰ LUẬN:
 Câu 1. Cho tam giác có . Gọi lần lượt là trung điểm của các c ... ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
------------------- HẾT -------------------ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
-------------------------
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
B. PHẦN TỰ LUẬN (phần chung cả 4 đề)
Câu 1. Cho tam giác có . Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh .
	a. Viết phương trình đường thẳng cạnh và phương trình đường thẳng đường trung trực của .
	b. Gọi là hình chiếu của trên . Chứng minh rằng luôn thuộc đường trung trực của .
HƯỚNG DẪN:
	a. 
Ta có: suy ra véc-tơ pháp tuyến của có tọa độ . Phương trình đường thẳng : 
Tọa độ là: . Phương trình . Đường trung trực của đi qua trung điểm có tọa độ và có véc-tơ là véc-tơ pháp tuyến nên ta có phương trình: 
	b. Ta có: ( là đường trung bình). Đường trung trực của có phương trình: , mà trung trực của vuông góc với . Suy ra trung trực của vuông góc với và đi qua . Mà là hình chiếu của trên . Nên luôn thuộc đường trung trực của .
 Câu 2. Cho đường tròn đi qua hai điểm và đi qua gốc tọa độ.
	a. Viết phương trình đường tròn .
	b. Đường thẳng qua vuông góc với đường kính cắt tại . Tìm khoảng cách từ đến .
HƯỚNG DẪN:
	a. 
đường tròn có dạng đi qua hai điểm và đi qua gốc tọa độ. Nên ta có hệ: 
	b. Tâm của là: . Tọa độ của .
Phương trình đường thẳng là : .
Khoảng cách là 

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_10_co_dap_an_nam_hoc_2.doc