Bài 4: Trong mp Oxy cho ∆ABC có A(2;3),B(4;7), C(-3;6).
a) Viết PT cạnh BC.
b) Viết PT ñường trung tuyến AM của ∆ABC .
c) Viết PT ñường tròn ngoại tiếp ∆ABC .
Bộ ñề kiểm tra học kỳ II Buicongluan.ltqb@gmail.com BỘ ðỀ ÔN THI HỌC KỲ II – LỚP 10 NÂNG CAO ðề số 1 Bài 1: Giải bất phương trình, hệ bpt sau: a) 2 5 1x x− ≤ + b) + + > + − ≤ 2 2 2 9 7 0 6 0 x x x x Bài 2: Cho phương trình: -x2 + 2(m+1)x + m2 – 7m +10 = 0 a) CMR phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt. b) Tìm m ñể phương trình có 2 nghiệm trái dấu. Bài 3: Cho 1 cot 3 α = . 0 00 90α< < . Tìm sin , cos , tanα α α Bài 4: Trong mp Oxy cho ABC∆ có A(2;3), B(4;7), C(-3;6). a) Viết PT cạnh BC. b) Viết PT ñường trung tuyến AM của ABC∆ . c) Viết PT ñường tròn ngoại tiếp ABC∆ . Bài 5: Cho a, b, c >0. CMR (a+1) (b+1) (a+c) (b+c) ≥ 16 abc ðề số 2 Bài 1: Giải các phương trình, bất phương trình: a) 9 91620145 22 ++−=++− xxxx b) 2x 2 7 x 2 x 1 x 8x 7 1 + − = − + − + − + Bài 2: Cho bất phương trình 2 ( 1) 2 1 0x m x m− + + − ≤ a) Giải bất phương trình với m = -3 b) Tìm m ñể bất phương trình vô nghiệm. Bài 3: a) Cho ABC∆ . CMR sin sin( )A B C= + b) Chứng minh rằng: 3 2 3 sin cos tan tan tan 1 cos α α α α α α + = + + + Bài 4: Trong mp Oxy cho ABC∆ có A(4;-2), B(2;-2), C(1;1). a) Viết PTTS của ñường thẳng d qua A và song song với BC. b) Tính khoảng cách từ A ñến BC. c) Viết PT ñường tròn có tâm là B và ñi qua A. Bài 5: CMR với a, b, c > 0, ta có: 1 1 1 8 a b c b c a + + + ≥ . ðề số 3 Bài 1: a) Tìm TXð của hàm số: 1 x y x = − b) Giải bất phương trình: 2 12 1x x x− − ≤ − Bài 2: Cho tam thức bậc hai: 2( ) ( 2) 4f x x m x= − + + − a) Tìm m ñể f(x) = 0 có 2 nghiệm âm phân biệt. b) Tìm m ñể f(x) < 0 nghiệm ñúng với x∀ Bài 3: Cho tam giác ABC biết AB=12cm, BC=16cm , CA=20cm. a) Tính góc A và diện tích tam giác ABC. b) Tính bán kính ñường tròn nội tiếp và ngoại tiếp tam giác ABC. Bài 4: Trong mặt phẳng Oxy cho ñường tròn (C): + − + + =2 2 6 2 6 0x y x y a) Xác ñịnh tâm I và bán kính của ñường tròn. b) Viết PTTT với ñường tròn biết tiếp tuyến ñi qua ñiểm M(1;3). Bài 5: CM biểu thức sau không phụ thuộc vào x: 1 cot 2 1 cot tan 1 x B x x + = − − − ðề số 4 Bài 1: Giải bất phương trình: a) − < + − 2 2 1 0 3 10 x x x b) 2 3 2 3x x x− + ≥ − Bài 2: Cho bảng phân bố tần số: ðiểm KT Toán 1 4 6 7 9 Cộng Tần số 3 2 19 11 8 43 Tính số TB, phương sai, ñộ lệch chuẩn và tìm mốt của bảng ñã cho. Bài 3: Cho f x m x mx m2( ) ( 1) 4 3 10= − − + + . a)Giải bất phương trình: f(x) > 0 với m = –2. b)Tìm m ñể phương trình f(x) = 0 có 2 nghiệm dương phân biệt. Bài 4: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có A(2;3), B(4;7), C(-3;6). a) Viết phương trình ñường cao AH của ABC∆ . b) Tính góc giữa ñường cao AH và cạnh AB. c) Viết PT ñường tròn nhận BC làm ñường kính. Bài 5 Chứng minh rằng: (cos 1 sin )(cos 1 sin ) 2sin cosx x x x x x+ + − + = Bài 6: Chứng minh bất ñẳng thức: a b c ab bc ca+ + ≥ + + với a, b, c ≥ 0 Bộ ñề kiểm tra học kỳ II Buicongluan.ltqb@gmail.com ðề số 5 Bài 1: Giải bất phương trình: a) 2 4 3 1 3 2 x x x x − + < − − ; b) 2 24 1 1x x x− + > − Bài 2: Cho phương trình ( )2 22 1 3 0x m x m m− − + − = a) Tìm m ñể phương trình có hai nghiệm trái dấu. b) Tìm m ñể phương trình có tổng bình phương các nghiệm bằng 2. Bài 3: Tính: 25 cos 12 π ; tan15°. Bài 4: Cho ñường thẳng d có phương trình tham số: 2 2 3 x t y t = + = + a) Tìm ñiểm M trên d sao cho M cách ñiểm A(0;1) một khoảng bằng 5. b) Tìm tọa ñộ giao ñiểm của d và ñường thẳng : 1 0x y∆ + + = . c) Viết phương trình ñường tròn tâm I(2;3) và tiếp xúc với ñường thẳng ' : 5 12 10 0x y∆ + − = . Bài 5: Tính: 3 5 7 cos cos cos cos 9 9 9 9 A π π π π = + + + ðề số 6 Bài 1: a) Giải bất phương trình: + − + ≤ +2 22 3 11 3 4x x x x Câu 2: ðịnh m ñể hàm số sau xác ñịnh với mọi x: y x m x2 1 ( 1) 1 = − − + . Bài 2: Cho phương trình: − + − =2 4 3 0mx mx m . Với giá trị nào của m thì : a) Phương trình vô nghiệm b) Phương trình có các nghiệm trái dấu. Bài 3: Trong ABC∆ cho a = 8, B = 60o ,C = 750 a) Xác ñịnh các góc và các cạnh còn lại của ABC∆ . b) Tính chu vi và diện tích ABC∆ . Bài 4: Cho ñường thẳng d: 2 4 0x y− + = và ñiểm A(4:1). a) Tìm tọa ñộ ñiểm H là hình chiếu vuông góc của A xuống d. b) Tìm tọa ñộ A' ñối xứng với A qua d. Bài 5: Chứng minh ñẳng thức sau không phụ thuộc vào biến x: 4 4 4 4sin 4cos cos 4sinC x x x x= + + + ðề số 7 Bài 1: Giải bất phương trình a) − + ≤ +2 4 3 1x x x ; b) + − < − 2 2 3 0 1 2 x x x Bài 2: Cho f(x) = x2-2(m+2)x+2m2+10m+12. Tìm m ñể: a) Phương trình f(x) = 0 có 2 nghiệm trái dấu. b) Bất phương trình f(x) ≥ 0 có tập nghiệm R. Bài 3: Tam giác ABC có AB=5, BC=7, AC=6. Tính cosA, ñường cao AH, bán kính ñường tròn ngoại tiếp ABC. Bài 4: Cho M(2;7) và ñường thẳng d:3x+4y-5=0 a) Viết phương trình ñường thẳng d’ qua M và vuông góc với d. b) Viết phương trình ñường thẳng∆ ñi qua M và cách ñiểm N một khoảng bằng 1. c) Viết phương trình ñường tròn tâm M và tiếp xúc với d. Bài 5: Chứng minh rằng: 2 2 4 4 2 2 4 sin cos cos tan cos sin sin x x x x x x x − + = − + ðề số 8 Bài 1: Giải bất phương trình: a) 2 3 2 0 1 x x x − + ≥ + b) 24 8 12x x x+ ≤ − − − Bài 2: a) Tính 13 cos 6 π , 5 sin 12 π , π π5 cos cos 12 12 b) Cho cota = 1 3 .Tính A a a a a2 2 3 sin sin cos cos = − − Bài 3: Cho bất phương trình: 2 3 0x mx m− + + > ðịnh m ñể bất phương trình nghiệm ñúng với mọi x. Bài 4: Cho ( ) ( )1 2: 0, : 2 3 0d x y d x y− = + + = . a) Tìm giao ñiểm A của (d1) và (d2). b) Viết phương trình ñường thẳng qua A và song song với ( )3 : 4 2 1 0d x y+ − = . c) Viết phương trình ñường tròn qua A và tiếp xúc với 2 trục tọa ñộ. Bài 5: Chứng minh rằng: Với a, b > 0, ta có: 2 2 1a b ab a b+ + ≥ + + Bộ ñề kiểm tra học kỳ II Buicongluan.ltqb@gmail.com ðề số 9 Bài 1: Giải các bất phương trình: a) 2 3 10 2x x x− − ≥ + b) |-x2 + 3x – 4| ≥ |x2 – x – 2| Bài 2: Cho f(x) = (m - 1)x2 - 4mx + 3m + 10 a) Với giá trị nào của m thì bất phương trình f(x) < 0 vô nghiệm. b) Tìm m ñể phương trình f(x) = 0 có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 2. Bài 3: a) Cho 3 sin ( ) 5 4 2 π π α α= < < . Tính sin 2α và cos 2α b) Rút gọn: cos 2 cos 4 cos 6 sin 2 sin 4 sin 6 x x x A x x x + + = + + Bài 4: Cho ñiểm A(3;1) và ñường thẳng ( ) : 9 0x y∆ + − = . a) Viết PTTQ của ñường thẳng (d) ñối xứng với ñường thẳng ( )∆ qua ñiểm A. b) Tìm tọa ñộ hình chiếu của A trên ( )∆ Bài 5: Cho các số a, b, c > 0. Chứng minh rằng: bc ca ab a b c a b c + + ≥ + + ðề số 10 Bài 1: Giải các bất phương trình: a) 5 4 2 3 1 x x x x + + ≤ + − b) 22 6 1 1x x x+ + > + Bài 2: Cho phương trình mx2–2(m–2)x+m–3=0 a) Tìm m ñể phương trình có nghiệm. b) Tìm m ñể phương trình có 2 nghiệm x1, x2 sao cho: x1+x2+x1.x2≥2. Bài 3: a) Chứng minh rằng: 4 4 2sin sin 2sin 1 2 x x x π − − = − b) Tính giá trị biểu thức sau: sin cos cos 2sin P α α α α + = − với tan 2α = − với 2 π α π< < Bài 4: a) Cho (d): 2 2 1 2 x t y t = − − = + và ñiểm A(3;1). Tìm pt của (d') qua A và vuông góc với d. b) Viết phương trình ñường tròn có tâm B(3;-2) và tiếp xúc với ( ) : 5 2 10 0x y∆ − + = Bài 5: Chứng minh rằng: 8 3 80sin.40sin.20sin70cos.50cos.10cos 000000 == ðề số 11 Bài 1: Giải các bất phương trình sau: a) x – 8 > |x2 + 3x – 4| b) ( )( ) ( )5 2 3 3 0x x x x+ − + + > Bài 2: Cho pt: -x2 + 2(m+1)x + m2 – 8m + 15 = 0 a) Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi m. b) Tìm m ñể phương trình có 2 nghiệm trái dấu. Bài 3: a) Chứng minh: cosA + cos B + cosC = 1 + 2 sin 2 sin 2 sin4 CBA b) Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc x: 2 1 cos 1 cossin (1 )(1 ) 1 cos 1 cos x x D x x x − + = + + + − Bài 4: Trong mặt phẳng Oxy cho ñường tròn (C): x2 + y2 -2x – 4y + 4 = 0 a) Xác ñịnh tâm và bán kính của ñường tròn (C). b) Qua A(1;0), hãy viết phương trình tiếp tuyến với ñường tròn (C) và tính góc giữa hai tiếp tuyến ñó. c) Tìm m ñể ñường thẳng (d): 3x – 4y + m = 0 tiếp xúc với ñường tròn (C). ðề số 12 Bài 1: a) Giải các bất pt: 3 7 2 8x x x− − − > − b) Tìm TXð của hàm số: + − = − + x x f x x x 2 2 2 7 15 ( ) . 3 7 2 Bài 2: Cho f(x) = x2 – 2(m + 1)x + 6m -2 a) Tìm m ñể f(x) > 0 với mọi x. b) Tìm m ñể pt f(x) = 0 có 2 nghiệm dương phân biệt. Bài 3: a) Chứng minh rằng: 2 2 sin sin cos sin cos sin cos tan 1 x x x x x x x x + − = + − − b) Tính: D = sin100 . sin30 0 . sin50 0 . sin70 0 Bài 4: a) Trong mặt phẳng tọa ñộ Oxy cho tam giác ABC có AB = AC, góc BAC = 900. Biết M(1;-1) là trung ñiểm của BC và G(2/3;0) là trọng tâm của tam giác ABC. Tìm tọa ñộ các ñỉnh của tam giác ABC. b) Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy cho ñường thẳng d có phương trình 2x + 3y + 1 = 0 và ñiểm M(1;1). Viết phương trình ñường thẳng ñi qua M tạo với (d) một góc 450.
Tài liệu đính kèm: