Bộ đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 10 (Có đáp án)

Bộ đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 10 (Có đáp án)

Câu III: (2,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho ABC với A(2; 1), B(4; 3) và C(6; 7).

1) Viết phương trình tổng quát của các đường thẳng chứa cạnh BC và đường cao AH.

2) Viết phương trình đường tròn có tâm là trọng tâm G của ABC và tiếp xúc với đường thẳng BC.

 

doc 19 trang Người đăng Thực Ngày đăng 28/05/2024 Lượt xem 247Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 10 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 - Có đáp án
ĐỀ 1 
I. Phần chung: (8,0 điểm)
Câu I: (3,0 điểm)
1) (1,0 điểm) Giải phương trình 
2) (2,0 điểm) Giải các bất phương trình sau:
	a) 	b) 
Câu II: (3,0 điểm)
	1) Rút gọn biểu thức:	A = .
	2) Cho . Tính giá trị của biểu thức 
Câu III: (2,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho DABC với A(2; 1), B(4; 3) và C(6; 7). 
	1) Viết phương trình tổng quát của các đường thẳng chứa cạnh BC và đường cao AH.
	2) Viết phương trình đường tròn có tâm là trọng tâm G của DABC và tiếp xúc với đường thẳng BC.
II. Phần riêng (2,0 điểm)
1. Theo chương trình Chuẩn
Câu IVa: (2,0 điểm) 
	1) Tìm m để phương trình sau có nghiệm:	.
2) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm A(1; 6).
2. Theo chương trình Nâng cao
Câu IVb: (2,0 điểm)
	1) Tìm m để phương trình sau có 2 nghiệm trái dấu:	
2) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): . Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M(2; 1).
--------------------Hết-------------------
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD:. . . . . . . . . . 
ĐỀ 2
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH (7.0 điểm)
Câu I (3.0 điểm)
1. Xét dấu biểu thức: f(x) = (x+ 1)(x2-5x +6)
2.Giải các bất phương trình sau:
Câu II (3.0 điểm)
1. Tính cosa , sin(3π + a) biết sina = và 
 	2. Chứng minh rằng:
Câu III (2.0 điểm) Cho ba điểm A(-3;-1), B(2;2) và C(-1;-2) 
 a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB.
 b) Tính khoảng cách từ C đến đường thẳng AB.
 c) Viết phương trình đường tròn tâm C tiếp xúc với đường thẳng AB.
II. PHẦN RIÊNG (2 điểm)
A. Theo chương trình chuẩn
Câu IVa (2.0 điểm)
1. Cho phương trình 
 Xác định các giá trị m để phương trình có hai nghiệm thỏa : 
2. Giải tam giác ABC biết BC = 24cm , 
B. Theo chương trình nâng cao
Câu IVb (2.0 điểm)
1. Cho phương trình : 
 Xác định các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt ?
2. Cho hai điểm A(-3;2) , B(1;-1) 
 Viết phương trình tập hợp các điểm M(x;y) sao cho 
---- HẾT----
ĐỀ 3	
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (8 điểm)
Câu I: (3 điểm)
1) Xét dấu biểu thức: 
2) Gỉai các bất phương trình:
Câu II: (3 điểm) 
1) Tính các giá trị lượng giác của góc a, biết và 
2) Rút gọn biểu thức:
Câu III: (2 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm I(1,3), M(2,5)
1) Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I, bán kính IM
2) Viết phương trình tiếp tuyến tiếp xúc với đường tròn (C) tại điểm M.
II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (2 điểm)
A. PHẦN 1 (THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN)
1) Cho phương trình với tham số m. Tìm m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt.
2) Cho tam giác ABC có trung tuyến AM= .
Chứng minh rằng: 
B. PHẦN 2 (THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO)
1) Xác định m để hàm số có tập xác định là R
2) Cho đường tròn (C): , ABCD là hình vuông có A,B Î(C); A,CÎOy. Tìm tọa độ A,B, biết yB <0.
ĐỀ 4
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH (8,0 điểm)
Câu I (3,0 điểm) Giải các bất phương trình sau:
	1. 	2. 
Câu II: (3,0 điểm) 
	a) Cho , với . Tính các giá trị lượng giác của góc x.
	b) Chứng minh rằng:	
Câu III: (2,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho A(1; 2), B(3; -4) và đường thẳng d: 2x - 3y + 1 = 0 
	1) Viết phương trình tổng quát, phương trình tham số của đường thẳng AB
2) Viết phương trình đường tròn có tâm A và tiếp xúc với đường thẳng d.
II. Phần riêng: (2,0 điểm) học sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau
	A. Theo chương trình Chuẩn
Câu IVa: (2,0 điểm) 
Tìm m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt: .
Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C): biết tiếp tuyến song song với đường thẳng 
	B. Theo chương trình Nâng cao
Câu IVb: (2,0 điểm)
	1) Tìm m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x Î R: .
2) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho điểm . Viết phương trình chính tắc của elip (E) đi qua điểm M và có tiêu cự bằng 4.
--------------------Hết-------------------
ĐỀ 5
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (8.0 điểm)
Câu I (3.0 điểm)
Xét dấu biểu thức: f(x) = (3x2 – 7x + 2)(1 – x)
2) Giải các bất phương trình: a) 	b) 	
Câu II (3.0 điểm)
Tính các giá trị lượng giác của góc , biết sin = và .
 Chứng minh hệ thức sau:	
Câu III (2.0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A(1; 2), B(–3; 0), C(2; 3) .
	1) Viết phương trình đường cao AH .
	2) Viết phương trình đường tròn có tâm A và đi qua điểm B .
II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (3.0 điểm)
Học sinh tự chọn một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2)
A. Phần 1 (THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN)
Câu IV.a (2.0 điểm)
	1) Cho phương trình: . Tìm các giá trị của m để phương trình có nghiệm.
	2) Cho DABC có độ dài các cạnh BC = a, CA = b, AB = c. 
	Chứng minh rằng nếu: thì .
B. Phần 2 (THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO)
Câu IV.b (2.0 điểm)
1) Tìm m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x Î R:
2) Cho Elíp (E):. Xác định toạ độ tiêu điểm F1, F2 của (E) và tìm tất cả các điểm M nằm trên (E) sao cho tam giác MF1F2 có diện tích bằng 6.
-------------------Hết-------------------
ĐÁP ÁN 1
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
I
1
Giải phương trình (1)



* Đặt 
* (1) trở thành 
 Vì nên nhận t = 1
 Vậy là nghiệm phương trình (1)
0,25
0,25
0,25
0,25

2a

0,25

0,50

0,25
2b

0,50

0,50
II
1
	
0,75
 =
0,75
2

0,75

0,75
III
IVa

1
Cho DABC với A( 2; 1), B(4; 3) và C(6; 7). 
a) Viết phương trình tổng quát của các đường thẳng chứa cạnh BC và đường cao AH.
· Đường thẳng BC có VTCP là nên có VTPT là (2; –1)
Vậy phương trình BC là 
0,50
· Đường cao AH đi qua A và có véc tơ pháp tuyến là (1; 2) 
Vậy phương trình AH là: 
0,50
2
· Trọng tâm G của tam giác ABC là 
0,25
· Bán kính 
0,50
· Phương trình đường tròn cần tìm là: 
0,25
1
	(*)
· Nếu m = –1 thì (*) trở thành: 
0,25
· Nếu thì (*) có nghiệm khi và chỉ khi 
0,50
· Kết luận: Với thì (*) có nghiệm.
0,25

2
Cho (C): . Viết PTTT của (C) tại điểm A(1; 6).
· (C) có tâm I(1; 2)
0,25
· Tiếp tuyến đi qua A (1; 6) và có véctơ pháp tuyến là 
0,25
· nên phương trình tiếp tuyến là: 
0,50
IVb
1
 (*)
(*) có hai nghiệm cùng dấu 
0,50

0,50
2
Cho (C): . Viết PTTT của đường tròn(C) tại điểm M(2; 1).
· Tâm của đường tròn (C) là: I(2; –3)
0,25
Cho (C): . Viết PTTT của đường tròn(C) tại điểm M(2; 1).
· Tâm của đường tròn (C) là: I(2; –3)
0,25


· Véc tơ pháp tuyến của tiếp tuyến là:
0,25
· Nên phương trình tiếp tuyến là 
0,50
Chú ý: Học sinh có cách giải khác và lập luận chặt chẽ vẫn đạt điểm tối đa của từng bài theo đáp án.
--------------------Hết-------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 2
Câu
Nội dung yêu cầu
Điểm
Câu I

1.x+ 1 = 0 Þ x= -1

0.25
 BXD:
 x
-∞ -1 2 3 +∞
 x+ 1
 - 0 + | + | + 

 + | + 0 - 0 +
VT 
 - 0 + 0 - 0 +

0.5
 f(x) > 0 khi x Î (-1 ;2) È (3;+∞)
 f(x) < 0 khi x Î ( -∞ ; -1) È (2;3).
 f(x) = 0 khi x = -1, x= 2,x = 3
0.25

0.5
 BXD:
 x
- ∞ 0 4 +∞
 VT 
 + 0 - 0 + 

0.25
Tập nghiệm bpt : S = (0; 4)
0.25


0.5
BXD:
 x
-∞ 3 +∞
 2x + 1
 - 0 + | + 
 x - 3
 - | - 0 +
 VT 
 + 0 - 0 + 


0.25
 Tập nghiệm bpt: S = ( ; 3)
0.25
Câu II
1. Ta có sin ( 3π + a) = sin ( 2π + π + a) = sin( π + a) 
0.5
 = -sina = 
0.5
 Ta có:
0.5


0.5

0.5
= 1 - sinacosa + sinacosa = 1
0.5
Câu III
a) VTCP của AB là:
 của AB là:
0.25
ÞPhương trình tổng quát của AB là: 3x -5y + c = 0
0.25
 Do AÎ AB Þ 3( -3) -5(-1) + c = 0 Þ c = 4 
0.25
 Vậy pttq của AB: 3x -5y + 4 = 0 
0.25
 b. Khoảng cách từ C đến AB là:

0.5
c. R = d (C;AB) = 
0.25
 Vậy pt đường tròn là:
0.25
Câu IVa

1. Ta có 
0.25
 Để pt có 2 nghiệm thì 
0.25
 Theo định lí viet ta có:
Þ m < 0 hoặc m ≥ 7 
Kết hợp điều kiện Þ m < 0 

0.25
0.25

Þ AC = BC sinB = 24.sin400 = 15,43 cm
0.5
 AB = BC sinC = 24.sin 500 = 18,39cm
0.5

Câu IVb

1. Ta có , 
Để pt có hai nghiệm dương pb thì:
0.25

0.25

0.25

0.25
2.Ta có 
0.25

0.25
Tập hợp M là đường tròn tâm I( -1 ; ) 
và bán kính 
0.5
ĐÁP ÁN 3
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH
CÂU
MỤC
NỘI DUNG
ĐIỂM
I
1

0.25
BXD:
x
-¥ -1 5 +¥
f(x)
 - 0 + 0 - 
0.25
0.25
0.25
2a

0.25

Các GTĐB: -1;3
0.25
BXD:
 x
-¥ -1 3 +¥
VT
 + 0 - 0 +
KL: 

0.25
0.25
2b

0.25

Các GTĐB: 
0.25
BXD: 
x
-¥ +¥
VT
 + || - || +

KL: 

0.25
0.25
II
1
 và 



0.5
Do nên 
0.5

0.5

0.5
2




0.25

0.25
0.25


0.25
III
1
R=IM=
0.5
PTĐT tâm I, bán kính R:
0.25
0.25
2

0.25
Tiếp tuyến tiếp xúc với đường tròn tại điểm M nên có vectơ pháp tuyến 

0.25
Phương trình tiếp tuyến: 
0.25
0.25

A. PHẦN 1 (THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN)
CÂU
MỤC
NỘI DUNG
ĐIỂM
1

 (*)
0.25
Để (*) có 3 nghiệm phân biệt thì (1) có 2 nghiệm phân biệt khác -1, tức là 
0.25


0.25
Vậy thõa yêu cầu bài toán
0.25
2



0.25


0.25

0.25
Theo định lí sin: 
(*) 

0.25

B. PHẦN 2 (THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO)
CÂU
MỤC
NỘI DUNG
ĐIỂM
1

y có TXĐ là R Û f(x)=>0, "x
*

0.25


0.25

0.25
Vậy thỏa đề bài
0.25
2



0.25
AB hợp AC 1 góc 450 nên A,CÎOy
ÞAB hợp Ox 1 góc 450
Þ phương trình AB: 

0.25

0.25

0.25

ĐÁP ÁN ĐỀ 4
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
I
1)

Cho 
0,5
Bảng xét dấu: 

0,5
Vậy bất phương trình có tập nghiệm: 
0,5
2)
 (1)
Đk: 
0,25

0,25
Cho 
0,25
Bảng xét dấu:

0,5
Vậy bất phương trình có tập nghiệm: 
0,25
II
1)
, với 

Ta có: 

0,25
0,25
vì 
0,5


0,25
0,25

2)


0,5
Ta có:	
0,5

0,25
(đpcm)
0,25
III
a)
A(1; 2), B(3; –4),

0,25
0,25
Phương trình tham số của AB: 
Phương trình tổng quát của AB: 

0,50
0,50
b)
Bán kính
0.50
Phương trình đường tròn (c) tâm A(1;2), : 
1,00
IVa
1)
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt 

0.25
0,25

0.50
2)

(C) có tâm I(2;-1) và bán kính 
0.25
Tiếp tuyến 
0,25

0,25
Vậy có hai phương trình tiếp tuyến: 
0,25
IVb
1)

Để , "xÎ R 
0,50

0,50

2)
Viết PT chính tắc của elip (E) đi qua điểm và có tiêu cự bằng 4.
PT (E) có dạng: 
0,25
Tiêu cự bằng 4 nên 2c = 4 Þc = 2
0,25
	
0,25

0,25

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 5
Câu
Ý
Nội dung yêu cầu
Điểm
I
1
 Xét dấu biểu thức: f(x) = (3x2 – 7x + 2)(1 – x)
1.0


BXD:
x
 1 2 
3x2 – 7x +2
 + 0 – – 0 +
1 – x 
 + + 0 – –
f(x)
 + 0 – 0 + 0 –
f(x) = 0 khi x 
f(x) > 0 khi x 
f(x) < 0 khi x 
0.5
0.5

2
Giải bất phương trình: a) 	 b) 


a)
+ Giải đúng nghiệm của các nhị thức 
+ Lập đúng bảng xét dấu
+ Kết luận tập nghiệm S = ()
0.25
0.5
0.25

b) 
Biến đổi về:
 Bảng xét dấu đúng
Tập nghiệm S=

0,25
0,5
0,25
II


3.0

1
 Tính các giá trị lượng giác của góc , biết sin = và .
1.5


Tính được cos = 
Tính được tan=
 cot=
0,5
0,5
0,5
2
Chứng minh hệ thức sau:	
1.5



0.5


= 
0.5


= 
0.25


= ( đpcm)
0.25
III

 Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A(1; 2), B(–3; 0), 
C(2; 3) .
2.0

1
 Viết phương trình đường cao AH .
1.0



PT đường cao AH: 
	
0.25
0.5
0.25

2
 Viết phương trình đường tròn có tâm A và đi qua điểm B .
1.0


Bán kính R = AB Þ
 PT đường tròn: 
0.5
0.5
IVa


2.0

1
Định m để phương trình sau có nghiệm:(*) 
1.0


· Với m = 1 (*) trở thành 2x – 1 = 0 Û
0.25


· Với thì (*) có nghiệm 
	Kết luận: 
0.75

2
Cho DABC có độ dài các cạnh BC = a, CA = b, AB = c. 
	Chứng minh rằng nếu: thì .
1.0



0,25



0,25



0,25



0,25
IVb


2.0

1
Tìm m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi xÎ R:
	
1.0


. Ta có .
BPT nghiệm đúng với mọi x
0,50



0,50

2
Cho Elíp (E):.
 Xác định toạ độ tiêu điểm F1, F2 của (E) và tìm tất cả các điểm M nằm trên (E) sao cho tam giác MF1F2 có diện tích bằng 6.
1.0


+ Xác định được a=5, b=4, c=3
+ Suy ra F1(-3;0), F2(3;0).
+
+ Giải được ; và kết luận có 4 điểm M.
0,25
0,25
0,25
0,25

Xem tiếp tài liệu tại: https://vndoc.com/tai-lieu-hoc-tap-lop-10

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_thi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_10_co_dap_an.doc