Các câu hỏi trắc nghiệm Chương 3 - Đại số 10 nâng cao

Các câu hỏi trắc nghiệm Chương 3 - Đại số 10 nâng cao

Câu 6: Phương trình

 a) vô nghiệm  b) có 1 nghiệm x=-1

 c) có 1 nghiệm x=1  d) có 2 nghiệm x=1

Câu 7: Phương trình x4+2x2+4=0

 a) vô nghiệm  b) có 1 nghiệm

 c) có 2 nghiệm  d) có 4 nghiệm

Câu 8: Tọa độ giao điểm của 2 đồ thị: y = 3x + 2 và y = -x2 + x + 1 là:

 a) không có giao điểm.  b) (-1, 2)

 c) (2; -1)  d) (-2; -1)

 

doc 3 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 3009Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Các câu hỏi trắc nghiệm Chương 3 - Đại số 10 nâng cao", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
15/01/2007	CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 3.
Trường THPT Gia Hội
›&š
ĐẠI SỐ 10 Nâng Cao.
-----o0o-----
Câu 1: Điều kiện xác định của phương trình: là:
o a) và x ¹ 0
o b) và x £ -2
o c) ; x ¹ 0 và x £ -2
o d) ; x ¹ 0 và x £ -2
Câu 2: Trong các phép biến đổi sau, phép biến đổi nào cho ta phương trình tương đương?
o a) Lượt bỏ số hạng cả 2 vế của pt:
o b) Lượt bỏ số hạng cả 2 vế của pt:
o c) Thay thế bởi 2x - 1 trong pt:
o d) Chia cả 2 vế của phương trình: 
 cho x.
Câu 3: Cách viết nào sau đây là sai: 
o a) x(x-1) = 0 tương đương với x=0 hoặc x=1
o b) x(x-1) = 0 tương đương với x=0 và x=1
o c) x(x-1) = 0 có hai nghiệm x=0 và x=1
o d) x(x-1) = 0 Û x=0; x=1
Câu 4: Phương trình 
o a) vô nghiệm
o b) có 1 nghiệm x=1
o c) có 1 nghiệm x=2
o d) có 2 nghiệm x=1 và x=2
Câu 5: Phương trình 
o a) vô nghiệm
o b) có 1 nghiệm x=5
o c) có 1 nghiệm x=2
o d) có 2 nghiệm x=5 và x=2
Câu 6: Phương trình 
o a) vô nghiệm
o b) có 1 nghiệm x=-1
o c) có 1 nghiệm x=1
o d) có 2 nghiệm x=±1
Câu 7: Phương trình x4+2x2+4=0 
o a) vô nghiệm
o b) có 1 nghiệm
o c) có 2 nghiệm
o d) có 4 nghiệm
Câu 8: Tọa độ giao điểm của 2 đồ thị: y = 3x + 2 và y = -x2 + x + 1 là: 
o a) không có giao điểm.
o b) (-1, 2)
o c) (2; -1)
o d) (-2; -1)
Câu 9: Tổng và tích các nghiệm của phương trình x2+2x-3=0 là:
o a) x1+x2=2; x1x2=-3 
o b) x1+x2=-2; x1x2=-3
o c) x1+x2=-2; x1x2=3
o d) x1+x2=2; x1x2=3
Câu 10: Phương trình vô nghiệm khi chỉ khi
o a) m=0
o b) m<0
o c) m³0
o d) m£0
Câu 11: Phương trình có một nghiệm khi chỉ khi
o a) m = 0
o b) 
o c) m = 0 hoặc 
o d) một đáp số khác
Câu 12: Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
o a) m ¹ 0
o b) m < 3
o c) m ¹ 0 và m < 3
o d) m ¹ 0 hoặc m < 3
Câu 13: Phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa x12+x22=20 khi và chỉ khi
o a) m=-3 hoặc m=4
o b)m=-3 
o c) m=4
o d) không có m nào cả
Câu 14: Phương trình có đúng 1 nghiệm dương khi và chỉ khi
o a) 0 £ m £ 4
o b) 0 < m < 4 hoặc 
o c) 0 £ m £ 4 hoặc 
o d) một đáp số khác
Câu 15: Phương trình có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi
o a) m¹ 0 
o b) m < 3
o c) m¹ 0 và m < 3
o d) 0< m < 3
Câu 16: Gọi (P): y=x2-3x-2 và (d):y=-x+k. Đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại 2 điểm phân biệt nằm về bên phải trục tung khi và chỉ khi
o a) k > -3
o b) k < -3
o c) k > -2
o d) -3 < k < -2
Câu 17: Hệ phương trình: có nghiệm duy nhất khi chỉ khi
o a) m ¹ - 1
o b) m ¹ 1
o c) m ¹ ± 1
o d) m ¹ ± 2
Câu 18: Cho phương trình: . Khi hệ có nghiệm duy nhất (x; y), ta có hệ thức giữa x và y độc lập đối với m là:
o a) x = 1 + y
o b) x = 1 - y 
o c) x - y - 1=0
o d) a và c
Câu 19: Cách viết nào sau đây là sai: 
o a) x(x-1) = 0 tương đương với x=0 hoặc x=1
o b) x(x-1) = 0 tương đương với x=0 và x=1
o c) x(x-1) = 0 có hai nghiệm x=0 và x=1
o d) x(x-1) = 0 Û x=0; x=1
Câu 20: Hệ phương trình có 2 nghiệm: 
o a) có hai nghiệm và 
o b) và 
o c) có hai nghiệm và 
o d) có hai nghiệm và 
===========================

Tài liệu đính kèm:

  • docTHPT Gia Hoi cac cau hoi trac nghiem DS10 chuong 3.doc