CÂU HỎI ÔN TẬP KIỂM TRA 45 CHƯƠNG I
Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau:
CÂU HỎI ÔN TẬP KIỂM TRA 45’ CHƯƠNG I Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1: Cho , trọng tâm G, I là trung điểm của BC. Ta có A. B. = C. = D. + Câu 2: Cho hình bình hành ABCD, tâm O ta có: A. B. C. C. Câu 3: Cho đoạn thẳng AB và M là một điểm thuộc đoạn AB sao cho AM = AB. Số k thoả mãn Số k có giá trị là A. B. C. - D. - Câu 4: Cho véctơ Véc tơ đối của véctơ là: A. B. C. D. Câu 5: Cho trọng tâm G. Các điểm D, E, F tương ứng là trung điểm của BC, CA, AB. Đặt và Phân tích của theo là: A. B. C. D. Phân tích của theo là: A. B. C. D. Phân tích của véctơ theo , là: A. B. C. D. Phân tích véctơ theo hai véctơ và là: A. B. C. D. Câu 6: Cho M thuộc cạnh BC sao cho MB = 2MC. Đặt . Phân tích véctơ theo hai véctơ , ta được: A. B. C. D. Câu 7: Cho và có cùng trọng tâm. Ta có A. B. C. D. Câu 8: Cho lục giác đều ABCDEF, tâm O, cạnh a. Độ dài của véctơ là: A. B. C. D. Câu 9: Cho , trung tuyến AM, I là trung điểm của AM và k là điểm thoả mãn . Ta có: B, I, K thẳng hàng. B. B, I, K không thẳng hàng. C. Câu 10: Cho , I thuộc cạnh AC sao cho CI = J là điểm thoả mãn: Ta có A. B. C. D. Câu 11: Cho nội tiếp trong đường tròn tâm O, H là trực tâm , D là điểm đối xứng của A qua O. Khi đó bằng A. B. C. D. Câu 12: Cho hình bình hành ABCD. Ta có: (a). (b). (c). (d). Câu 13: Cho 5 điểm A, B, C, D, E. Tổng của bằng (a). (b). (c). (d). Câu 14: Cho hai vectơ và đối nhau. Dựng và . Ta có: (a). O º A (b).A º B (c).O º B (d). Câu 15: Cho 3 điểm A, B, C. Ta có: (a). (b). (c). (d). Câu 16: Cho I là trung điểm đoạn thẳng AB. Ta có: (a). (b). (c). (d). Câu 18: Cho hai vectơ và sao cho . Dựng và . Ta có: (a). (b). O là trung điểm đoạn thẳng AB (c). B là trung điểm đoạn thẳng OA (d). A là trung điểm đoạn thẳng OB. Câu 19: Cho 4 điểm A, B, C, D. Ta có đẳng thức sau: (a). (b). (c). (d). Câu 20: Cho tam giác đều ABC, O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác. Ta có: (a). (b). (c). (d). Câu 21: Cho hai vectơ và sao cho . Dựng và . Ta có: (a). (b). O là trung điểm đoạn thẳng AB (c). B là trung điểm đoạn thẳng OA (d). A là trung điểm đoạn thẳng OB. Câu 22: Cho hình bình hành ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo. Ta có: (a). (b). (c). (d). Câu 23: Cho tam giác ABC, trung tuyến M. Trên cạnh AC lấy E và F sao cho AE = EF = FC. BE cắt AM tại N. Thế thì: (a). (b). (c). (d). Câu 24: Nếu tam giác ABC có thì tam giác ABC là: (a). Tam giác vuông tại A; (b). Tam giác vuông tại B; (c). Tam giác vuông tại C; (d). Tam giác cân tại A; Câu 25: Chọn khẳng định sai : A. B. C. D. Câu 26: Cho hình bình hành ABCD. Tìm phát biểu sai : A. B. C. D. Câu 27: Chọn khẳng định đúng. Hai vectơ đối nhau là 2 vectơ : A.Cùng phương và cùng độ dài. B. Cùng hướng và cùng độ dài C. Ngược hướng và có chung điểm đầu. D. Ngược hướng và cùng độ dài. Câu 28: : A. B. C. D. Câu 29: Điều kiện cần và đủ để O là trung điểm AB là : A. B. C. D. Câu 30: Cho tứ giác ABCD. Số các vectơ khác vectơ-không có điểm đầu , điểm cuối là các đỉnh của tứ giác là : A.16 B.12 C.8 D.4 Câu 31: Cho 3 điểm M , N , P thẳng hàng , trong đó N là điểm nằm giữa M và P. Khi đó các cặp vectơ nào sau đây cùng hướng : A. B. C. D. Câu 32: Trong các câu sau , câu nào sai : A. B. C. D. Câu 33: Gọi O là tâm hình bình hành ABCD. Tìm khẳng định sai : A. B. C. D. Câu 34: A. B. C. D. Câu 35: Cho I là trung điểm AB.Chọn khẳng định sai : A. B. C. D. Câu 36: A. B. C. D. Câu 37: A. B. C. D. Câu 38: A. B. C. D. Câu 39: Cho hình vuông ABCD.Tìm mệnh đề đúng : A. B. C. D. Câu 40: A. B. C. D. CÂU HỎI VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn những câu trả lời đúng : Bài 1: Cho hình bình hành ABCD. Ta có: (a). (b). (c). (d). Chọn (a) Bài 2: Cho 5 điểm A, B, C, D, E. Tổng của bằng (a). (b). (c). (d). Chọn (c) Bài 3: Cho hai vectơ và đối nhau. Dựng và . Ta có: (a). (b). (c). (d). Chọn (a) Bài 4: Cho 3 điểm A, B, C. Ta có: (a). (b). (c). (d). Chọn (d) Bài 5: Cho I là trung điểm đoạn thẳng AB. Ta có: (a). (b). (c). (d). Chọn (a) Bài 6: Cho hai vectơ và sao cho . Dựng và . Ta có: (a). (b). O là trung điểm đoạn thẳng AB (c). B là trung điểm đoạn thẳng OA (d). A là trung điểm đoạn thẳng OB. Chọn (b) Bài 7: Cho 4 điểm A, B, C, D. Ta có đẳng thức sau: (a). (b). (c). (d). Chọn (a) Bài 8: Cho tam giác đều ABC, O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác. Ta có: (a). (b). (c). (d). Chọn (d) Bài 9: Cho hai vectơ và sao cho . Dựng và . Ta có: (a). (b). O là trung điểm đoạn thẳng AB (c). B là trung điểm đoạn thẳng OA (d). A là trung điểm đoạn thẳng OB. Chọn (b) Bài 10: Cho hình bình hành ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo. Ta có: (a). (b). (c). (d). Chọn (a) Bài 11: Cho tam giác ABC, trung tuyến M. Trên cạnh AC lấy E và F sao cho AE = EF = FC. BE cắt AM tại N. Thế thì: (a). (b). (c). (d). Chọn (b) Bài 12: Nếu tam giác ABC có thì tam giác ABC là: (a). Tam giác vuông tại A; (b). Tam giác vuông tại B; (c). Tam giác vuông tại C; (d). Tam giác cân tại A; Chọn (c) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1: Cho , trọng tâm G, I là trung điểm của BC. Ta có A. B. C. D. Hướng dẫn: Phương án đúng: C Câu 2: Cho hình bình hành ABCD, tâm O ta có: A. B. C. D. Hướng dẫn: Phương án đúng: D Câu 3: Cho đoạn thẳng AB và M là một điểm thuộc đoạn AB sao cho AM = AB. Số k thoả mãn Số k có giá trị là: A. B. C. D. Hướng dẫn: Phương án đúng: D Câu 4: Cho véctơ Véc tơ đối của véctơ là: A. B. C. D. Hướng dẫn: Phương án đúng: A Câu 5: Cho trọng tâm G. Các điểm D, E, F tương ứng là trung điểm của BC, CA, AB. Đặt và Phân tích của theo là: A. B. C. D. Hướng dẫn: Phương án đúng: A Phân tích của theo là: A. B. C. D. Hướng dẫn: Phương án đúng: C Phân tích của véctơ theo , là: A. B. C. D. Hướng dẫn: Phương án đúng: B Phân tích véctơ theo hai véctơ và là: A. B. C. D. Hướng dẫn: Phương án đúng: C Câu 6: Cho M thuộc cạnh BC sao cho MB = 2MC. Đặt . Phân tích véctơ theo hai véctơ , ta được A. B. C. D. Hướng dẫn: Phương án đúng: D Câu 7: Cho và có cùng trọng tâm. Ta có A. B. C. D. Hướng dẫn: Phương án đúng: B Câu 8: Cho lục giác đều ABCDEF, tâm O, cạnh a. Độ dài của véctơ là: A. B. C. D. Hướng dẫn: Phương án đúng: B Câu 9: Cho , trung tuyến AM, I là trung điểm của AM và k là điểm thoả mãn . Ta có: B, I, K thẳng hàng. B, I, K không thẳng hàng. Hướng dẫn: Phương án đúng:A Câu 10: Cho , I thuộc cạnh AC sao cho CI = J là điểm thoả mãn: Ta có A. B. C. D. Hướng dẫn: Phương án đúng: C Câu 11: Cho nội tiếp trong đường tròn tâm O, H là trực tâm , D là điểm đối xứng của A qua O. Khi đó bằng A. B. C. D. Hướng dẫn: Phương án đúng: B 1) Chọn khẳng định sai : A. B. C. D. Chọn C 2) Cho hình bình hành ABCD. Tìm phát biểu sai : A. B. C. D. Chọn C 3. Chọn khẳng định đúng .Hai vectơ đối nhau là 2 vectơ : A.Cùng phương và cùng độ dài. B. Cùng hướng và cùng độ dài C. Ngược hướng và có chung điểm đầu. D. Ngược hướng và cùng độ dài. Chọn D 4. : A. B. C. D. Chọn B 5.Điều kiện cần và đủ để O là trung điểm AB là : A. B. C. D. Chọn D 6.Cho tứ giác ABCD. Số các vectơ khác vectơ-không có điểm đầu , điểm cuối là các đỉnh của tứ giác là : A.16 B.12 C.8 D.4 Chọn B 7.Cho 3 điểm M , N , P thẳng hàng , trong đó N là điểm nằm giữa M và P. Khi đó các cặp vectơ nào sau đây cùng hướng : A. B. C. D. Chọn D 8. Trong các câu sau , câu nào sai : A. B. C. D. Chọn D 9.Gọi O là tâm hình bình hành ABCD. Tìm khẳng định sai : A. B. C. D. Chọn C 10. A. B. C. D. Chọn C 11. Cho I là trung điểm AB.Chọn khẳng định sai : A. B. C. D. Chọn C 12. A. B. C. D. Chọn D 13. A. B. C. D. Chọn C 14. A. B. C. D. Chọn C 15.Cho hình vuông ABCD.Tìm mệnh đề đúng : A. B. C. D. Chọn D 16. A. B. C. D. Chọn C
Tài liệu đính kèm: