A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1) Cho phương trình hóa học: KMnO4 + HCl KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O . Tổng hệ số cân bằng của phương trình phản ứng là:
A. 30 B. 35 C. 40 D. 45
2) Cho phương trình hóa học MnO2 + HCl MnCl2 + X + H2O. X là chất nào sau đây?
A. O2 B. H2 C. Cl2 D. Cl2O
3) Dãy nào sau đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl?
A. Fe, MgO, Ag B. CaCO3, CaO, Cu
C. AgNO3, H2SO4, FeO D. Fe2O3, MgCO3, Na, NaOH
4) Số oxi hóa của clo trong các hợp chất: HCl, HClO, HClO3 , Cl2O7 lần lượt là:
A. +1,+1,+5,+7 B. -1,+1,-5,+7 C. -1,+1,+5,+7 D. +1,-1,+5,-7
5) Chất nào sau đây không tác dụng được với clo?
A H2 B. NaOH(dd) C. Al D. O2
6) Dãy nào sau đây gồm các chất đều tác dụng được với clo ?
A. Na, H2, N2, NaOH(dd) B. NaOH(dd), NaBr(dd),NaI(dd), O2
C. Na, NaOH(dd), Fe, Al D. Fe, Na, H2, HCl
7) Dung dịch nào trong các dung dịch axit sau không được chứa trong bình bằng thủy tinh?
A. HCl B. H2SO4 C. HF D. HClO
8) Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí clo, cho cùng một muối clorua kim loại ? A. Fe B. Cu C. Zn D. Ag
9) Trong phòng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây ?
A. HCl B. KMnO4 C. KClO3 D. NaCl
10) Cho phương trình hóa học: KClO3 + HCl KCl + Cl2 + H2O . Tổng hệ số cân bằng của phương trình phản ứng là:
A. 10 B. 12 C. 14 D.16
11) Công thức phân tử của clorua vôi là:
A. NaClO B. Ca(ClO)2 C. KClO3 D. CaOCl2
12) Clorua vôi là loại muối nào sau đây ?
A. Muối tạo bởi một kim loại liên kết với một loại gốc axít
B. Muối tạo bởi một kim loại liên kết với hai loại gốc axít
C. Muối tạo bởi hai kim loại liên kết với một loại gốc axít
D. Clorua vôi không phải là muối
13) Trong công nghiệp, khí clo được điều chế bằng cách điện phân (có màng ngăn) dd :
A. KCl B.CaOCl2` C. NaClO D. NaCl
14) Trong nhóm halogen, khả năng oxi hóa của các đơn chất luôn:
A. tăng dần từ flo đến iot B. giảm dần từ flo đến iot
C. tăng dần từ clo đến iot trừ flo D. giảm dần từ clo đến iot trừ flo
15) Lọ đựng chất nào sau đây có màu vàng lục ?
A. Khí F2 B. Khí Cl2 C. Khí Br2 D. Khí N2
16) Phân tử của các đơn chất halogen có kiểu liên kết :
A. Ion B. cho – nhận C.cộng hóa trị có cực. D. CHT không cực.
17) Sắt tác dụng với chất nào sau đây cho muối sắt (III) clorua?
A. HCl B. NaCl C. Cl2 D. H2SO4 loãng
18) Để điều chế clo trong phòng thí nghiệm , cần dùng các hóa chất :
A. MnO2, dd HCl loãng B. KMnO4, dd HCl đậm đặc
C. KMnO4, H2SO4 đậm đặc và tinh thể NaCl D. H2SO4 đậm đặc và tinh thể NaCl
19) Chất nào sau đây dùng để diệt khuẩn và tẩy màu ?
A. O2 B. N2 C. CO2 D. Cl2
Chương 5. NHÓM HALOGEN A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Cho phương trình hóa học: KMnO4 + HCl KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O . Tổng hệ số cân bằng của phương trình phản ứng là: A. 30 B. 35 C. 40 D. 45 Cho phương trình hóa học MnO2 + HCl MnCl2 + X + H2O. X là chất nào sau đây? A. O2 B. H2 C. Cl2 D. Cl2O Dãy nào sau đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl? A. Fe, MgO, Ag B. CaCO3, CaO, Cu C. AgNO3, H2SO4, FeO D. Fe2O3, MgCO3, Na, NaOH Số oxi hóa của clo trong các hợp chất: HCl, HClO, HClO3 , Cl2O7 lần lượt là: A. +1,+1,+5,+7 B. -1,+1,-5,+7 C. -1,+1,+5,+7 D. +1,-1,+5,-7 Chất nào sau đây không tác dụng được với clo? A H2 B. NaOH(dd) C. Al D. O2 Dãy nào sau đây gồm các chất đều tác dụng được với clo ? A. Na, H2, N2, NaOH(dd) B. NaOH(dd), NaBr(dd),NaI(dd), O2 C. Na, NaOH(dd), Fe, Al D. Fe, Na, H2, HCl Dung dịch nào trong các dung dịch axit sau không được chứa trong bình bằng thủy tinh? A. HCl B. H2SO4 C. HF D. HClO Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí clo, cho cùng một muối clorua kim loại ? A. Fe B. Cu C. Zn D. Ag Trong phòng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây ? A. HCl B. KMnO4 C. KClO3 D. NaCl Cho phương trình hóa học: KClO3 + HCl KCl + Cl2 + H2O . Tổng hệ số cân bằng của phương trình phản ứng là: A. 10 B. 12 C. 14 D.16 Công thức phân tử của clorua vôi là: A. NaClO B. Ca(ClO)2 C. KClO3 D. CaOCl2 Clorua vôi là loại muối nào sau đây ? Muối tạo bởi một kim loại liên kết với một loại gốc axít Muối tạo bởi một kim loại liên kết với hai loại gốc axít Muối tạo bởi hai kim loại liên kết với một loại gốc axít Clorua vôi không phải là muối Trong công nghiệp, khí clo được điều chế bằng cách điện phân (có màng ngăn) dd : A. KCl B.CaOCl2` C. NaClO D. NaCl Trong nhóm halogen, khả năng oxi hóa của các đơn chất luôn: A. tăng dần từ flo đến iot B. giảm dần từ flo đến iot C. tăng dần từ clo đến iot trừ flo D. giảm dần từ clo đến iot trừ flo Lọ đựng chất nào sau đây có màu vàng lục ? A. Khí F2 B. Khí Cl2 C. Khí Br2 D. Khí N2 Phân tử của các đơn chất halogen có kiểu liên kết : A. Ion B. cho – nhận C.cộng hóa trị có cực. D. CHT không cực. Sắt tác dụng với chất nào sau đây cho muối sắt (III) clorua? A. HCl B. NaCl C. Cl2 D. H2SO4 loãng Để điều chế clo trong phòng thí nghiệm , cần dùng các hóa chất : A. MnO2, dd HCl loãng B. KMnO4, dd HCl đậm đặc C. KMnO4, H2SO4 đậm đặc và tinh thể NaCl D. H2SO4 đậm đặc và tinh thể NaCl Chất nào sau đây dùng để diệt khuẩn và tẩy màu ? A. O2 B. N2 C. CO2 D. Cl2 Khí hiđro clorua có thể được điều chế bằng cách đun nóng muối ăn (rắn) với chất nào sau đây ? A. NaOH B. H2SO4 đặc C. H2SO4 loãng D. H2O Cl2 không phản ứng với chất nào sau đây ? A. NaOH B. NaCl C. Ca(OH)2 D. NaBr Khí oxi có lẫn tạp chất là clo .Để loại bỏ tạp chất đó người ta dùng : A. dung dịch NaOH B. dung dịch HCl C. quỳ tím ẩm D. dung dịch NaCl Hỗn hợp khí nào sau đây có thể tồn tại ở bất kì điều kiện nào ? A. H2 và O2 B. Cl2 và O2 C. N2 và O2 D. SO2 và O2 Chất nào sau đây không thể dùng để làm khô khí hiđro clorua ? A. P2O5 B. dd H2SO4 đặc C. CaCl2 khan D. NaOH rắn Axít hipoclorơ có công thức : A. HClO4 B. HClO3 C. HClO2 D. HClO Nước Gia-ven là dung dịch hỗn hợp các chất : A. HCl, HClO B. NaCl, NaClO C. NaCl, NaClO D. NaCl, NaClO4 Câu nào sau đây sai khi nói về flo? A. Là phi kim hoạt động mạnh nhất B. Có bán kính nguyên tử lớn nhất C. Là chất oxi hóa rất mạnh D. Có độ âm điện lớn nhất Flo không tác dụng trực tiếp với chất nào sau đây ? A. Khí H2 B. Hơi nước C. Khí O2 D. Vàng kim loại Clo có tính oxi hóa mạnh hơn brom phản ứng chứng minh là : A. Cl2 + 2NaBr2NaCl + Br2 B. Cl2 + H2O ↔ HCl + HClO C. Br2 + H2O ↔ HBr + HBrO D. Cl2 + H2 2HCl Khi rót dd AgNO3 vào dd nào sau đây sẽ thu được kết tủa có màu vàng đậm hơn ? A. dd HCl B. dd HF C. dd HBr D. dd HI Khi rót dd AgNO3 vào dd nào sau đây sẽ thu được kết tủa có màu trắng ? A. dd HCl B. dd HF C. dd HBr D. dd HI Khi đổ dd AgNO3 vào dd nào sau đây sẽ không thu được kết tủa? A. dd HCl B. dd HF C. dd HBr D. dd HI Phản ứng nào sau đây không xảy ra A. H2O + F2 B. NaCl + Br2 C. NaI + Cl2 D. NaI + Br2 Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hóa không có tính khử? A. Cl2 B. F2 C. Br2 D. I2 Điện phân dd NaCl không có màng ngăn, ta thu được sản phẩm sau điện phân gồm: A. Cl2, H2 B. Chỉ có clo C. H2 và nước Gia-ven D. dd sau điện phân là dd NaOH Dãy axit nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit giảm dần? A. HCl, HBr, HI, HF B. HBr, HI, HF, HCl C. HI, HBr, HCl, HF D.HF, HCl, HBr, HI Trong phản ứng hóa học sau: SO2 + Br2 + 2H2O →H2SO4 + 2HBr. Brom đóng vai trò: A. Chất khử B. Chất oxi hóa C. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử D. Không là chất oxi hóa, không là chất khử Trong các hợp chất, số oxi hóa của Clo có thể là? A. -1, -3, -5, -7 B. -1, +1, +3, +5 C. +1, +3, +5, +7 D. -1, +1, +3, +5,+7 Trong phản ứng với dung dịch kiềm, với nước. Clo đều thể hiện: A. tính oxi hóa B. tính khử C. cả tính oxi hóa và tính khử D. tính axit Thành phần hóa học chính của nước Clo là: A. HClO, HCl, Cl2, H2O B. NaCl, NaClO, NaOH, H2O C. CaOCl2, CaCl2, Ca(OH)2, H2O D. HCl, KCl, KClO3, H2O Cho một mẫu đá vôi vào dung dịch HCl, hiện tượng xảy ra là? A. Có khí mùi khai thoát ra B. Có khí không màu thoát ra C. Có kết tủa trắng D. Có khí màu vàng thoát ra Nhỏ AgNO3 vào dung dịch HI, hiện tượng quan sát được là: A. kết tủa trắng B. kết tủa vàng C. khí thoát ra D. dd có màu xanh xuất hiện Rót dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không xảy ra phản ứng : A. NaF B. NaBr C. NaI D. NaCl Có 4 lọ mất nhãn đựng các dung dịch riêng biệt: NaF, NaCl, NaBr, NaI. Chỉ dùng một hóa chất có thể nhận biết được từng lọ trên, hóa chất đó là: A.HCl B. AgNO3 C. BaCl2 D. CuSO4 Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch NaF và dung dịch NaCl: A. dung dịch BaCl2 B. khí Cl2 C. dung dịch AgNO3 D. dung dịch Br2 Trong dãy axit: HCl, HBr, HI, HF, axit mạnh nhất là: A. HF B. HCl C. HBr D. HI Phát biểu nào sau đây sai? A. Halogen là những phi kim điển hình B. Halogen có tính khử mạnh hơn tính oxi hóa C. Nguyên tử halogen đã nhận một electron để đạt cấu hình electron của khí hiếm D. Trừ Flo, các halogen khác có các số oxi hóa: -1, +1, +3, +5,+7 Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen ? Nguyên tử có khả năng thu thêm 1e Tạo ra hợp chất với hiđro có liên kết cộng hóa trị có cực. Có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen (F2, Cl2, Br2, I2)? A. Ở điều kiện thường là chất khí B. Có tính oxi hóa mạnh C. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử D. Tác dụng mạnh với nước Phản ứng nào sau đây chứng tỏ flo có tính oxi hóa mạnh hơn oxi (điều kiện có đủ)? A. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O B. 3F2 + 2Al → 2AlF3 C. 2F2 + 2H2O → 4HF + O2 D. CaF2 + H2SO4 → CaSO4 + 2HF Trong các đơn chất dưới đây đơn chất nào không thể hiện tính khử? A. Cl2 B. F2 C. Br2 D. I2 Trong dãy axit: HClO, HClO2, HClO3, HClO4 axit có tính oxi hóa mạnh nhất là: A. HClO B. HClO2 C. HClO3 D. HClO4 Tính khử của: F−, Cl−, Br−, I−, được xếp theo giá trị tăng dần theo thứ tự: A. Br−, I−, F−, Cl− B. Cl− , Br −, I− , F− C. I− , Br − ,Cl− , I− D. F− , Cl− ,Br− , I− Brom bị lẫn tạp chất clo. Để thu được brom cần làm cách nào sau đây? A. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaBr B. Dẫn hỗn hợp đi qua H2O C. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaI D. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaCl Thêm từ từ đến dư nước clo vào dung dịch KI có chứa sẵn hồ tinh bột . Hiện tượng quan sát được: A. dung dịch có màu vàng nâu. B. dung dịch có màu xanh C. dd màu vàng nâu → màu xanh D. dd màu vàng nâu → màu xanh → mất màu. Chất nào dưới đây có sự thăng hoa khi đun nóng (trạng thái rắn chuyển sang trạng thái hơi) A. Cl2 B. I2 C. Br2 D. F2 Phát biểu nào sau đây là không đúng: Ở điều kiện thường, iot là chất rắn, dạng tinh thể màu đen tím Ở điều kiện thường, brom là chất khí màu đỏ nâu, dễ bay hơi, hơi brom độc Ở điều kiện thường, flo là chất khí màu lục nhạt, rất độc D. Ở điều kiện thường, clo là chất khí màu vàng lục, mùi xốc, rất độc Nước GiaVen được dùng để tẩy trắng vải sợi, vì có: A. tính khử mạnh B. tính axit mạnh C. tính oxi hóa mạnh D. khả năng hấp thụ màu Nước Gia-ven có tính chất sát trùng và tẩy màu là do: A. nguyên tử Cl trong NaClO có số oxi hóa +1 thể hiện tính oxi hóa mạnh B. NaClO phân hủy ra oxi nguyên tử có tính oxi hóa mạnh C. NaClO phân hủy ra Cl2 có tính oxi hóa mạnh D. NaCl trong nước Gia-ven có tính tẩy màu và sát trùng Halogen có tỉ khối hơi so với không khí bằng 5,52. Halogen đó là : A. Flo B. Clo C. Brom D. Iot Cho 15,8g KMnO4 tác dụng hết với dd HCl đậm đặc. Thể tích khí clo (đktc) thu được là : A. 5,6 lít B. 0,56 lít C. 2,8 lít D. 0,58 lít Cho 2,175g MnO2 tác dụng hết với dd HCl đậm đặc. Thể tích khí clo (đktc) thu được là: A. 5,6 lít B. 0,56 lít C. 2,8 lít D. 0,58 lít Rót dd chứa 40g KOH vào dd chứa 40g HCl. Nhúng giấy quì tím vào dd thu được thì quì chuyển sang màu : A. Xanh B. Đỏ C. Tím D. Vàng Đổ dd chứa 1g HBr vào dd chứa 1g NaOH. Dung dịch thu được làm quì tím chuyển sang màu : A. Màu đỏ B. Màu xanh C.màu vàng D. vẫn màu tím 35,5g khí clo có thể tích ở (đktc) là bao nhiêu ? A. 11,2lít B. 22,4lít C. 3,36lít D. 6,72lít Bao nhiêu gam Cl2 tác dụng với dd KI dư để tạo nên 25,4g iot ? A. 7,1g B. 14,2g C. 10,65g D. 3,55g Cho 20g hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 1 g khí H2 thoát ra, khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch thu được là ? A. 37,4g B. 45,5 g C. 55,5 g D. 65,5 g Hòa tan hết 11 gam hỗn hợp gồm Al, Fe, Zn trong dung dịch H2SO4 loãng thu được 0,4 mol H2 và x gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của x là A. 48,6g B. 49,4g C. 89,3g D. 56,4g Cho 10,5g hỗn hợp bột Mg, Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 0,4g khí H2 bay ra. Khối lượng muối thu được: A. 17,6g B. 25,1g C. 24,7g D. 17,8g Hoà tan hoàn toàn 25,12 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe trong dung dịch HCl dư thu được 13,44 lít khí H2 (đktc) và m gam muối. Giá trị của m là A. 67,72. B. 46,42. C. 68,92 D. 47,02. Cho hỗn hợp X gồm Cu và Al tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 10, 08 lít khí (đktc). Khối lượng muối tạo thành là A. 19,8 gam. B. 40,05 gam. C. 26,7 gam. D. 4,16 gam Cho 11,7g muối NaCl tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được m (g) kết tủa. Giá trị của m là: A. 27,8 B. 28,7 C. 17 D. 34 Dung dịch AgNO3 8% , có khối lượng riêng D = 1,0625 g/cm3, có nồng độ mol là: A. 0,5M B. 0,2M C. 1M D. 0,3M Cần phải dùng 150 ml dd HCl để kết tủa hoàn toàn 200g dd AgNO3 8,5%. Nồng độ mol của dd HCl: A. 0,8M B. 0,6M C. 0,87M D. 0,67M Khi trộn lẫn 200 ml dung dịch HCl 2M và 300 ml dd HCl 4M, ta thu được dung dịch có nồng độ là A. 3,0 mol/l. B. 3,5 mol/l C. 5,0 mol/l. D. 3,2 mol/l Ở điều kiện chuẩn, 100ml nước hòa tan 35 lít khí HBr . Tính nồng độ phần trăm của dd thu được A. 55,86% B. 93,75% C.25,93% D.86,58% Hoà tan hoàn toàn 10,05 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hoá trị II và III vào dung dịch HCl thu được dung dịch A và 0,672 lít khí (đktc). Khối lượng muối trong A là: A. 10,38gam. B. 20,66gam. C. 30,99gam. D. 9,32gam. Cho 1,2g một kim loại hóa trị II tác dụng với Cl2 thu được 4, 75g muối clorua. Kim loại là: A. Cu. B. Ca. C. Zn. D. Mg. Cho 1,4g Fe tác dụng với Cl2 thu được m (g) muối clorua. Giá trị của m là: A. 4,0625. B. 3,175. C. 4,6025. D. 3,715. Cho m (g) Fe tác dụng với Cl2 thu được 32,5 (g) muối clorua. Giá trị của m là: A. 14,3. B. 11,2. C. 13. D. 12,1. Hòa tan 12,8g hỗn hợp gồm Fe, FeO bằng dung dịch HCl 0,1M vừa đủ thu được 2,24 lít khí (đkc). Thể tích dung dịch HCl đã dùng là: A. 4 lit. B. 14,2 lit. C. 2 lit. D. 4,2 lit. Cho 3,16 gam KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl (dư), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì số mol HCl bị oxi hoá là: A. 0,02 B. 0,16 C. 0,10 D. 0,05 Để trung hòa 10 ml dung dịch HCl 0,1M cần 20 ml dung dịch NaOH x mol/l. Giá trị của x: A. 0,05 B. 0,4 C. 0,1 D. 0,2 Đốt cháy 4,8g hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí Cl2 dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 40,3g hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng: A. 8,96 lít B. 6,72 lít C. 17,92 lít D. 11,2 lít Cho 200 ml dung dịch HCl aM tác dụng vừa đủ với 100g dung dịch AgNO3 8,5%. Giá trị của a: A. 0,5M B. 0,125M C. 0,05M D. 0,25M Cho 1,46g HCl tác dụng hết với MnO2 thu được V ml (đktc) khí clo. Giá trị của V: A. 0,224 B. 0,896 C. 224 D. 896 Cho 6,32g KMnO4 phản ứng vừa hết với 160 ml dung dịch HCl a M . Giá trị của a: A. 0,20 B. 2,00 C. 4,00 D. 1,50 Dung dịch A chứa 5,85g NaCl tác dụng với dung dịch B chứa 34g AgNO3 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m: A. 14,35g B. 143,5g C. 28,70 D. 2,87g Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2 là: A. 0,020. B. 0,030. C. 0,015. D. 0,010 B.TỰ LUẬN I. Viết các phương trình phản ứng thực hiện chuyển hóa sau ( ghi rõ điều kiện nếu có) 1) KMnO4 (1 Cl2 (2) KClO (3) KCl (4) KNO3 2) HCl (1) Cl2 (2) Br2 (3) I2 (4) Al I3 3) HCl (1) FeCl2 (2) FeCl3 (3) Fe(OH)3 (4) Fe2O3 4) Cl2 (1) FeCl3 (2) Fe(OH)3 (3) H2O (4) NaOH 5) KMnO4 (1) Cl2 (2) NaCl (3) Nước Gia – ven 6) MnO2 (1) Cl2 (2) clorua vôi (3) CaCO3 (4) CO2 7) NaCl (1) HCl (2) Cl2 (3) NaClO (4) HClO II. Nhận biết lọ mất nhãn : Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các lọ mất nhãn chứa các dung dịch riêng biệt sau : 1) HCl, NaCl, NaOH, NaNO3 2) Na2CO3, NaCl, Na2SO4, NaNO3 3) KOH, KCl, HBr, H2SO4. 4) KCl, AgNO3, KI, KF . 5) NaNO3, AgNO3, NaCl, Na2CO3 6) HCl, NaCl, MgCl2, NaNO3 7) HCl, NaCl, NaBr, NaNO3 8) NaOH, HCl, H2SO4, HBr III. Toán Dạng 1. Tính chất của Halogen Đun nóng 26,6 gam hỗn hợp hai muối NaCl và KCl vơí H2SO4 đặc dư. Khí thoát ra cho hòa tan vào nước thu được dd A. Cho bột Zn dư vào A thu được 4,48 lít khí (đktc). Tính % khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp đầu. Một muối KMnO4 có lẫn tạp chất trơ. Cho 10 gam muối này tác dụng với KBr trong môi trường H2SO4 thì thu được 20 gam Brom. Tính thành phần % về khối lượng của KMnO4 trong hỗn hợp Hoà tan hết m gam hỗn hợp Mg, MgCO3 trong dung dịch HCl 2M, thu được 4,48 lít hỗn hợp khí A (đktc). Tỉ khối của A so với H2 là 11,5. a-Tính % thể tích các khí trong A. b-Tính m. c-Tính thể tích dung dịch HCl đã dùng, biết lượng HCl dùng dư 25% so với lượng cần thiết. Hỗn hợp A gồm Al và Fe. Cho A tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư, thu được 8,96 lít khí. Mặt khác, khi đốt nóng, hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với 10,08 lít khí Cl2. Tính khối lượng mỗi kim loại trong A. Các thể tích khí đo ở đktc. Để hoà tan 2,30 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 và MgO cần 200 ml dung dịch HCl 0,5M. a- Tính khối lượng của mỗi oxit trong hỗn hợp. b- Cho 2,40 gam hỗn hợp 2 oxit trên tác dụng với H2 dư khi nung nóng. Chất rắn thu được sau phản ứng giảm so với trước phản ứng là bao nhiêu gam ? 6) Cho 1 lít H2 tác dụng với 0,672 lít Cl2 (ở đktc) rồi hoà tan sản phẩm vào 19,27 gam nước ta được dung dịch A, lấy 5 gam dung dịch A tác dụng với AgNO3 dư thì thu được 0,7175 gam kết tủa. Tính hiệu suất phản ứng giữa H2 và Cl2. Dạng 2: Phản ứng của Halogen với muối 7) Cho 1,03g muối NaX tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được một kết tủa là AgX. Kết tủa này sau khi phân hủy hoàn toàn cho 1,08g bạc. Xác định nguyên tố X 8) Cho 25,2 g hỗn hợp gồm NaBr và KCl. Hoà tan hỗn hợp vào nước thành 500 g dung dịch A. Cho A tác dụng với dung dịch AgNO3 (đủ) thấy có 47,5 g kết tủa. Tính nồng độ % của KCl, NaBr trong dung dịch A. Tính thể tích của dung dich AgNO30,4 M cần dùng trong phản ứng trên 9) Cho hỗn hợp KBr vă KCl tác dụng với dung dịch AgNO3 (đủ) thu được lượng kết tủa c khối lượng bằng khối lượng của AgNO3 phản ứng. Tính % khối lượng của KBr, KCl trong hỗn hợp ban đầu. 10) Hoà tan 104,25 gam hỗn hợp NaCl và NaI vào nước. Cho đủ khí clo đi qua rồi cô cạn. Nung chất rắn thu được cho đến khi hết hơi màu tím bay ra. Chất rắn còn lại sau khi nung là 58,5 g. Tính thành phần % khối lượng các muối trong hỗn hợp đầu.
Tài liệu đính kèm: