Giáo án Hóa học 10 - Tiết 28: Luyện tập liên kết hoá học (tiết 2)

Giáo án Hóa học 10 - Tiết 28: Luyện tập liên kết hoá học (tiết 2)

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC

1. Kiến thức

HS nắm vững: Lin kết ion, lin kết cộng hố trị.

· Sự hình thnh một số loại phn tử.

· Đặc điểm cấu trúc và liên kết của ba loại tinh thể.

2. Kĩ năng

 HS vận dụng:

· Xác định hoá trị và số oxi hoá của nguyên tố trong đơn chất và hợp chất.

· Dùng hiệu độ âm điện để phân loại một cách tương đối loại liên kết hoá học.

3. Thái độ - tình cảm

· Gio dục ý thức thận trọng khi giải bi tập.

II. CHUẨN BỊ

 GV: Cu hỏi v bi tập, kiến thức cĩ lin quan

 HS: Chuẩn bị trước nội dung bài luyện tập ở nhà.

IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Ổn định tổ chức lớp

 

doc 2 trang Người đăng hanzo10 Lượt xem 1956Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hóa học 10 - Tiết 28: Luyện tập liên kết hoá học (tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 6/12/2008
Ngày dạy: 
Tiết 28. LUỆN TẬP LIÊN KẾT HỐ HỌC (t2)
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức 
HS nắm vững: Liên kết ion, liên kết cộng hố trị.
Sự hình thành một số loại phân tử.
Đặc điểm cấu trúc và liên kết của ba loại tinh thể.
2. Kĩ năng
 HS vận dụng: 
Xác định hố trị và số oxi hố của nguyên tố trong đơn chất và hợp chất.
Dùng hiệu độ âm điện để phân loại một cách tương đối loại liên kết hố học. 
3. Thái độ - tình cảm 
Giáo dục ý thức thận trọng khi giải bài tập.
II. CHUẨN BỊ
 GV: Câu hỏi và bài tập, kiến thức cĩ liên quan
 HS: Chuẩn bị trước nội dung bài luyện tập ở nhà.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Ổn định tổ chức lớp
Kiểm tra bài cũ
Bài mới
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trị
Hoạt động 1
GV: yêu cầu HS cho biết thế nào là điện hố trị của một nguyên tố, thế nào là cộng hố trị của một nguyên tố.
GV: Nhận xét sửa sai.
- Hãy cho biết quy tắc xác định số oxi hố:
GV: Nhận xét, sửa sai
Hoạt dộng 2
GV: Tổ chức cho HS thảo luận vấn đề về số oxi hố. (Giải bài tập 9 SGK).
Xác định số oxi hố của Mn, Cr, Cl, P, N, S, C, Br. 
a.Trong các phân tử: KMnO4, Na2Cr2O7, KClO3, H3PO4.
b. Trong các ion: , , , , Br-
Hoạt dộng 3 
GV: Tổ chức cho HS thảo luận vấn đề về độ âm điện và hiệu độ âm điện. (Giải bài tập 3 SGK).
Bài 3: Cho dãy oxit sau:
Na2O MgO Al2O3 SiO2 P2O5 SO3 Cl2O7
Dựa vào giá trị hiệu độ âm điện của hai nguyên tử trong phân tử. Hãy xác định loại liên kết trong từng oxit trên.
Bài 4: 
a. Dựa vào giá trị hiệu độ âm điện, hãy xét xem tính phi kim thay đổi như thế nào trong dãy các nguyên tố sau: F, O, Cl, N.
b. Viết cơng thức cấu tạo của các phân tử sau: N2, CH4, H2O, NH3. Xét xem phân tử nào cĩ liên kết cộng hố trị khơng phân cực, liên kết cộng hố trị phân cực mạnh nhất ?
A. Kiến thức
HS: nghiên cứ SGK trả lời
HS: Quy tắc
- Số oxi hố của đơn chất bằng khơng
- Số oxi hố của H trong hợp chất bằng +1 ( Trừ hợp chất hiđrua)
 Số oxi hố của O trong hợp chất là -2 ( Trừ OF2, H2O2)
- Tổng số oxi hố của các nguyên tố trong hợp chất bằng 0
- Số oxi hố của ion đơn nguyên tử bằng điện tích của ion. Ion đa nguyên tử thì tổng số oxi hố của các nguyên tố bằng điện tích ion.
B. Bài tập
HS: Thảo luận nhĩm 5 phút
a. KO4, Na2O7, KO3, H3O4.
b. Trong các ion: , , , , -
HS: Trả lời
Na2O MgO Al2O3 SiO2 P2O5 SO3 Cl2O7 2,51 2,13 1,83 1,54 1,25 0,86 0,28
 Liên kết ion liên kết CHT liên kết CHT 
 Cĩ cực khơng cực
HS: Trả lời: F O Cl N
Độ âm điện: 3,98 3,44 3,16 3,04
Nhận xét: Tính phi kim giảm dần
HS: trả lời H
 H ─ N ─ H ; H ─ O ─ H ; H ─ C ─ H ; N N
 H H
 Phân tử: N2, CH4, H2O, NH3. 
Hiệu độ âm điện: 0 0,35 1,24 0,84
 liên kết CHT liên kết CHT 
 khơng cực cĩ cực 
4. Củng cố: Nhắc lại kiến thức bài và những chú ý của các bài tập đã chữa
5. Dặn dị: Học bài và làm lạii các bài tập 1→9 SGK trang 76. Ơn tập lại các kiến thức đã học 

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 28.doc