Câu hỏi trắc nghiệm Vectơ

Câu hỏi trắc nghiệm Vectơ

2. Cho tứ giác ABCD. Có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh A, B, C, D.

A. 4 B. 8 C. 12 D. kết quả khác

 

doc 4 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1845Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm Vectơ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VECTƠ
Cho hình bình hành ABCD tâm O. Tìm mệnh đề sai:
A. C.
B. D. 
2. Cho tứ giác ABCD. Có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh A, B, C, D.
A. 4 B. 8 C. 12 D. kết quả khác
3. Cho và điểm C. Có bao nhiêu điểm thoả: 
A. 1 B. 2 C. 0 D. vô số
4. Cho và điểm C. Có bao nhiêu điểm D thoả: 
A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số
5. Cho tam giác ABC và M thoả: . Chọn mệnh đề sai:
A. MABC là hình bình hành B. 
C. D. 
6. Có bao nhiêu điểm M thoả mãn: 
A. 0 B. 1 C. vô số D. kết quả khác
7. Cho tam giác ABC điểm I thoả: . Chọn mệnh đề đúng:
A. C. 
B. D. 
8. Cho ABCD là hình bình hành, A(1;3), B(-2;0), C(2;-1). Tìm toạ độ điểm D
A. (2;2) B. (5;2) C. (4;-1) D. kết quả khác 
9. Cho A(1;3), B(-3;4), G(0;3). Tìm toạ độ điểm C sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC
A. (2;2) B. (;) C. (-2;2) D. kết quả khác
10. Cho A đối xứng với B qua C và A(1;2), C(-2;3). Tìm toạ độ điểm B
A. (5;4) B. () C. (-5;-4) D. kết quả khác
11. Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng. A( 1;2), B 0;-3). Tìm toạ độ điểm C 
A. (-1;8) B. (0;3) C. ( 1;2) D. ( -2;7)
12. Cho 2 lực F1 ± F2 = 100N có điểm đặt tại O và tạo với nhau một góc 120o. Cường độ tổng hợp của hai lực ấy bằng bao nhiêu?
A. 100N B. N C. 200N D. N
CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Cho DABC, gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CA. Điền vào chổ trống () để được mệnh đề đúng. 
Cho tam giác ABC có trọng tâm G và M là trung điểm BC. Khẳng định nào sau đây là sai?
Cho 3 điểm A(-4; 1), B(2; 4), C(2; -2). Tìm toạ độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
(4; 5).
(-4; 5).
(5; 4).
(-4; -5).
 Cho (2; 3), (4; x). Tìm x để 2 vectơ và cùng phương.
2
4
6
8
10 Câu trắc nghiệm
 1) Chọn khẳng định đúng :
 (A) Hai vectơ có giá vuông góc thì cùng phương 
 (B) Hai vectơ cùng phương thì giá của chúng song song 
 (C) Hai vectơ cùng phương thì chúng cùng hướng 
 (D) Hai vectơ ngược hướng với 1 vectơ thứ ba thì cùng phương 
 2)Cho tọa độ của là 
 (A) (B) 
 (C) (D) 
 3)Nếu hai vectơ bằng nhau thì :
 (A) Có độ dài bằng nhau (B) Cùng hướng 
 (C) Cùng phương (D) Cùng hướng và cùng độ dài
 4) Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng a . Độ dài của bằng 
 (A) 2a (B) a (C) (D) 
 5) Cho tam giác ABC có trọng tâm là gốc tọa độ ;biết A(-3;5); B(0;4) tọa độ đỉnh C là :
 (A) C(-5;1) (B) C(4;3)
 ( C ) C(3;-9) (D) C(;0)
 6)Phương trình (m-1)x2-2(m+2)x+m=0 có nghiệm kép khi :
 (A) m=-4/5 (B) m=1
 (C ) m=-5/4 (D) m=-1 và m=-4/5
 7)Phân tích biểu thức f(x) =3x2-21x+30 thành nhân tử ta được:
 (A) f(x) =(x-2).(x-5) (B) f(x) =(x+2).(x+
 (C ) f(x) = (3x-6)(3x-15) (D) f(x)=(3x-6).(x-5)
 8) Phương trình sau có mấy nghiệm : 
 (A) 4 nghiệm (B) 2 nghiệm 
 (C ) Vô nghiệm (D) 1 nghiệm 
 9) Trên khoảng (-4;4) hàm số y= x2-2x+3
 (A) Đồng biến (B) Nghịch biến 
 (C ) Cả (A) và (B) đều sai 
 10) Đường thẳng song song với đường thẳng y= 
 (A) (B) 
 (C ) (D) 

Tài liệu đính kèm:

  • docTNVECTO.doc